You are on page 1of 5

L’article défini et indéfini au pluriel

(Mạo từ xác định và mạo từ không xác định số nhiều)

L’article défini L’article indéfini


Masculin Féminin Masculin Féminin
(Giống đực) (Giống cái) (Giống đực) (Giống cái)
Le La Un Une
Au singulier L’
Au pluriel Les Des

Les articles définis sont utilisés dans Les articles indéfinis sont utilisés dans
le cas (Mạo từ xác định dùng để chỉ) : le cas (Mạo từ không xác định dùng để chỉ) :
- le nom est identifié (danh từ đã - le nom n’est pas indéfini (danh
được xác định rõ ràng) từ không xác định rõ ràng)

Par exemple: Par exemple:


- La Tour Eiffel (Tháp Eiffel) - Une tour (Một cái tháp)
- Le cours d’anglais (Giờ học tiếng - Un boulanger (Một ông bán bánh)
anh) - Des rues (Những con phố)
- Le boulanger de ma rue (Ông
bán bánh mì ở phố tôi) - Des ordinateurs (Những
chiếc máy tính)
- Les rues de Paris (Những
đường phố Paris)
- Les ordinateurs de
Marc (Những chiếc máy tính
của Marc)

Le nouveau Taxi 1
ntbhong4980@gmail.com
Cấu trúc vô nhân xưng Il y a (Có)
 « Il y a » est invariable (« il y a » không thay đổi theo số ít số nhiều)

Il y a + Nom (danh từ)

Par exemple :

- Il y a des étudiants dans la classe (Có nhiều sinh viên trong


lớp)
- Il y a quatre chiens dans le parc (Có 4 con chó trong công
viên)
- En Afrique, il y a des éléphants (Ở Châu Phi, có những con
voi)
- Dans l’eau, il y a un poisson (Trong nước, có một con cá)
- Dans la rue, il y a une femme (Trên phố, có một người phụ nữ)
- Dans mon pays, il y a des lacs et des montagnes (Ở
đất nước tôi, có nhiều hồ và núi)

Le nouveau Taxi 1
ntbhong4980@gmail.com
Cấu trúc vô nhân xưng C’est (Đó là)

C’est + Nom au singulier


Ce sont + Nom au pluriel

Au singulier Au pluriel
- C’est une fleur (Đó là 1 bông - Ce sont des chats (Đó là những con
hoa) mèo)

- A Hanoï, il y a un fleuve, - Dans la classe, il y a deux femmes, ce


c’est le Rouge (Ở Hà Nội, có sont les professeurs d’anglais (Trong lớp có
2 người phụ nữ, đó là các cô giáo tiếng Anh)
một con sông, đó là sông Hồng

Le nouveau Taxi 1
ntbhong4980@gmail.com
Le verbe “être” au présent au pluriel
(Động từ “être” ở thì hiện tại, ở số nhiều)

Je suis Nous sommes


Tu es Vous êtes
Il est Ils sont
Elle est Elles sont

Le nouveau Taxi 1
ntbhong4980@gmail.com
L’interrogation avec « Qu’est-ce que » (cái gì)

Par exemple :

- Qu’est-ce que c’est ? (Đây là cái gì ?)


 C’est une photo (Đây là một bức ảnh)

- Qu’est-ce qu’il y a ? (Có cái gì vậy ?)


 Il y a des photos (Có những bức ảnh)

- Qu’est-ce qu’il y a dans la pièce ? (Có cái gì trong phòng?)


 Il y a deux photos dans la pièce. (Có 2 bức ảnh trong
phòng)

Le nouveau Taxi 1
ntbhong4980@gmail.com

You might also like