You are on page 1of 24

Kiến thức ngữ âm Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10

Kiến thứ c liên quan đến ngữ â m trong đề thi và o 10 thườ ng bao gồ m cá c quy tắ c phá t â m
(nguyên â m, phụ â m; phá t â m đuô i s/es; phá t â m đuô i -ed) và quy tắ c đá nh trọ ng â m. Cụ
thể như sau:

Nguyên tắc phát âm nguyên âm trong Tiếng Anh


Trong Tiếng Anh, nguyên â m bao gồ m 2 loạ i là nguyên â m đơn và nguyên â m đô i

 Nguyên â m đơn bao gồ m nguyên â m dà i và nguyên â m ngắ n, khá c nhau về độ dà i


hơi khi nó i. Việc phá t â m khô ng chuẩ n nguyên â m dà i và ngắ n có thể là m thay
đổ i nghĩa củ a từ , khiến ngườ i nghe hiểu nhầ m sang mộ t từ khá c.
 Nguyên â m đô i là nguyên â m đượ c cấ u tạ o bở i 2 nguyên đơn

Nhằ m giú p cá c bạ n họ c sinh có thể dễ dà ng phâ n biệt cá ch đọ c củ a cá c nguyên â m, dướ i


đâ y là bả ng nguyên tắ c phá t â m để cá c bạ n tham khả o trong quá trình ô n tậ p.

Nguyên âm /i:/ & /ɪ/

Các chữ được phát âm


Các chữ được phát âm là /ɪ/
là /i:/
 -ea / ea + phụ â m  -i + phụ â m (big, chopstick, bridge)
(sea, seat,  Tiền tố be-, de-, re-, pre-, ex-, en-, em- (become,
please, easy, degradation,
leave, breathe, repeat, explain, entertainment, empower)
etc.)  Hậ u tố -age, -ly, -ey, -ive, -et (luggage, message,
friendly, monkey, detective, market)
Ngoại lệ:
Ngoại lệ: massage /məˈsɑːʒ/
 /e/: measure,
deaf, pleasure,  Cá c trườ ng hợ p đặ c biệt: women /ˈwɪm.ɪn/ ,
weather, breath, busy /ˈbɪzi/, business /ˈbɪznəs/
feather
 /ei/: break, great,
steak,

 -ee/ ee + phụ â m
(tree, green,
teeth, wheel,
speed, feed,
street)
 -ie + phụ â m (grief,
believe, belief,
relieve, brief,
thief)
 -ese (Japanese,
Vietnamese,
Portuguese)

Nguyên âm /æ/ & /e/

Các chữ được phát âm là /æ/ Các chữ được phát âm là /e/
 –e-: spell, lend, smell, send, very, red
 -a-: hands, hat, back, catch, carry
Ngoài ra: friendly, head, sweater, any, said

Nguyên âm /u:/ & /ʊ/

Các chữ được phát âm là /u:/ Các chữ được phát âm là /ʊ/
 -oo/ oo + phụ â m như l, m, n, s, t (too,
fool, moon, boot, choose)
 -ould (could, should, would)
Ngoại lệ: foot /fʊt/,  oo + phụ â m “d, k” ( good,
cook, book, look)
 -oe/ -ue (shoe, clue, pursue, sue)
Ngoại lệ: food /fu:d/
-ew (brew, screw, flew)
 -u (pull, full, put, bush,
 Cá c từ news, grew, knew phá t â m là butcher)
/ju:/  -o (woman, wolf, tomb)

 -ui (fruit, juice, bruise)

Nguyên âm /ʌ/ & /ɑː/

Các chữ được phát âm là /ʌ/ Các chữ được phát âm là /ɑː/
 -u + phụ â m (rug, duck, must, skull,  -ar (park, cart, charm)
bulb)  Trườ ng hợ p đặ c biệt: father
 Tiền tố un-, um- /ˈfɑːðər/, calm /kɑːlm/,
(unable, umbrella, understand) heart /hɑːrt/, clerk /klɑːrk/
 -ou- (young, tough, touch)
Ngoại lệ:

 /əʊ/ although, dough


 /aʊ/ lounge, plough
 /ɔ:/ thought, fought, ought

 -o- (mother, nothing, money,


monkey)
 -ove (glove, love, dove)

Ngoại lệ: stove /stoʊv/

Nguyên âm /ɔ:/ & /ɒ/

Các chữ được phát âm là /ɔ:/ Các chữ được phát âm là /ɒ/
 -all (call, tall, ball)
 -au (author, August, daughter)
 -o + phụ â m (dog, not, top,
hot, doctor)
Ngoại lệ: laugh /læf/, aunt /ænt/
 -ock (dock, clock)
 -ong (long, strong, wrong)
 -aw (awful, lawn, draw)
 -oss (cross, loss, floss)
 -or/ore (for, bore, report, ordinary)
 -oar (roar, board, coarse)
Ngoại lệ: among /əˈmʌŋ/
 -our (pour, four, court, course

 Trườ ng hợ p đặ c biệt:
Ngoại lệ: flour /flaʊr/
gone /ɡɒn/ hoặ c /gɔ:n/
hoặ c /flaʊə/, our/aʊr/ hoặ c /aʊə/ , tour /tʊər/
 Strong và wrong có cả phá t
hoặ c /tʊr/
â m /ɔ:/
 Cross, loss, và floss có cả
 -oor (door, floor)
phá t â m /ɔ:/
Ngoại lệ: poor /pʊər/ hoặ c /pɔː/ hoặ c /pʊr/

Nguyên âm /ɜː/ & /ə/

Các chữ được phát


Các chữ được phát âm là /ə/
âm là /3: /
 -er-: person, Nhữ ng chữ cá i thể hiện nguyên â m như U, E, O, A, I: khi khô ng
verb mang trọ ng â m thì cá c nguyên â m có khuynh hướ ng chuyển
về â m /ə/
 -ir-: dirty, shirt
Eg: computer /kəmˈpju:tə/, camera /ˈkæmərə/
 -ur-: nurse,
turn

Ngoài ra: earn, work,


world, worse

Nguyên âm /eɪ /, /ɑɪ/ & /oɪ/

Các chữ được phát âm Các chữ được phát


Các chữ được phát âm là /ɑɪ/
là /eɪ/ âm là /ɔɪ/
 -ay (day, play, tray,
stay)
 – ey (they, hey,
obey)

Ngoại lệ: /i:/ key, monkey,


Disney  -y (fry, fly, sky, July,
reply)
 a + phụ â m + e  -ie & -ye (tie, lie, dye)
(plate, plane,  i + phụ â m + e/ y + phụ
blame, cake, â m + e, ui + phụ â m +
 -oi + phụ â m
place) e (line, kite, skype,
(coin, oil,
 -ai- + phụ â m guide, disguise)
boil,
(mail, wait,
exploit)
maid, plain) Ngoại lệ: live /lɪv/ hoặ c /laɪv/,
 -oy: boy, joy,
 -eigh (eight, sleigh, give /ɪ/
toy
weight)
 -igh, -ild, -ind (highlight,
Ngoại lệ: height /haɪt/ wild, child, kind)

