Professional Documents
Culture Documents
Kiến thức Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10
Kiến thức Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10
Kiến thứ c liên quan đến ngữ â m trong đề thi và o 10 thườ ng bao gồ m cá c quy tắ c phá t â m
(nguyên â m, phụ â m; phá t â m đuô i s/es; phá t â m đuô i -ed) và quy tắ c đá nh trọ ng â m. Cụ
thể như sau:
-ee/ ee + phụ â m
(tree, green,
teeth, wheel,
speed, feed,
street)
-ie + phụ â m (grief,
believe, belief,
relieve, brief,
thief)
-ese (Japanese,
Vietnamese,
Portuguese)
Các chữ được phát âm là /æ/ Các chữ được phát âm là /e/
–e-: spell, lend, smell, send, very, red
-a-: hands, hat, back, catch, carry
Ngoài ra: friendly, head, sweater, any, said
Các chữ được phát âm là /u:/ Các chữ được phát âm là /ʊ/
-oo/ oo + phụ â m như l, m, n, s, t (too,
fool, moon, boot, choose)
-ould (could, should, would)
Ngoại lệ: foot /fʊt/, oo + phụ â m “d, k” ( good,
cook, book, look)
-oe/ -ue (shoe, clue, pursue, sue)
Ngoại lệ: food /fu:d/
-ew (brew, screw, flew)
-u (pull, full, put, bush,
Cá c từ news, grew, knew phá t â m là butcher)
/ju:/ -o (woman, wolf, tomb)
Các chữ được phát âm là /ʌ/ Các chữ được phát âm là /ɑː/
-u + phụ â m (rug, duck, must, skull, -ar (park, cart, charm)
bulb) Trườ ng hợ p đặ c biệt: father
Tiền tố un-, um- /ˈfɑːðər/, calm /kɑːlm/,
(unable, umbrella, understand) heart /hɑːrt/, clerk /klɑːrk/
-ou- (young, tough, touch)
Ngoại lệ:
Các chữ được phát âm là /ɔ:/ Các chữ được phát âm là /ɒ/
-all (call, tall, ball)
-au (author, August, daughter)
-o + phụ â m (dog, not, top,
hot, doctor)
Ngoại lệ: laugh /læf/, aunt /ænt/
-ock (dock, clock)
-ong (long, strong, wrong)
-aw (awful, lawn, draw)
-oss (cross, loss, floss)
-or/ore (for, bore, report, ordinary)
-oar (roar, board, coarse)
Ngoại lệ: among /əˈmʌŋ/
-our (pour, four, court, course
Trườ ng hợ p đặ c biệt:
Ngoại lệ: flour /flaʊr/
gone /ɡɒn/ hoặ c /gɔ:n/
hoặ c /flaʊə/, our/aʊr/ hoặ c /aʊə/ , tour /tʊər/
Strong và wrong có cả phá t
hoặ c /tʊr/
â m /ɔ:/
Cross, loss, và floss có cả
-oor (door, floor)
phá t â m /ɔ:/
Ngoại lệ: poor /pʊər/ hoặ c /pɔː/ hoặ c /pʊr/
Các trường hợp đặc biệt: Ngoại lệ: children, the wind: /ɪ/
Nation /ˈneɪʃən/ –
national /ˈnæʃənəl/
nature /ˈneɪtʃər/ –
natural/ˈnætʃərəl/
Các chữ được phát âm là /aʊ/ Các chữ được phát âm là /əʊ/
-ou- (mouse, cloud, lounge, accountant, -o (go, no, potato, radio)
sour, hour, our, flour, house) oa + phụ â m (coal, road,
soap, toast)
Ngoại lệ: -ow (bowl, know, slow,
grow)
/əʊ/ although, dough
/ɔ:/ thought, fought, ought Ngoại lệ: cow, towel, gown /aʊ/
/ʌ/ young, touch, tough
-o + phụ â m + e (stove,
-ow- (how, tower, towel, frown, gown) home, alone, sole)
-old/ -ost (old, gold, host,
Ngoại lệ: slow, know, grow, bowl /əʊ/ post)
Các chữ được phát âm Các chữ được phát âm là Các chữ được phát
là /ɪə/ /eə/ âm là /ʊə/
–eer: beer,
–air: airport, stairs, fair, -ur: tour,
engineer
hair tourist, sure,
-ere: here, weˈre
–are: square, careful plural
–ear: near, fear
Phụ â m hữ u thanh: khi phá t â m có thể nhậ n thấ y dâ y thanh quả n rung. Gồ m cá c
phụ â m: /b/, /g/, /v/, /z/, /d/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
Phụ â m vô thanh: khi phá t â m sẽ chỉ nghe thấ y tiếng bậ t hoặ c tiếng gió , khô ng có
độ rung củ a dâ y thanh quả n. Gồ m cá c phụ â m: /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /k/, /t/,
/θ/, /tʃ/
Cá c bạ n có thể tham khả o bả ng nguyên tắ c phá t â m phụ â m trong Tiếng Anh đượ c
HOCMAI tổ ng hợ p trong cá c bả ng dướ i đâ y để hiểu rõ hơn về hệ thố ng cá c phụ â m.
