Professional Documents
Culture Documents
NMVN - Buoi 3
NMVN - Buoi 3
/ɤ̆/ =â âm thầm
/ă/ = ă ăn năn
/ɔ̆/ =o ong óc
4 nguyên âm đơn ngắn =a
/ɛ̆/ anh ách
@Ngọc Anh Nguyễn
2.4 Hệ thống âm chính
4 nguyên âm
Ngắn
9 nguyên âm 4 nguyên âm ngắn 3 nguyên âm đôi
đơn dài
/i/ /ɯ/ /u/ /ɤ̆/ â /ie/ (ie, yê, ia, ya)
/e/ /ɤ/ /o/ /ă/ ă, a(u), a(y) /uo/ (uô, ua)
/ɛ/ /a/ /ɔ/ /ɔ̆/ o(ng), o(c) /ɯɤ/ (ươ, ưa)
/ɛ̆/ a(nh), a(ch)
si mê mẹ nhưng ba chân rắn trong canh miến, chuyện, mía, khuya
hờn dỗi chúng con muốn, múa
mượn, mưa
Âm sắc cố định /i/, /e/, /ɛ/, /u/, /o/, /ɔ/, /ɯ/, /ɤ/, /a/
Âm sắc không cố định /ie/ /uo/ /ɯɤ/
9 âm:
- 6 phụ âm cuối: /m/, /n/, /ŋ/, /p/, /t/, /k/
vang (mũi) tắc vô thanh
6 phụ âm cuối
/m/ /n/ /ŋ/ xôm xốp
nhàn nhạt
2 bán nguyên âm
/-w/ u /-w/ o
/-j/ y /-j/ i
/-ă-/ /-a-/
@Ngọc Anh Nguyễn
2.4 Hệ thống âm cuối
2 bán nguyên âm
Âm vị Chữ viết Ví dụ
/-w/ o (sau â.chính /-a-/, /-ɛ-/) áo, éo, báo, béo
u (còn lại) cháu, kêu, rượu, thiu
/-j/ y (sau âm chính /-ă-/, /-ɤ̆/) cáy, cấy
i (còn lại) cái, ngoái, cưới, cuối
Âm vị Chữ viết Ví dụ
Âm cuối
/-m/ m ôm, nam, nem
được thể
hiện bằng 1 /-n/ n ôn, nan, nến
con chữ trong
mọi trường /-p/ p ốp, hấp
hợp
/-t/ t ắt, hất
Âm vị Chữ viết Ví dụ
nh (sau â. chính /-i-/, /-ɛ-/, /-ɛ̆-/) xinh, xanh, mệnh
/-ŋ/
ng (các trường hợp còn lại) ong, ông, ung, ưng, kẻng, kiểng
ch (sau â.chính /-i-/, /-ɛ-/, /-ɛ̆-/) thích, cách, chếch
Âm cuối /-k/
được thể c (các trường hợp còn lại) cóc, cúc, các, lắc, nấc
hiện bằng o (sau â.chính /-a-/, /-ɛ-/) áo, éo, báo, béo
nhiều con
/-w/
u (các trường hợp còn lại) cháu, béo, kêu, chịu
chữ
y (sau â.chính /-ă-/, /-ɤ̆/) cáy, cấy
/-j/
i (các trường hợp còn lại) cái, ngoái, cưới, cuối
Từ quốc kỳ
Hình vị quốc, kỳ
Âm vị
/k/, /w/, /o/, //k/, /j/
1. Từ
hình vị “ghế”
hình vị “xanh”
xanh lè
hình vị “lè”
➢ Hình vị tự thân không mang nghĩa cùng đồng thời xuất hiện
trong từ, tham gia cấu tạo nên từ
bù nhìn, bồ hóng, bìm bịp
➢ Hình vị không độc lập: không hoạt động tự do, khả năng kết
hợp hạn chế với các HV khác
lẽo trong lạnh lẽo, đẽ trong đẹp đẽ
Láy ba
(sạch sành sanh, dửng dừng dưng, sát sàn sạt…)
Láy tư
(hí ha hí hửng, hấp ha hấp háy, lóng nga long ngóng…)