Các trường hợp đặc biệt: Ngoại lệ: children, the wind: /ɪ/

Nation /ˈneɪʃən/ –
national /ˈnæʃənəl/

nature /ˈneɪtʃər/ –
natural/ˈnætʃərəl/

Nguyên âm /aʊ/ & /əʊ/

Các chữ được phát âm là /aʊ/ Các chữ được phát âm là /əʊ/
 -ou- (mouse, cloud, lounge, accountant,  -o (go, no, potato, radio)
sour, hour, our, flour, house)  oa + phụ â m (coal, road,
soap, toast)
Ngoại lệ:  -ow (bowl, know, slow,
grow)
 /əʊ/ although, dough
 /ɔ:/ thought, fought, ought Ngoại lệ: cow, towel, gown /aʊ/
 /ʌ/ young, touch, tough
 -o + phụ â m + e (stove,
 -ow- (how, tower, towel, frown, gown) home, alone, sole)
 -old/ -ost (old, gold, host,
Ngoại lệ: slow, know, grow, bowl /əʊ/ post)

Nguyên âm / ɪə/, /eə/ & /ʊə/

Các chữ được phát âm Các chữ được phát âm là Các chữ được phát
là /ɪə/ /eə/ âm là /ʊə/
 –eer: beer,
 –air: airport, stairs, fair,  -ur: tour,
engineer
hair tourist, sure,
 -ere: here, weˈre
 –are: square, careful plural
 –ear: near, fear

Ngoài ra: their, there, wear, Ngoài ra: Europe,


Ngoài ra : really, idea,
bear furious
serious

Nguyên tắc phát âm phụ âm trong Tiếng Anh


Phụ â m đượ c hiểu là â m khi phá t ra sẽ bị cả n lạ i nên khô ng tạ o nên tiếng. Trong giao
tiếp, phụ â m khô ng thể đứ ng riêng lẻ, muố n tạ o thà nh tiếng thì bắ t buộ c phả i ghép vớ i
nguyên â m. Có tổ ng cộ ng 24 phụ â m cầ n biết trong Tiếng Anh: /b/, /p/, /m/, /g/, /f/,
/η/, /v/, /s/, /l/, /z/, /j/, /d/, /k/, /n/, /t/, /h/, /ð/, /r/, /θ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʃ/,/w/.
Dự a theo cá ch phá t â m, 24 phụ â m đượ c phâ n loạ i thà nh 3 nhó m: hữ u thanh, vô thanh
và cá c phụ â m cò n lạ i

 Phụ â m hữ u thanh: khi phá t â m có thể nhậ n thấ y dâ y thanh quả n rung. Gồ m cá c
phụ â m: /b/, /g/, /v/, /z/, /d/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
 Phụ â m vô thanh: khi phá t â m sẽ chỉ nghe thấ y tiếng bậ t hoặ c tiếng gió , khô ng có
độ rung củ a dâ y thanh quả n. Gồ m cá c phụ â m: /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /k/, /t/,
/θ/, /tʃ/

Cá c bạ n có thể tham khả o bả ng nguyên tắ c phá t â m phụ â m trong Tiếng Anh đượ c
HOCMAI tổ ng hợ p trong cá c bả ng dướ i đâ y để hiểu rõ hơn về hệ thố ng cá c phụ â m.

Phụ âm /ʃ/ & /ʒ/


Các chữ được phát âm là /ʃ/ Các chữ được phát âm là /ʒ/
 -sh (short, ship, fashion,
brush)
 c + ia/ie/io/iu (social, ancient,
musician)
 s/z + u/ia/io (Asia, usual, vision,
 t- (nation, implementation,
pleasure, seizure)
initiate)
Trường hợp đặc biệt: beige /beɪʒ/,
Trường hợp đặc biệt:
massage /məˈsɑːʒ/, garage /ɡəˈrɑːʒ/,

 ch- (chef, Chicago)


 s- (sure, sugar)
 -ss-(mission)

Phụ âm /tʃ/ & /dʒ/

Các chữ được phát âm là /tʃ/ Các chữ được phát âm là /dʒ/
 ch- (chin, chat, church,
watch)

Ngoại lệ:
 j (just, jacket, judge, jump)
 g + e/i/y
 chemistry, orchid, orchestra
(gem, giant, gym, ginger, gentle, huge,
/k/
vegetable)
 chef, Chicago, Michigan / ʃ/

Ngoại lệ: get, girl, giggle, gear: /g/


 “t” đi sau “s” (question,
suggestion)
 t + ur (nature, nurture,
natural, century)

Phụ âm /θ/ & /ð/

Về mặ t quy tắ c chung, ta có :

 Khi hai chữ cá i “th” bắ t đầ u nhữ ng từ mang nghĩa từ vựng, “th” sẽ đượ c phá t â m
là /θ/: thank, think, thick, Thursday, everything, strength
 Khi hai chữ cá i “th” bắ t đầ u nhữ ng từ mang nghĩa ngữ pháp, “th” sẽ đượ c phá t
â m là /ð/: this, they, them, there, those

Các trường hợp đặc biệt:

/θ/ /ð/
 bath /bæθ/  bathe /beɪð/
 bathing /ˈbeɪðɪŋ/
 breath /breθ/  breathe /brɪ:ð/
 north /nɔːrθ/  northern /nɔːrðərn/
 south /saʊθ/  southern/ˈsʌðərn/
 cloth /klɔːθ/  clothe /kloʊð/
 with /wɪθ/  clothing /kloʊðɪŋ/
 without /wɪˈðaʊt/

Cách phát âm đuôi s/es


Phá t â m Tiếng Anh chuẩ n đã khó mà đố i vớ i đuô i như s/es, rấ t nhiều họ c sinh thườ ng
gặ p khó khă n và bỏ qua. Muố n phá t â m đú ng đuô i “s/es” cầ n nhiều thờ i gian luyện tậ p và
là m quen. Trong đó , cá c bạ n có thể họ c thuộ c và á p dụ ng 3 quy tắ c sau:

 Quy tắ c 1: Phá t â m là /s/ khi từ có kết thú c là cá c phụ â m vô thanh như: /k/,
/θ/, /f/, /p/, /t/. Ví dụ : stops, laughs, accepts, months
 Quy tắ c 2: Phá t â m là /iz/ khi từ có kết thú c là cá c â m như: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/,
/tʃ/, /dʒ/. Ví dụ : kisses, washes, matches, changes, buzzes
 Quy tắ c 3: Phá t â m là /z/ khi từ có kết thú c là cá c â m hữ u thanh cò n lạ i. Ví dụ :
styles, intends, orphans