Các chữ được phát âm là /tʃ/ Các chữ được phát âm là /dʒ/
ch- (chin, chat, church,
watch)
Ngoại lệ:
j (just, jacket, judge, jump)
g + e/i/y
chemistry, orchid, orchestra
(gem, giant, gym, ginger, gentle, huge,
/k/
vegetable)
chef, Chicago, Michigan / ʃ/
Về mặ t quy tắ c chung, ta có :
Khi hai chữ cá i “th” bắ t đầ u nhữ ng từ mang nghĩa từ vựng, “th” sẽ đượ c phá t â m
là /θ/: thank, think, thick, Thursday, everything, strength
Khi hai chữ cá i “th” bắ t đầ u nhữ ng từ mang nghĩa ngữ pháp, “th” sẽ đượ c phá t
â m là /ð/: this, they, them, there, those
/θ/ /ð/
bath /bæθ/ bathe /beɪð/
bathing /ˈbeɪðɪŋ/
breath /breθ/ breathe /brɪ:ð/
north /nɔːrθ/ northern /nɔːrðərn/
south /saʊθ/ southern/ˈsʌðərn/
cloth /klɔːθ/ clothe /kloʊð/
with /wɪθ/ clothing /kloʊðɪŋ/
without /wɪˈðaʊt/
Quy tắ c 1: Phá t â m là /s/ khi từ có kết thú c là cá c phụ â m vô thanh như: /k/,
/θ/, /f/, /p/, /t/. Ví dụ : stops, laughs, accepts, months
Quy tắ c 2: Phá t â m là /iz/ khi từ có kết thú c là cá c â m như: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/,
/tʃ/, /dʒ/. Ví dụ : kisses, washes, matches, changes, buzzes
Quy tắ c 3: Phá t â m là /z/ khi từ có kết thú c là cá c â m hữ u thanh cò n lạ i. Ví dụ :
styles, intends, orphans
“ed” đượ c phá t â m là /id/ khi từ có kết thú c là đuô i /t/, /d/. Ví dụ : decided,
accepted, visited
“ed” đượ c phá t â m là /t/ khi từ có kết thú c là cá c phụ â m vô thanh /s/, /ʃ/,
/tʃ/, /t /, /k/, /p/, /f/, /θ/. Ví dụ : missed, stopped, washed, ranked,
approached
“ed” đượ c phá t â m là /d/ khi từ có kết thú c là cá c â m hữ u thanh cò n lạ i. Ví dụ :
involved, planned, played
Kiến thức Ngữ pháp ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh
Ngữ phá p là mộ t trong số Cá c kiến thứ c Tiếng anh ô n thi và o lớ p 10 quan trọ ng mà cá c
bạ n họ c sinh cầ n lưu ý họ c kỹ cho kỳ thi tuyển sinh và o lớ p 10. Đặ c biệt là cá c lý thuyết
về thì độ ng từ và cá c dạ ng câ u đã họ c trong chương trình.
