You are on page 1of 5

SỰ THỂ HIỆN BẰNG CHỮ QUỐC NGỮ CỦA CÁC ÂM VỊ ĐOẠN TÍNH

TRONG TIẾNG VIỆT

1. Âm đầu

TT Âm vị Chữ viết (+ bối cảnh) Ví dụ


1 /b-/ b buôn bán
2 /m-/ m may mắn
3 /f-/ ph phong phú
4 /v-/ v vỗ về
5 /t-/ t tin tưởng
6 /t’-/ th thảnh thơi
7 /d-/ đ đúng đắn
8 /n-/ n nắn nót
9 /z-/ d/gi giầy da
10 /ʐ-/ r rõ ràng
11 /s-/ x xinh xắn
12 /ş-/ s sẵn sàng
13 /c-/ ch chích choè
14 /ʈ-/ tr trống trải
15 /ɲ-/ nh nhắn nhủ
16 /l-/ l lo lắng
k (+ âm chính /-i-, -ε-, -e-, -ie-/) kim, kê, kem, kiếm
17 /k-/ q (+ âm đệm /-w-/) quê, quán, quyên
c (các trường hợp còn lại) con, cà, cuống
18 /χ-/ kh khúc khích
ngh (+ âm chính /-i-, -e-, -ε-, -ie-/) nghĩ, nghê, nghe, nghiêng
19 /ŋ-/
ng (các trường hợp còn lại) ngon, ngủ, ngô, ngoa
gh (+ âm chính /-i-, -e-, -ε-, -ie-/) ghi, ghè, ghế, ghiền
20 /ɣ-/
g (các trường hợp còn lại) gỗ, gay gắt, góa
21 /h-/ h hà, hơn, hớn, hớt hải
22 /ʔ-/ vắng mặt ăn, uống, yêu, ái
2. Âm đệm

TT Âm vị Chữ viết Ví dụ
(+ bối cảnh)

u (âm đầu /k-/ hoặc âm chính là quyên, quăn


/-u̯ -/ /-i-, -e-, -ɤ-, - ɤ̆-, -ie-/) huy, thuế, huơ, thuần, chuyện
1 hoặc
/-w-/
o (các trường hợp còn lại)
hoá, hoè, choắt, loang

2 /zero/ vắng mặt lá, nhiên, lương

3. Âm cuối

Chữ viết
TT Âm vị Ví dụ
(+ bối cảnh)
1 /-m/ m ám, lắm
2 /-n/ n in, nghẹn
nh (âm chính /-i-, -e-, -ɛ̆-/) inh, kính, mệnh, mạnh
3 /-ɳ/
ng (các trường hợp còn lại) ông, xong, siêng, keng
4 /-p/ p úp, lấp
5 /-t/ t át, cắt
ch (sau âm chính /-i-, -e-, -ɛ̆ -/)
ích, mếch, cạch
6 /-k/
c (các trường hợp còn lại) ác, lắc, bọc

o (sau âm chính /-a-, -ε-/) áo, xạo, kéo


7 /-w/
u (các trường hợp còn lại) au, mếu, nấu, rượu
y (sau âm chính /-ă-, -ɤ̆-/)
máy, cậy
8 /-j/
i (các trường hợp còn lại) cài, ngoái, tươi
9 /zero/ vắng mặt à, nghe, mã
4. Âm chính

TT Chữ viết
Âm vị Ví dụ
(+ bối cảnh)

1 y (khi âm đầu, đệm, cuối đều là âm

/zero/; hoặc sau âm đệm /-u̯ -/ y (học), ý (kiến), thuý, suy


/-i-/

i (các trường hợp còn lại) im, đi, nhịn, minh

2 /-e-/ ê khế, tên, bệnh

3 /-ε-/ e bé, kén, nhẹm

4 /-u-/ u xu, cúng


5 /-o-/ ô (các trường hợp còn lại) cô, dốt, bốn
6 ôô (+ âm cuối /-ŋ/) bôông
7 /-ɯ-/ ư tư, cứng, chừa
8 /-ɤ-/ ơ mơ, lớn, lớp
9 /-a-/ a ra, tai, qua, quai
10 /-ɤ̆-/ â mân, lấn, lấp, khuâng
11 a (âm cuối /-u̯ , -j/) rau, tay, quay
/-ă-/
ă (các trường hợp còn lại) cắn, đắng
12 /-ɔˇ-/ o (+ âm cuối /-ŋ, -k/) cong, móc

13 a (+ âm cuối /-ŋ, -k/ đã ngạc hóa


/-ɛ̆-/ nhanh, ách, ngách, bạch
thành /ɲ/, /c/

14 yê (âm đầu /ʔ-/; âm đệm /-u̯-/), yêu, yểng, uyên,


/-ie-/
âm cuối khác /zero/) tuyển
iê (âm đệm /zero/, âm cuối khác
tiến, miếng
/zero/)
ya (âm đệm /-w-/, âm cuối /zero/) khuya, tuya
ia (âm đệm /zero/, âm cuối /zero/) mía, tia, bịa
15 ươ (âm cuối khác /zero/) ưỡn, lượng
/-ɯɤ-/
ưa (âm cuối /zero/) ưa, cứa

uô (âm cuối khác /zero/) uốn, muỗng


/-uo-/
16 ua (âm cuối /zero/) úa, bùa

You might also like