Cách phát âm đuôi “ed”


Có 3 cá ch phá t â m đuô i “ed” là : /id/, /t/, /d/ đượ c phâ n biệt cá ch phá t â m theo cá c quy
tắ c sau:

 “ed” đượ c phá t â m là /id/ khi từ có kết thú c là đuô i /t/, /d/. Ví dụ : decided,
accepted, visited
 “ed” đượ c phá t â m là /t/ khi từ có kết thú c là cá c phụ â m vô thanh /s/, /ʃ/,
/tʃ/, /t /, /k/, /p/, /f/, /θ/. Ví dụ : missed, stopped, washed, ranked,
approached
 “ed” đượ c phá t â m là /d/ khi từ có kết thú c là cá c â m hữ u thanh cò n lạ i. Ví dụ :
involved, planned, played

Quy tắc đánh trọng âm với từ 2 âm tiết


Trọ ng â m có vai trò quan trọ ng giú p phâ n biệt cá c từ thô ng qua ngữ điệu. Trọ ng â m là
nhữ ng â m tiết nhấ n mạ nh rõ hơn cá c â m cò n lạ i trong từ . Dạ ng bà i đá nh trọ ng â m cũ ng
là mộ t trong số nhữ ng Kiến thứ c tiếng Anh thi và o lớ p 10 cá c bạ n họ c sinh cầ n ô n luyện.
Dướ i đâ y là mộ t số quy tắ c đá nh trọ ng â m cơ bả n vớ i từ 2 â m tiết.
Nếu âm tiết thứ hai
Chứ a nguyên â m dà i hoặ c nguyên Động từ Danh từ Tính từ
â m đô i thì trọ ng â m đượ c nhấ n và o
pro‘vide, ba‘lloon, ba‘lloon,
pre’fer a’ffair a’ffair
â m tiết thứ hai

Chứ a nguyên â m ngắ n hoặ c â m /əʊ/


thì trọ ng â m đượ c nhấ n và o â m thứ
‘finish, ‘visit ‘doctor, ’service ‘heavy, ’major
nhấ t

Kiến thức Ngữ pháp ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh

Ngữ phá p là mộ t trong số Cá c kiến thứ c Tiếng anh ô n thi và o lớ p 10 quan trọ ng mà cá c
bạ n họ c sinh cầ n lưu ý họ c kỹ cho kỳ thi tuyển sinh và o lớ p 10. Đặ c biệt là cá c lý thuyết
về thì độ ng từ và cá c dạ ng câ u đã họ c trong chương trình.

1. Thì động từ trong Tiếng anh vào 10


Thì Công thức Diễn tả
 Hà nh độ ng lặ p lạ i như thó i quen hay mộ t sự
Thì hiện tạ i S + V1 / V
đơn (s/es) thậ t, châ n lí

 Hà nh độ ng đang diễn ra tạ i thờ i điểm nó i


Thì hiện tạ i S + am / is /  Hà nh độ ng sẽ thự c hiện (đã đượ c lên kế hoạ ch)
tiếp diễn are + V-ing  Hà nh độ ng mang tính tạ m thờ i

– Hà nh độ ng bắ t đầ u từ quá khứ , kéo dà i đến hiện tạ i và


Thì hiện tạ i S + has / có thể chưa kết thú c
hoà n thà nh have + P.P – Hà nh độ ng vừ a xả y ra tứ c thì

– Hà nh độ ng đã xả y ra và kết thú c tạ i mộ t thờ i điểm


Thì quá khứ trong quá khứ
S + V2 / V-ed
đơn – Thó i quen trong quá khứ

– Hà nh độ ng đang xả y ra tạ i mộ t thờ i điểm thuộ c quá


khứ
Thì quá khứ S + was / – Có hai hà nh độ ng cù ng xả y ra và o 1 thờ i điểm trong
tiếp diễn were + V-ing
quá khứ

– Mộ t hà nh độ ng xả y ra trướ c hà nh độ ng khá c trong


Thì quá khứ
S + had + P.P quá khứ (cả hai hà nh độ ng đề đã kết thú c trong quá
hoà n thà nh
khứ )
Thì tương lai S + will / – Hà nh độ ng chưa xả y ra nhưng sẽ xả y ra trong tương
đơn shall + V1 lai (đượ c quyết định và o thờ i điểm nó i)

2. Câu bị động

 Chuyển đổ i từ câ u chủ độ ng sang câ u bị độ ng (dạ ng cơ bả n)

Câ u chủ độ ng: S + V + O

Chuyển sang câ u bị độ ng có dạ ng: S + be + V (phâ n từ II) + by + O

 Biến đổ i độ ng từ củ a mộ t số thì trong câ u bị độ ng

Thì Dạng chủ động Dạng bị động


Thì hiện tạ i đơn V hoặ c V-s(es) (to) be + V (phâ n từ II)
Thì hiện tạ i tiếp diễn Be + V-ing (to) be + being + V (phâ n từ II)
Thì hiện tạ i hoà n Has hoặ c have + V (phâ n Has hoặ c have + been + V (phâ n
thà nh từ II) từ II)
Thì quá khứ đơn V (quá khứ ) Was hoặ c were + V (phâ n từ II)
Was hoặ c were + being + V (phâ n
Thì quá khứ tiếp diễn Was hoặ c were + V-ing
từ II)
Thì quá khứ hoà n
Had + V (phâ n từ II) Had + been + V (phâ n từ II)
thà nh
Will hoặ c shall + be + V (phâ n từ
Thì tương lai đơn Will hoặ c shall + V1
II)
Lưu ý:

– Nếu trong câ u có cả trạ ng từ chỉ nơi chố n và trạ ng từ chỉ thờ i gian thi: Trạ ng từ chỉ nơi
chố n, by + O, trạ ng từ chỉ thờ i gian

– Nếu chủ từ trong câ u chủ độ ng là từ phủ định (noone, nobody) thì đổ i sang câ u dạ ng bị
độ ng phủ định

– Nếu cá c chủ từ trong câ u chủ độ ng là someone, anyone, people, he, she, they … thì có
thể bỏ “by + O” trong câ u bị độ ng

3. Câu ước
Có 3 cấ u trú c câ u ướ c trong Tiếng Anh cầ n nắ m chắ c, cụ thể:

 Dạ ng câ u ướ c ở hiện tạ i

Câ u khẳ ng định: S + wish / wishes + S + V2/-ed + O (to be: were / weren’t)


Câ u phủ định: S + wish / wishes + S + didn’t + V1

 Dạ ng câ u ướ c ở quá khứ

Câ u khẳ ng định: S + wish / wishes + S + had + V (phâ n từ II)

Câ u phủ định: S + wish / wishes + S + hadn’t + V (phâ n từ II)