2. Câu bị động
Câ u chủ độ ng: S + V + O
– Nếu trong câ u có cả trạ ng từ chỉ nơi chố n và trạ ng từ chỉ thờ i gian thi: Trạ ng từ chỉ nơi
chố n, by + O, trạ ng từ chỉ thờ i gian
– Nếu chủ từ trong câ u chủ độ ng là từ phủ định (noone, nobody) thì đổ i sang câ u dạ ng bị
độ ng phủ định
– Nếu cá c chủ từ trong câ u chủ độ ng là someone, anyone, people, he, she, they … thì có
thể bỏ “by + O” trong câ u bị độ ng
3. Câu ước
Có 3 cấ u trú c câ u ướ c trong Tiếng Anh cầ n nắ m chắ c, cụ thể:
Dạ ng câ u ướ c ở hiện tạ i
Dạ ng câ u ướ c ở quá khứ
Dạ ng câ u ướ c ở tương lai
Lưu ý:
6. Mệnh đề quan hệ
Đại từ
Cách dùng Ý nghĩa trong câu
quan hệ
Who Danh từ + Who + V + O … Chủ từ , chỉ ngườ i trong câ u
Whom Danh từ + Whom + S + V … Tú c từ , chỉ ngườ i trong câ u
Danh từ chỉ vậ t + Which + V
+O…
Which Danh từ chỉ vậ t + Which + S Chủ từ , tú c từ , chỉ vậ t trong câ u
+V…
Cô ng thứ c so sá nh hơn:
Tính từ / Trạ ng từ ngắ n: S + V + adj / adv-er + than + ….. (chú ý khi biến đổ i mộ t
số tính từ / trạ ng từ đặ c biệt)
Tính từ / Trạ ng từ dà i: S + V + more + adj / adv + than + ….
Cô ng thứ c so sá nh nhấ t:
Tính từ / Trạ ng từ ngắ n: S + V + the + adj / adv + est + ….(chú ý khi biến đổ i mộ t
số tính từ / trạ ng từ đặ c biệt)
Tính từ / Trạ ng từ dà i: S + V + the most + adj / adv + ….
Kiến thứ c tiếng Anh thi và o lớ p 10 có phạ m vi tương đố i rộ ng, đặ c biệt là kiến thứ c về
cá c phrasal verbs. Dướ i đâ y là mộ t và i phrasal verbs cá c bạ n họ c sinh cầ n thuộ c để phụ c
vụ cho bà i thi Tiếng Anh và o 10.
Beat one’s self Up: Let sb down: là m ai Break down: bị Look after sb: chă m
tự trá ch mình đó thấ t vọ ng hư só c ai đó
Break up with: chia
Look around: nhìn Break in: độ t Look at st: nhìn cá i gì
tay, cắ t đứ t quan hệ
xung quanh nhậ p đó
tình cả m
Look down on sb:
Look forward to V-
Bring sth up: đề khinh thườ ng, Call for: cầ n/ kêu
ing / sth: mong mỏ i
cậ p về chuyện gì đó khô ng coi trọ ng ai gọ i cá i gì đó
cá i gì đó sẽ xả y ra
đó
Bring sb up: nuô i Carry out: thự c Look into st: nghiên
Look for: tìm kiếm
nấ ng (con cá i) hiện cứ u, xem xét
Check in: là m thủ Look up to sb: kính
Catch up with: Look sth up: tra
tụ c trướ c khi và o trọ ng, ngưỡ ng mộ ai
theo kịp ai đó nghĩa
mộ t địa điểm đó
Cut off: cắ t lìa, cắ t Run into: vô tình Do away with: bỏ Run out of st: hết cá i
trợ giú p tà i chính gặ p đượ c cá i gì đó đi gì đó
Drop sb off: thả End up = wind up: có
Drop by: ghé qua Show up: xuấ t hiện
ai xuố ng xe kết thú c
Take up: bắ t đầ u
Take off: cấ t cá nh/ Move on to st:
Figure out: tìm ra là m mộ t hoạ t
cở i đồ chuyển tiếp sang
độ ng mớ i
Take up: bắ t đầ u
Give up st: từ bỏ
Find out: tìm ra thự c hiện hoạ t độ ng Pick sb up: đó n ai đó
