Professional Documents
Culture Documents
Leçon 2: Au Travail Objectifs 1. Grammaire: Est-Ce Que Quel, Quelle, Quels, Quelles Article Défini Article Indéfini
Leçon 2: Au Travail Objectifs 1. Grammaire: Est-Ce Que Quel, Quelle, Quels, Quelles Article Défini Article Indéfini
LEÇON 2 : AU TRAVAIL
Objectifs
1. Grammaire
Interrogation avec la forme Est-ce que ? ( Câu nghi vấn có
dạng…)
Interrogation avec quel, quelle, quels, quelles. (Đặt câu với)
Sensibilisation à l’opposition article défini / article indéfini.
(Nhận thức về sự đối lập của mạo từ xác định và hông xác định)
Emploi des articles indéfinis ( Sử dụng mạo từ không xác định):
classement dans une catégorie ou définition ( Phân loại trong 1
danh mục hoặc định nghĩa) (C'est un musée) - expression de
l'existence (biểu hiện của sự tồn tại) (Il y a un musée de Peinture à
Avignon).
Emploi des articles définis (Sử dụng mạo từ xác định) : objet
unique (le musée Picasso)
Nom suivi d'un complément déterminatif (Tên theo sau là 1 bổ
ngữ xác định) (les tableaux du musée).
Le complément déterminatif (Bổ ngữ xác định) « de » et sa
construction avec l’article défini (du, de la, de l', des).
Masculin et féminin des noms et des adjectifs (Danh từ giống
đực và giống cái)
Conjugaison des verbes (Chia các động từ) : lire, écrire.
Impératif des verbes connus (Mệnh lệnh của động từ đã biết)
Emploi des formes interrogatives vues précédemment (Sử
dụng các hình thức nghi vấn đã thấy trước đó)
2. Vocabulaire
Les pays : la capitale, la frontière, la région, la ville, un
habitant, le drapeau.
(Các quốc gia: thủ đô, biên giới, khu vực, thành phố, cư
dân, quốc kỳ)
Les gens : un homme, une femme, un artiste, un chanteur,
un écrivain, un copain, un garçon, un musicien, une
stagiaire.
( Mọi người: một người đàn ông, một người phụ nữ,
một nghệ sĩ, một ca sĩ, một nhà văn, một người bạn,
một cậu bé, một nhạc sĩ, một thực tập sinh)
Tiếng pháp 1 – Présenté par Luu Ngoc Bao
Interactions
1. Quelle est la capitale...
de la France ? Marseille □ Paris □
de la Belgique ? Bruxelles □ Lille □
2. Quels pays ont une frontière avec la France ?
La Pologne □ l'Espagne □
L’Allemagne □ l'Autriche □
La Grèce □ la Suisse □
3. Complétez avec 1.6 - 8.5 ou 9.6
À Paris, il y a ... millions d'habitants. 1.6 □ 8.5 □ 9.6 □
À Montréal, il y a ... millions d'habitants. 1.6 □ 8.5□ 9.6 □
À Hanoi, il y a ... millions d'habitants. 1.6 □ 8.5□ 9.6 □
Tiếng pháp 1 – Présenté par Luu Ngoc Bao
4. Où est …
- le drapeau français ?
- le drapeau suisse
Tiếng pháp 1 – Présenté par Luu Ngoc Bao
• Est-ce que...
- Lima est la capitale du Pérou ?
- Est-ce que Lima est la capitale du Pérou ?
• Il y a
- Est-ce qu'il y a un musée à Cannes ?
• Quel - quelle - quels - quelles
- Quel est le nom du professeur ?
- Quelle est la capitale de l'Australie ?
- Quels sont les bons restaurants de Cannes ?
- Vous parlez quelles langues ?
• Qui
- Qui est-ce ?
- C'est Lucas Marti.
• Que
- Qu'est-ce que c'est ?
- C'est un musée.
• Où
Où est le Kilimandjaro ?
Ressources
GRAMMAIRE
I. Les articles (suite).
1. Pour identifier (để định dạng) L’article indéfini
2. Masculin et féminin des adjectifs (Giống đực và cái của các tính từ)
Un grand parc => une grande ville.
Un stage international => une chanson internationale.
Un chanteur célèbre => une chanteuse célèbre.
Un beau tableau => une belle actrice.
Từ những ví dụ và màu sắc trên, chúng ta rút ra được những quy tắc nào
khi chuyển tính từ giống đực sang giống cái phù hợp với giống của danh
từ ?
Nếu chuyển danh từ sang số nhiều thì các tính từ đó sẽ viết như thế nào ?
3. Pluriel des noms et des adjectifs (Số nhiều của danh từ và tính từ).
LƯU Ý : - Khi có tính từ số nhiều đứng trc danh từ số nhiều thì mạo từ là : de, d’
(trước nguyên âm H câm)
Lưu ý chung ! Để hiểu rõ các vấn đề ngữ pháp trên, đề nghị các em phải đọc thật
kỹ tập tài liệu về « Danh từ trong tiếng Pháp » mà thầy đã gửi cho các em ngay từ
buổi học đầu tiên !
SIMULATIONS
Vous connaissez la chanson ?
EXERCICES COMPLEMENTAIRE
2. Bắt chước bài văn trên, các em hãy viết 1 bài nói về thành phố
hay quê hương của bạn ! (Tuyệt đối không được copy trên
mạng internet xuống).
15