 Dạ ng câ u ướ c ở tương lai

Câ u khẳ ng định: S + wish / wishes + S + would + V1

Câ u phủ định: S + wish / wishes + S + wouldn’t + V1

Lưu ý: Có thể thay S + wish / wishes bằ ng If only

4. Câu điều kiện trong Tiếng anh vào 10


Câu điều kiện loại If clause Main clause
S + V1 / V-s(es)
S + will / can / may + V1
Loạ i 1: có thể xả y ra ở hiện tạ i (do / does not +
(will not / can not + V1)
hoặ c tương lai V1)

S + would / could / should +


S + V-ed / V2
V1
Loạ i 2: khô ng có thậ t ở hiện tạ i (did not + V1)
(would not / could not + V1)

S + would / could / should +


S + had + P.P have + P.P
Loạ i 3: khô ng có thậ t trong quá (would not / could not + have
(had not + P.P)
khứ
+ P.P)

Lưu ý:

– Câ u điều kiện có thể đượ c diễn đạ t bằ ng cá c cá ch khá c như:

Unless = Without = If … not

 Đả o ngữ Were hoặ c Had

– Câ u điều kiện loạ i 2 và điều kiện loạ i 3 có thể kết hợ p trong cù ng 1 câ u

– Câ u điều kiện loạ i 0 dù ng để diễn tả sự thậ t hiển nhiên

– Main clause trong câ u điều kiện loạ i 1 có thể là mộ t câ u đề nghị hoặ c lờ i mờ i


5. Câu gián tiếp
Loại câu Dạng trực tiếp Dạng gián tiếp
– KĐ: S + asked / told + O + to +
– KĐ: S + V + O: “V1 + O”
V1
– PĐ: S + asked / told + O + not +
Mệnh lệnh – PĐ: S + asked / told + O + not +
to + V1
to + V1

S + told / said + (O) + (that) +


Trầ n thuậ t S + V + (O): “Mệnh đề”
mệnh đề
Yes / No S + asked + O + if / whether + S +
S + V + (O): “Aux.V + S + V1 + O ?”
question V+O
S + V + (O): “Wh- + Aux.V + S +
Wh – question S + asked + O + Wh- + S + V + O
V1 + O ?”

6. Mệnh đề quan hệ
Đại từ
Cách dùng Ý nghĩa trong câu
quan hệ
Who Danh từ + Who + V + O … Chủ từ , chỉ ngườ i trong câ u
Whom Danh từ + Whom + S + V … Tú c từ , chỉ ngườ i trong câ u
Danh từ chỉ vậ t + Which + V
+O…
Which Danh từ chỉ vậ t + Which + S Chủ từ , tú c từ , chỉ vậ t trong câ u
+V…

Danh từ chỉ ngườ i hoặ c vậ t + Chỉ sở hữ u củ a ngườ i hoặ c vậ t thay cho


Whose
Whose + N + V …. her, his, their, hoặ c sở hữ u cá ch
Danh từ chỉ nguyên nhâ n + Mệnh đề quan hệ chỉ lý do thay cho “for
Why
Why + S + V the reason, for that reason”
Danh từ chỉ địa điểm + Mệnh đề quan hệ chỉ nơi chố n thay cho
Where
Where + S + V “there”
Danh từ chỉ thờ i gian + Mệnh đề quan hệ chỉ thờ i gian thay cho
When
When + S + V “then”
Tương tự Who, Whom, Dù ng thay cho Who, Whom, Which trong
That
Which mệnh đề quan hệ đã xá c định

7. Cấu trúc so sánh


Có 3 dạ ng câ u so sá nh cá c bạ n họ c sinh cầ n nắ m trướ c khi thi và o 10 bao gồ m:

Cô ng thứ c so sá nh bằ ng: S + be + as + adj. + as + … hoặ c S + V + as + adv + as + ….

Cô ng thứ c so sá nh hơn:
 Tính từ / Trạ ng từ ngắ n: S + V + adj / adv-er + than + ….. (chú ý khi biến đổ i mộ t
số tính từ / trạ ng từ đặ c biệt)
 Tính từ / Trạ ng từ dà i: S + V + more + adj / adv + than + ….

Cô ng thứ c so sá nh nhấ t:

 Tính từ / Trạ ng từ ngắ n: S + V + the + adj / adv + est + ….(chú ý khi biến đổ i mộ t
số tính từ / trạ ng từ đặ c biệt)
 Tính từ / Trạ ng từ dà i: S + V + the most + adj / adv + ….

Các phrasal verbs cần lưu ý

Kiến thứ c tiếng Anh thi và o lớ p 10 có phạ m vi tương đố i rộ ng, đặ c biệt là kiến thứ c về
cá c phrasal verbs. Dướ i đâ y là mộ t và i phrasal verbs cá c bạ n họ c sinh cầ n thuộ c để phụ c
vụ cho bà i thi Tiếng Anh và o 10.

Beat one’s self Up: Let sb down: là m ai Break down: bị Look after sb: chă m
tự trá ch mình đó thấ t vọ ng hư só c ai đó
Break up with: chia
Look around: nhìn Break in: độ t Look at st: nhìn cá i gì
tay, cắ t đứ t quan hệ
xung quanh nhậ p đó
tình cả m
Look down on sb:
Look forward to V-
Bring sth up: đề khinh thườ ng, Call for: cầ n/ kêu
ing / sth: mong mỏ i
cậ p về chuyện gì đó khô ng coi trọ ng ai gọ i cá i gì đó
cá i gì đó sẽ xả y ra
đó
Bring sb up: nuô i Carry out: thự c Look into st: nghiên
Look for: tìm kiếm
nấ ng (con cá i) hiện cứ u, xem xét
Check in: là m thủ Look up to sb: kính
Catch up with: Look sth up: tra
tụ c trướ c khi và o trọ ng, ngưỡ ng mộ ai
theo kịp ai đó nghĩa
mộ t địa điểm đó
Cut off: cắ t lìa, cắ t Run into: vô tình Do away with: bỏ Run out of st: hết cá i
trợ giú p tà i chính gặ p đượ c cá i gì đó đi gì đó
Drop sb off: thả End up = wind up: có
Drop by: ghé qua Show up: xuấ t hiện
ai xuố ng xe kết thú c
Take up: bắ t đầ u
Take off: cấ t cá nh/ Move on to st:
Figure out: tìm ra là m mộ t hoạ t
cở i đồ chuyển tiếp sang
độ ng mớ i
Take up: bắ t đầ u
Give up st: từ bỏ
Find out: tìm ra thự c hiện hoạ t độ ng Pick sb up: đó n ai đó
cá i gì đó
mớ i
Get along/get
Get on with sb: hò a Help sb out: giú p Put sb down: hạ thấ p
along with: hò a
thuậ n vớ i ai đó đỡ ai đó ai đó
thuậ n vớ i ai
Kiến thức ngữ âm Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10