cá i gì đó
mớ i
Get along/get
Get on with sb: hò a Help sb out: giú p Put sb down: hạ thấ p
along with: hò a
thuậ n vớ i ai đó đỡ ai đó ai đó
thuậ n vớ i ai
Kiến thức ngữ âm Tiếng Anh ôn thi vào lớp 10
Kiến thứ c liên quan đến ngữ â m trong đề thi và o 10 thườ ng bao gồ m cá c quy tắ c phá t â m
(nguyên â m, phụ â m; phá t â m đuô i s/es; phá t â m đuô i -ed) và quy tắ c đá nh trọ ng â m. Cụ
thể như sau:
-ee/ ee + phụ â m
(tree, green,
teeth, wheel,
speed, feed,
street)
-ie + phụ â m (grief,
believe, belief,
relieve, brief,
thief)
-ese (Japanese,
Vietnamese,
Portuguese)
Các chữ được phát âm là /æ/ Các chữ được phát âm là /e/
–e-: spell, lend, smell, send, very, red
-a-: hands, hat, back, catch, carry
Ngoài ra: friendly, head, sweater, any, said
Các chữ được phát âm là /u:/ Các chữ được phát âm là /ʊ/
-oo/ oo + phụ â m như l, m, n, s, t (too,
fool, moon, boot, choose)
-ould (could, should, would)
Ngoại lệ: foot /fʊt/, oo + phụ â m “d, k” ( good,
cook, book, look)
-oe/ -ue (shoe, clue, pursue, sue)
Ngoại lệ: food /fu:d/
-ew (brew, screw, flew)
-u (pull, full, put, bush,
Cá c từ news, grew, knew phá t â m là butcher)
/ju:/ -o (woman, wolf, tomb)
Các chữ được phát âm là /ʌ/ Các chữ được phát âm là /ɑː/
-u + phụ â m (rug, duck, must, skull, -ar (park, cart, charm)
bulb) Trườ ng hợ p đặ c biệt: father
Tiền tố un-, um- /ˈfɑːðər/, calm /kɑːlm/,
(unable, umbrella, understand) heart /hɑːrt/, clerk /klɑːrk/
-ou- (young, tough, touch)
Ngoại lệ:
Các chữ được phát âm là /ɔ:/ Các chữ được phát âm là /ɒ/
-all (call, tall, ball)
-au (author, August, daughter)
-o + phụ â m (dog, not, top,
hot, doctor)
Ngoại lệ: laugh /læf/, aunt /ænt/
-ock (dock, clock)
-ong (long, strong, wrong)
-aw (awful, lawn, draw)
-oss (cross, loss, floss)
-or/ore (for, bore, report, ordinary)
-oar (roar, board, coarse)
Ngoại lệ: among /əˈmʌŋ/
-our (pour, four, court, course
Trườ ng hợ p đặ c biệt:
Ngoại lệ: flour /flaʊr/
gone /ɡɒn/ hoặ c /gɔ:n/
hoặ c /flaʊə/, our/aʊr/ hoặ c /aʊə/ , tour /tʊər/
Strong và wrong có cả phá t
hoặ c /tʊr/
â m /ɔ:/
Cross, loss, và floss có cả
-oor (door, floor)
phá t â m /ɔ:/
Ngoại lệ: poor /pʊər/ hoặ c /pɔː/ hoặ c /pʊr/
Các trường hợp đặc biệt: Ngoại lệ: children, the wind: /ɪ/
Nation /ˈneɪʃən/ –
national /ˈnæʃənəl/
nature /ˈneɪtʃər/ –
natural/ˈnætʃərəl/
Các chữ được phát âm là /aʊ/ Các chữ được phát âm là /əʊ/
-ou- (mouse, cloud, lounge, accountant, -o (go, no, potato, radio)
sour, hour, our, flour, house) oa + phụ â m (coal, road,
soap, toast)
Ngoại lệ: -ow (bowl, know, slow,
grow)
/əʊ/ although, dough
/ɔ:/ thought, fought, ought Ngoại lệ: cow, towel, gown /aʊ/
/ʌ/ young, touch, tough
-o + phụ â m + e (stove,