Kiến thứ c liên quan đến ngữ â m trong đề thi và o 10 thườ ng bao gồ m cá c quy tắ c phá t â m
(nguyên â m, phụ â m; phá t â m đuô i s/es; phá t â m đuô i -ed) và quy tắ c đá nh trọ ng â m. Cụ
thể như sau:

Nguyên tắc phát âm nguyên âm trong Tiếng Anh


Trong Tiếng Anh, nguyên â m bao gồ m 2 loạ i là nguyên â m đơn và nguyên â m đô i

 Nguyên â m đơn bao gồ m nguyên â m dà i và nguyên â m ngắ n, khá c nhau về độ dà i


hơi khi nó i. Việc phá t â m khô ng chuẩ n nguyên â m dà i và ngắ n có thể là m thay
đổ i nghĩa củ a từ , khiến ngườ i nghe hiểu nhầ m sang mộ t từ khá c.
 Nguyên â m đô i là nguyên â m đượ c cấ u tạ o bở i 2 nguyên đơn

Nhằ m giú p cá c bạ n họ c sinh có thể dễ dà ng phâ n biệt cá ch đọ c củ a cá c nguyên â m, dướ i


đâ y là bả ng nguyên tắ c phá t â m để cá c bạ n tham khả o trong quá trình ô n tậ p.

Nguyên âm /i:/ & /ɪ/

Các chữ được phát âm


Các chữ được phát âm là /ɪ/
là /i:/
 -ea / ea + phụ â m  -i + phụ â m (big, chopstick, bridge)
(sea, seat,  Tiền tố be-, de-, re-, pre-, ex-, en-, em- (become,
please, easy, degradation,
leave, breathe, repeat, explain, entertainment, empower)
etc.)  Hậ u tố -age, -ly, -ey, -ive, -et (luggage, message,
friendly, monkey, detective, market)
Ngoại lệ:
Ngoại lệ: massage /məˈsɑːʒ/
 /e/: measure,
deaf, pleasure,  Cá c trườ ng hợ p đặ c biệt: women /ˈwɪm.ɪn/ ,
weather, breath, busy /ˈbɪzi/, business /ˈbɪznəs/
feather
 /ei/: break, great,
steak,

 -ee/ ee + phụ â m
(tree, green,
teeth, wheel,
speed, feed,
street)
 -ie + phụ â m (grief,
believe, belief,
relieve, brief,
thief)
 -ese (Japanese,
Vietnamese,
Portuguese)

Nguyên âm /æ/ & /e/

Các chữ được phát âm là /æ/ Các chữ được phát âm là /e/
 –e-: spell, lend, smell, send, very, red
 -a-: hands, hat, back, catch, carry
Ngoài ra: friendly, head, sweater, any, said

Nguyên âm /u:/ & /ʊ/

Các chữ được phát âm là /u:/ Các chữ được phát âm là /ʊ/
 -oo/ oo + phụ â m như l, m, n, s, t (too,
fool, moon, boot, choose)
 -ould (could, should, would)
Ngoại lệ: foot /fʊt/,  oo + phụ â m “d, k” ( good,
cook, book, look)
 -oe/ -ue (shoe, clue, pursue, sue)
Ngoại lệ: food /fu:d/
-ew (brew, screw, flew)
 -u (pull, full, put, bush,
 Cá c từ news, grew, knew phá t â m là butcher)
/ju:/  -o (woman, wolf, tomb)

 -ui (fruit, juice, bruise)

Nguyên âm /ʌ/ & /ɑː/

Các chữ được phát âm là /ʌ/ Các chữ được phát âm là /ɑː/
 -u + phụ â m (rug, duck, must, skull,  -ar (park, cart, charm)
bulb)  Trườ ng hợ p đặ c biệt: father
 Tiền tố un-, um- /ˈfɑːðər/, calm /kɑːlm/,
(unable, umbrella, understand) heart /hɑːrt/, clerk /klɑːrk/
 -ou- (young, tough, touch)
Ngoại lệ:

 /əʊ/ although, dough


 /aʊ/ lounge, plough
 /ɔ:/ thought, fought, ought

 -o- (mother, nothing, money,


monkey)
 -ove (glove, love, dove)

Ngoại lệ: stove /stoʊv/

Nguyên âm /ɔ:/ & /ɒ/

Các chữ được phát âm là /ɔ:/ Các chữ được phát âm là /ɒ/
 -all (call, tall, ball)
 -au (author, August, daughter)
 -o + phụ â m (dog, not, top,
hot, doctor)
Ngoại lệ: laugh /læf/, aunt /ænt/
 -ock (dock, clock)
 -ong (long, strong, wrong)
 -aw (awful, lawn, draw)
 -oss (cross, loss, floss)
 -or/ore (for, bore, report, ordinary)
 -oar (roar, board, coarse)
Ngoại lệ: among /əˈmʌŋ/
 -our (pour, four, court, course

 Trườ ng hợ p đặ c biệt:
Ngoại lệ: flour /flaʊr/
gone /ɡɒn/ hoặ c /gɔ:n/
hoặ c /flaʊə/, our/aʊr/ hoặ c /aʊə/ , tour /tʊər/
 Strong và wrong có cả phá t
hoặ c /tʊr/
â m /ɔ:/
 Cross, loss, và floss có cả
 -oor (door, floor)
phá t â m /ɔ:/
Ngoại lệ: poor /pʊər/ hoặ c /pɔː/ hoặ c /pʊr/

Nguyên âm /ɜː/ & /ə/

Các chữ được phát


Các chữ được phát âm là /ə/
âm là /3: /
 -er-: person, Nhữ ng chữ cá i thể hiện nguyên â m như U, E, O, A, I: khi khô ng
verb mang trọ ng â m thì cá c nguyên â m có khuynh hướ ng chuyển
về â m /ə/
 -ir-: dirty, shirt
Eg: computer /kəmˈpju:tə/, camera /ˈkæmərə/
 -ur-: nurse,
turn

Ngoài ra: earn, work,


world, worse

Nguyên âm /eɪ /, /ɑɪ/ & /oɪ/

Các chữ được phát âm Các chữ được phát


Các chữ được phát âm là /ɑɪ/
là /eɪ/ âm là /ɔɪ/
 -ay (day, play, tray,
stay)
 – ey (they, hey,
obey)

Ngoại lệ: /i:/ key, monkey,


Disney  -y (fry, fly, sky, July,
reply)
 a + phụ â m + e  -ie & -ye (tie, lie, dye)
(plate, plane,  i + phụ â m + e/ y + phụ
blame, cake, â m + e, ui + phụ â m +
 -oi + phụ â m
place) e (line, kite, skype,
(coin, oil,
 -ai- + phụ â m guide, disguise)
boil,
(mail, wait,
exploit)
maid, plain) Ngoại lệ: live /lɪv/ hoặ c /laɪv/,
 -oy: boy, joy,
 -eigh (eight, sleigh, give /ɪ/
toy
weight)
 -igh, -ild, -ind (highlight,
Ngoại lệ: height /haɪt/ wild, child, kind)

Các trường hợp đặc biệt: Ngoại lệ: children, the wind: /ɪ/

Nation /ˈneɪʃən/ –
national /ˈnæʃənəl/

nature /ˈneɪtʃər/ –
natural/ˈnætʃərəl/

Nguyên âm /aʊ/ & /əʊ/

Các chữ được phát âm là /aʊ/ Các chữ được phát âm là /əʊ/
 -ou- (mouse, cloud, lounge, accountant,  -o (go, no, potato, radio)
sour, hour, our, flour, house)  oa + phụ â m (coal, road,
soap, toast)
Ngoại lệ:  -ow (bowl, know, slow,
grow)
 /əʊ/ although, dough
 /ɔ:/ thought, fought, ought Ngoại lệ: cow, towel, gown /aʊ/
 /ʌ/ young, touch, tough
 -o + phụ â m + e (stove,
 -ow- (how, tower, towel, frown, gown) home, alone, sole)
 -old/ -ost (old, gold, host,
Ngoại lệ: slow, know, grow, bowl /əʊ/ post)

Nguyên âm / ɪə/, /eə/ & /ʊə/

Các chữ được phát âm Các chữ được phát âm là Các chữ được phát
là /ɪə/ /eə/ âm là /ʊə/
 –eer: beer,
 –air: airport, stairs, fair,  -ur: tour,
engineer
hair tourist, sure,
 -ere: here, weˈre
 –are: square, careful plural
 –ear: near, fear

Ngoài ra: their, there, wear, Ngoài ra: Europe,


Ngoài ra : really, idea,
bear furious
serious

Nguyên tắc phát âm phụ âm trong Tiếng Anh


Phụ â m đượ c hiểu là â m khi phá t ra sẽ bị cả n lạ i nên khô ng tạ o nên tiếng. Trong giao
tiếp, phụ â m khô ng thể đứ ng riêng lẻ, muố n tạ o thà nh tiếng thì bắ t buộ c phả i ghép vớ i
nguyên â m. Có tổ ng cộ ng 24 phụ â m cầ n biết trong Tiếng Anh: /b/, /p/, /m/, /g/, /f/,
/η/, /v/, /s/, /l/, /z/, /j/, /d/, /k/, /n/, /t/, /h/, /ð/, /r/, /θ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʃ/,/w/.
Dự a theo cá ch phá t â m, 24 phụ â m đượ c phâ n loạ i thà nh 3 nhó m: hữ u thanh, vô thanh
và cá c phụ â m cò n lạ i

 Phụ â m hữ u thanh: khi phá t â m có thể nhậ n thấ y dâ y thanh quả n rung. Gồ m cá c
phụ â m: /b/, /g/, /v/, /z/, /d/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
 Phụ â m vô thanh: khi phá t â m sẽ chỉ nghe thấ y tiếng bậ t hoặ c tiếng gió , khô ng có
độ rung củ a dâ y thanh quả n. Gồ m cá c phụ â m: /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /k/, /t/,
/θ/, /tʃ/

Cá c bạ n có thể tham khả o bả ng nguyên tắ c phá t â m phụ â m trong Tiếng Anh đượ c
HOCMAI tổ ng hợ p trong cá c bả ng dướ i đâ y để hiểu rõ hơn về hệ thố ng cá c phụ â m.

Phụ âm /ʃ/ & /ʒ/


Các chữ được phát âm là /ʃ/ Các chữ được phát âm là /ʒ/
 -sh (short, ship, fashion,
brush)
 c + ia/ie/io/iu (social, ancient,
musician)
 s/z + u/ia/io (Asia, usual, vision,
 t- (nation, implementation,
pleasure, seizure)
initiate)
Trường hợp đặc biệt: beige /beɪʒ/,
Trường hợp đặc biệt:
massage /məˈsɑːʒ/, garage /ɡəˈrɑːʒ/,

 ch- (chef, Chicago)


 s- (sure, sugar)
 -ss-(mission)

Phụ âm /tʃ/ & /dʒ/

Các chữ được phát âm là /tʃ/ Các chữ được phát âm là /dʒ/
 ch- (chin, chat, church,
watch)

Ngoại lệ:
 j (just, jacket, judge, jump)
 g + e/i/y
 chemistry, orchid, orchestra
(gem, giant, gym, ginger, gentle, huge,
/k/
vegetable)
 chef, Chicago, Michigan / ʃ/

Ngoại lệ: get, girl, giggle, gear: /g/


 “t” đi sau “s” (question,
suggestion)
 t + ur (nature, nurture,
natural, century)

Phụ âm /θ/ & /ð/

Về mặ t quy tắ c chung, ta có :

 Khi hai chữ cá i “th” bắ t đầ u nhữ ng từ mang nghĩa từ vựng, “th” sẽ đượ c phá t â m
là /θ/: thank, think, thick, Thursday, everything, strength
 Khi hai chữ cá i “th” bắ t đầ u nhữ ng từ mang nghĩa ngữ pháp, “th” sẽ đượ c phá t
â m là /ð/: this, they, them, there, those

Các trường hợp đặc biệt:

/θ/ /ð/
 bath /bæθ/  bathe /beɪð/
 bathing /ˈbeɪðɪŋ/
 breath /breθ/  breathe /brɪ:ð/
 north /nɔːrθ/  northern /nɔːrðərn/
 south /saʊθ/  southern/ˈsʌðərn/
 cloth /klɔːθ/  clothe /kloʊð/
 with /wɪθ/  clothing /kloʊðɪŋ/
 without /wɪˈðaʊt/

Cách phát âm đuôi s/es


Phá t â m Tiếng Anh chuẩ n đã khó mà đố i vớ i đuô i như s/es, rấ t nhiều họ c sinh thườ ng
gặ p khó khă n và bỏ qua. Muố n phá t â m đú ng đuô i “s/es” cầ n nhiều thờ i gian luyện tậ p và
là m quen. Trong đó , cá c bạ n có thể họ c thuộ c và á p dụ ng 3 quy tắ c sau:

 Quy tắ c 1: Phá t â m là /s/ khi từ có kết thú c là cá c phụ â m vô thanh như: /k/,
/θ/, /f/, /p/, /t/. Ví dụ : stops, laughs, accepts, months
 Quy tắ c 2: Phá t â m là /iz/ khi từ có kết thú c là cá c â m như: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/,
/tʃ/, /dʒ/. Ví dụ : kisses, washes, matches, changes, buzzes
 Quy tắ c 3: Phá t â m là /z/ khi từ có kết thú c là cá c â m hữ u thanh cò n lạ i. Ví dụ :
styles, intends, orphans