-ow- (how, tower, towel, frown, gown) home, alone, sole)
-old/ -ost (old, gold, host,
Ngoại lệ: slow, know, grow, bowl /əʊ/ post)
Các chữ được phát âm Các chữ được phát âm là Các chữ được phát
là /ɪə/ /eə/ âm là /ʊə/
–eer: beer,
–air: airport, stairs, fair, -ur: tour,
engineer
hair tourist, sure,
-ere: here, weˈre
–are: square, careful plural
–ear: near, fear
Phụ â m hữ u thanh: khi phá t â m có thể nhậ n thấ y dâ y thanh quả n rung. Gồ m cá c
phụ â m: /b/, /g/, /v/, /z/, /d/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
Phụ â m vô thanh: khi phá t â m sẽ chỉ nghe thấ y tiếng bậ t hoặ c tiếng gió , khô ng có
độ rung củ a dâ y thanh quả n. Gồ m cá c phụ â m: /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /k/, /t/,
/θ/, /tʃ/
Cá c bạ n có thể tham khả o bả ng nguyên tắ c phá t â m phụ â m trong Tiếng Anh đượ c
HOCMAI tổ ng hợ p trong cá c bả ng dướ i đâ y để hiểu rõ hơn về hệ thố ng cá c phụ â m.
Các chữ được phát âm là /tʃ/ Các chữ được phát âm là /dʒ/
ch- (chin, chat, church,
watch)
Ngoại lệ:
j (just, jacket, judge, jump)
g + e/i/y
chemistry, orchid, orchestra
(gem, giant, gym, ginger, gentle, huge,
/k/
vegetable)
chef, Chicago, Michigan / ʃ/
Về mặ t quy tắ c chung, ta có :
Khi hai chữ cá i “th” bắ t đầ u nhữ ng từ mang nghĩa từ vựng, “th” sẽ đượ c phá t â m
là /θ/: thank, think, thick, Thursday, everything, strength
Khi hai chữ cá i “th” bắ t đầ u nhữ ng từ mang nghĩa ngữ pháp, “th” sẽ đượ c phá t
â m là /ð/: this, they, them, there, those
/θ/ /ð/
bath /bæθ/ bathe /beɪð/
bathing /ˈbeɪðɪŋ/
breath /breθ/ breathe /brɪ:ð/
north /nɔːrθ/ northern /nɔːrðərn/
south /saʊθ/ southern/ˈsʌðərn/
cloth /klɔːθ/ clothe /kloʊð/
with /wɪθ/ clothing /kloʊðɪŋ/
without /wɪˈðaʊt/
Quy tắ c 1: Phá t â m là /s/ khi từ có kết thú c là cá c phụ â m vô thanh như: /k/,
/θ/, /f/, /p/, /t/. Ví dụ : stops, laughs, accepts, months
Quy tắ c 2: Phá t â m là /iz/ khi từ có kết thú c là cá c â m như: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/,
/tʃ/, /dʒ/. Ví dụ : kisses, washes, matches, changes, buzzes
Quy tắ c 3: Phá t â m là /z/ khi từ có kết thú c là cá c â m hữ u thanh cò n lạ i. Ví dụ :
styles, intends, orphans
“ed” đượ c phá t â m là /id/ khi từ có kết thú c là đuô i /t/, /d/. Ví dụ : decided,
accepted, visited
“ed” đượ c phá t â m là /t/ khi từ có kết thú c là cá c phụ â m vô thanh /s/, /ʃ/,
/tʃ/, /t /, /k/, /p/, /f/, /θ/. Ví dụ : missed, stopped, washed, ranked,
approached
“ed” đượ c phá t â m là /d/ khi từ có kết thú c là cá c â m hữ u thanh cò n lạ i. Ví dụ :
involved, planned, played
2. Câu bị động
Câ u chủ độ ng: S + V + O
– Nếu trong câ u có cả trạ ng từ chỉ nơi chố n và trạ ng từ chỉ thờ i gian thi: Trạ ng từ chỉ nơi
chố n, by + O, trạ ng từ chỉ thờ i gian