Cách phát âm đuôi “ed”


Có 3 cá ch phá t â m đuô i “ed” là : /id/, /t/, /d/ đượ c phâ n biệt cá ch phá t â m theo cá c quy
tắ c sau:

 “ed” đượ c phá t â m là /id/ khi từ có kết thú c là đuô i /t/, /d/. Ví dụ : decided,
accepted, visited
 “ed” đượ c phá t â m là /t/ khi từ có kết thú c là cá c phụ â m vô thanh /s/, /ʃ/,
/tʃ/, /t /, /k/, /p/, /f/, /θ/. Ví dụ : missed, stopped, washed, ranked,
approached
 “ed” đượ c phá t â m là /d/ khi từ có kết thú c là cá c â m hữ u thanh cò n lạ i. Ví dụ :
involved, planned, played

Quy tắc đánh trọng âm với từ 2 âm tiết


Trọ ng â m có vai trò quan trọ ng giú p phâ n biệt cá c từ thô ng qua ngữ điệu. Trọ ng â m là
nhữ ng â m tiết nhấ n mạ nh rõ hơn cá c â m cò n lạ i trong từ . Dạ ng bà i đá nh trọ ng â m cũ ng
là mộ t trong số nhữ ng Kiến thứ c tiếng Anh thi và o lớ p 10 cá c bạ n họ c sinh cầ n ô n luyện.
Dướ i đâ y là mộ t số quy tắ c đá nh trọ ng â m cơ bả n vớ i từ 2 â m tiết.

Nếu âm tiết thứ hai


Chứ a nguyên â m dà i hoặ c nguyên Động từ Danh từ Tính từ
â m đô i thì trọ ng â m đượ c nhấ n và o
pro‘vide, ba‘lloon, ba‘lloon,
pre’fer a’ffair a’ffair
â m tiết thứ hai

Chứ a nguyên â m ngắ n hoặ c â m /əʊ/


thì trọ ng â m đượ c nhấ n và o â m thứ
‘finish, ‘visit ‘doctor, ’service ‘heavy, ’major
nhấ t

Kiến thức Ngữ pháp ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng


Anh
Ngữ phá p là mộ t trong số Cá c kiến thứ c Tiếng anh ô n thi và o lớ p 10 quan trọ ng mà cá c
bạ n họ c sinh cầ n lưu ý họ c kỹ cho kỳ thi tuyển sinh và o lớ p 10. Đặ c biệt là cá c lý thuyết
về thì độ ng từ và cá c dạ ng câ u đã họ c trong chương trình.

1. Thì động từ trong Tiếng anh vào 10


Thì Công thức Diễn tả
 Hà nh độ ng lặ p lạ i như thó i quen hay mộ t sự
Thì hiện tạ i S + V1 / V
đơn (s/es) thậ t, châ n lí

 Hà nh độ ng đang diễn ra tạ i thờ i điểm nó i


Thì hiện tạ i S + am / is /  Hà nh độ ng sẽ thự c hiện (đã đượ c lên kế hoạ ch)
tiếp diễn are + V-ing  Hà nh độ ng mang tính tạ m thờ i

– Hà nh độ ng bắ t đầ u từ quá khứ , kéo dà i đến hiện tạ i và


Thì hiện tạ i S + has / có thể chưa kết thú c
hoà n thà nh have + P.P – Hà nh độ ng vừ a xả y ra tứ c thì

– Hà nh độ ng đã xả y ra và kết thú c tạ i mộ t thờ i điểm


Thì quá khứ trong quá khứ
S + V2 / V-ed
đơn – Thó i quen trong quá khứ

– Hà nh độ ng đang xả y ra tạ i mộ t thờ i điểm thuộ c quá


khứ
Thì quá khứ S + was / – Có hai hà nh độ ng cù ng xả y ra và o 1 thờ i điểm trong
tiếp diễn were + V-ing
quá khứ

– Mộ t hà nh độ ng xả y ra trướ c hà nh độ ng khá c trong


Thì quá khứ
S + had + P.P quá khứ (cả hai hà nh độ ng đề đã kết thú c trong quá
hoà n thà nh
khứ )
Thì tương lai S + will / – Hà nh độ ng chưa xả y ra nhưng sẽ xả y ra trong tương
đơn shall + V1 lai (đượ c quyết định và o thờ i điểm nó i)

2. Câu bị động

 Chuyển đổ i từ câ u chủ độ ng sang câ u bị độ ng (dạ ng cơ bả n)

Câ u chủ độ ng: S + V + O

Chuyển sang câ u bị độ ng có dạ ng: S + be + V (phâ n từ II) + by + O

 Biến đổ i độ ng từ củ a mộ t số thì trong câ u bị độ ng

Thì Dạng chủ động Dạng bị động


Thì hiện tạ i đơn V hoặ c V-s(es) (to) be + V (phâ n từ II)
Thì hiện tạ i tiếp diễn Be + V-ing (to) be + being + V (phâ n từ II)
Thì hiện tạ i hoà n Has hoặ c have + V (phâ n Has hoặ c have + been + V (phâ n
thà nh từ II) từ II)
Thì quá khứ đơn V (quá khứ ) Was hoặ c were + V (phâ n từ II)
Was hoặ c were + being + V (phâ n
Thì quá khứ tiếp diễn Was hoặ c were + V-ing
từ II)
Thì quá khứ hoà n
Had + V (phâ n từ II) Had + been + V (phâ n từ II)
thà nh
Will hoặ c shall + be + V (phâ n từ
Thì tương lai đơn Will hoặ c shall + V1
II)
Lưu ý:

– Nếu trong câ u có cả trạ ng từ chỉ nơi chố n và trạ ng từ chỉ thờ i gian thi: Trạ ng từ chỉ nơi
chố n, by + O, trạ ng từ chỉ thờ i gian

– Nếu chủ từ trong câ u chủ độ ng là từ phủ định (noone, nobody) thì đổ i sang câ u dạ ng bị
độ ng phủ định

– Nếu cá c chủ từ trong câ u chủ độ ng là someone, anyone, people, he, she, they … thì có
thể bỏ “by + O” trong câ u bị độ ng

3. Câu ước
Có 3 cấ u trú c câ u ướ c trong Tiếng Anh cầ n nắ m chắ c, cụ thể:

 Dạ ng câ u ướ c ở hiện tạ i

Câ u khẳ ng định: S + wish / wishes + S + V2/-ed + O (to be: were / weren’t)


Câ u phủ định: S + wish / wishes + S + didn’t + V1

 Dạ ng câ u ướ c ở quá khứ

Câ u khẳ ng định: S + wish / wishes + S + had + V (phâ n từ II)

Câ u phủ định: S + wish / wishes + S + hadn’t + V (phâ n từ II)

 Dạ ng câ u ướ c ở tương lai

Câ u khẳ ng định: S + wish / wishes + S + would + V1

Câ u phủ định: S + wish / wishes + S + wouldn’t + V1

Lưu ý: Có thể thay S + wish / wishes bằ ng If only

4. Câu điều kiện trong Tiếng anh vào 10


Câu điều kiện loại If clause Main clause
S + V1 / V-s(es)
S + will / can / may + V1
Loạ i 1: có thể xả y ra ở hiện tạ i (do / does not +
(will not / can not + V1)
hoặ c tương lai V1)

S + would / could / should +


S + V-ed / V2
V1
Loạ i 2: khô ng có thậ t ở hiện tạ i (did not + V1)
(would not / could not + V1)

S + would / could / should +


S + had + P.P have + P.P
Loạ i 3: khô ng có thậ t trong quá (would not / could not + have
(had not + P.P)
khứ
+ P.P)

Lưu ý:

– Câ u điều kiện có thể đượ c diễn đạ t bằ ng cá c cá ch khá c như:

Unless = Without = If … not

 Đả o ngữ Were hoặ c Had

– Câ u điều kiện loạ i 2 và điều kiện loạ i 3 có thể kết hợ p trong cù ng 1 câ u

– Câ u điều kiện loạ i 0 dù ng để diễn tả sự thậ t hiển nhiên

– Main clause trong câ u điều kiện loạ i 1 có thể là mộ t câ u đề nghị hoặ c lờ i mờ i


5. Câu gián tiếp
Loại câu Dạng trực tiếp Dạng gián tiếp
– KĐ: S + asked / told + O + to +
– KĐ: S + V + O: “V1 + O”
V1
– PĐ: S + asked / told + O + not +
Mệnh lệnh – PĐ: S + asked / told + O + not +
to + V1
to + V1

S + told / said + (O) + (that) +


Trầ n thuậ t S + V + (O): “Mệnh đề”
mệnh đề
Yes / No S + asked + O + if / whether + S +
S + V + (O): “Aux.V + S + V1 + O ?”
question V+O
S + V + (O): “Wh- + Aux.V + S +
Wh – question S + asked + O + Wh- + S + V + O
V1 + O ?”

6. Mệnh đề quan hệ
Đại từ
Cách dùng Ý nghĩa trong câu
quan hệ
Who Danh từ + Who + V + O … Chủ từ , chỉ ngườ i trong câ u
Whom Danh từ + Whom + S + V … Tú c từ , chỉ ngườ i trong câ u
Danh từ chỉ vậ t + Which + V
+O…
Which Danh từ chỉ vậ t + Which + S Chủ từ , tú c từ , chỉ vậ t trong câ u
+V…

Danh từ chỉ ngườ i hoặ c vậ t + Chỉ sở hữ u củ a ngườ i hoặ c vậ t thay cho


Whose
Whose + N + V …. her, his, their, hoặ c sở hữ u cá ch
Danh từ chỉ nguyên nhâ n + Mệnh đề quan hệ chỉ lý do thay cho “for
Why
Why + S + V the reason, for that reason”
Danh từ chỉ địa điểm + Mệnh đề quan hệ chỉ nơi chố n thay cho
Where
Where + S + V “there”
Danh từ chỉ thờ i gian + Mệnh đề quan hệ chỉ thờ i gian thay cho
When
When + S + V “then”
Tương tự Who, Whom, Dù ng thay cho Who, Whom, Which trong
That
Which mệnh đề quan hệ đã xá c định

7. Cấu trúc so sánh


Có 3 dạ ng câ u so sá nh cá c bạ n họ c sinh cầ n nắ m trướ c khi thi và o 10 bao gồ m:

Cô ng thứ c so sá nh bằ ng: S + be + as + adj. + as + … hoặ c S + V + as + adv + as + ….

Cô ng thứ c so sá nh hơn:
 Tính từ / Trạ ng từ ngắ n: S + V + adj / adv-er + than + ….. (chú ý khi biến đổ i mộ t
số tính từ / trạ ng từ đặ c biệt)
 Tính từ / Trạ ng từ dà i: S + V + more + adj / adv + than + ….

Cô ng thứ c so sá nh nhấ t:

 Tính từ / Trạ ng từ ngắ n: S + V + the + adj / adv + est + ….(chú ý khi biến đổ i mộ t
số tính từ / trạ ng từ đặ c biệt)
 Tính từ / Trạ ng từ dà i: S + V + the most + adj / adv + ….

Các phrasal verbs cần lưu ý

Kiến thứ c tiếng Anh thi và o lớ p 10 có phạ m vi tương đố i rộ ng, đặ c biệt là kiến thứ c về
cá c phrasal verbs. Dướ i đâ y là mộ t và i phrasal verbs cá c bạ n họ c sinh cầ n thuộ c để phụ c
vụ cho bà i thi Tiếng Anh và o 10.

Beat one’s self Up: Let sb down: là m ai Break down: bị Look after sb: chă m
tự trá ch mình đó thấ t vọ ng hư só c ai đó
Break up with: chia
Look around: nhìn Break in: độ t Look at st: nhìn cá i gì
tay, cắ t đứ t quan hệ
xung quanh nhậ p đó
tình cả m
Look down on sb:
Look forward to V-
Bring sth up: đề khinh thườ ng, Call for: cầ n/ kêu
ing / sth: mong mỏ i
cậ p về chuyện gì đó khô ng coi trọ ng ai gọ i cá i gì đó
cá i gì đó sẽ xả y ra
đó
Bring sb up: nuô i Carry out: thự c Look into st: nghiên
Look for: tìm kiếm
nấ ng (con cá i) hiện cứ u, xem xét
Check in: là m thủ Look up to sb: kính
Catch up with: Look sth up: tra
tụ c trướ c khi và o trọ ng, ngưỡ ng mộ ai
theo kịp ai đó nghĩa
mộ t địa điểm đó
Cut off: cắ t lìa, cắ t Run into: vô tình Do away with: bỏ Run out of st: hết cá i
trợ giú p tà i chính gặ p đượ c cá i gì đó đi gì đó
Drop sb off: thả End up = wind up: có
Drop by: ghé qua Show up: xuấ t hiện
ai xuố ng xe kết thú c
Take up: bắ t đầ u
Take off: cấ t cá nh/ Move on to st:
Figure out: tìm ra là m mộ t hoạ t
cở i đồ chuyển tiếp sang
độ ng mớ i
Take up: bắ t đầ u
Give up st: từ bỏ
Find out: tìm ra thự c hiện hoạ t độ ng Pick sb up: đó n ai đó
cá i gì đó
mớ i
Get along/get
Get on with sb: hò a Help sb out: giú p Put sb down: hạ thấ p
along with: hò a
thuậ n vớ i ai đó đỡ ai đó ai đó
thuậ n vớ i ai

You might also like