– Nếu chủ từ trong câ u chủ độ ng là từ phủ định (noone, nobody) thì đổ i sang câ u dạ ng bị
độ ng phủ định
– Nếu cá c chủ từ trong câ u chủ độ ng là someone, anyone, people, he, she, they … thì có
thể bỏ “by + O” trong câ u bị độ ng
3. Câu ước
Có 3 cấ u trú c câ u ướ c trong Tiếng Anh cầ n nắ m chắ c, cụ thể:
Dạ ng câ u ướ c ở hiện tạ i
Dạ ng câ u ướ c ở quá khứ
Dạ ng câ u ướ c ở tương lai
Lưu ý:
6. Mệnh đề quan hệ
Đại từ
Cách dùng Ý nghĩa trong câu
quan hệ
Who Danh từ + Who + V + O … Chủ từ , chỉ ngườ i trong câ u
Whom Danh từ + Whom + S + V … Tú c từ , chỉ ngườ i trong câ u
Danh từ chỉ vậ t + Which + V
+O…
Which Danh từ chỉ vậ t + Which + S Chủ từ , tú c từ , chỉ vậ t trong câ u
+V…
Cô ng thứ c so sá nh hơn:
Tính từ / Trạ ng từ ngắ n: S + V + adj / adv-er + than + ….. (chú ý khi biến đổ i mộ t
số tính từ / trạ ng từ đặ c biệt)
Tính từ / Trạ ng từ dà i: S + V + more + adj / adv + than + ….
Cô ng thứ c so sá nh nhấ t:
Tính từ / Trạ ng từ ngắ n: S + V + the + adj / adv + est + ….(chú ý khi biến đổ i mộ t
số tính từ / trạ ng từ đặ c biệt)
Tính từ / Trạ ng từ dà i: S + V + the most + adj / adv + ….
Kiến thứ c tiếng Anh thi và o lớ p 10 có phạ m vi tương đố i rộ ng, đặ c biệt là kiến thứ c về
cá c phrasal verbs. Dướ i đâ y là mộ t và i phrasal verbs cá c bạ n họ c sinh cầ n thuộ c để phụ c
vụ cho bà i thi Tiếng Anh và o 10.
Beat one’s self Up: Let sb down: là m ai Break down: bị Look after sb: chă m
tự trá ch mình đó thấ t vọ ng hư só c ai đó
Break up with: chia
Look around: nhìn Break in: độ t Look at st: nhìn cá i gì
tay, cắ t đứ t quan hệ
xung quanh nhậ p đó
tình cả m
Look down on sb:
Look forward to V-
Bring sth up: đề khinh thườ ng, Call for: cầ n/ kêu
ing / sth: mong mỏ i
cậ p về chuyện gì đó khô ng coi trọ ng ai gọ i cá i gì đó
cá i gì đó sẽ xả y ra
đó
Bring sb up: nuô i Carry out: thự c Look into st: nghiên
Look for: tìm kiếm
nấ ng (con cá i) hiện cứ u, xem xét
Check in: là m thủ Look up to sb: kính
Catch up with: Look sth up: tra
tụ c trướ c khi và o trọ ng, ngưỡ ng mộ ai
theo kịp ai đó nghĩa
mộ t địa điểm đó
Cut off: cắ t lìa, cắ t Run into: vô tình Do away with: bỏ Run out of st: hết cá i
trợ giú p tà i chính gặ p đượ c cá i gì đó đi gì đó
Drop sb off: thả End up = wind up: có
Drop by: ghé qua Show up: xuấ t hiện
ai xuố ng xe kết thú c
Take up: bắ t đầ u
Take off: cấ t cá nh/ Move on to st:
Figure out: tìm ra là m mộ t hoạ t
cở i đồ chuyển tiếp sang
độ ng mớ i
Take up: bắ t đầ u
Give up st: từ bỏ
Find out: tìm ra thự c hiện hoạ t độ ng Pick sb up: đó n ai đó
cá i gì đó
mớ i
Get along/get
Get on with sb: hò a Help sb out: giú p Put sb down: hạ thấ p
along with: hò a
thuậ n vớ i ai đó đỡ ai đó ai đó
thuậ n vớ i ai