You are on page 1of 6

“了”的用法

作业
一、改错句 Bà i tậ p sử a lỗ i sai:
1, 晚上他写了信。
____________________________

2,明天我下了课就去看电影了。
____________________________

3,昨天我去了他家的时候,他正看电视了。
____________________________

4, 去年我常常参加了足球比赛。
____________________________

5, 冬天我没有滑冰了。
____________________________

6, 我想了看中国电影。
____________________________

7, 他们请了我唱一首中国歌。
____________________________

8, 他们坐了飞机去中国。
_____________________________
“了”的用法

9, 我上午去了商场买一台电视。
_____________________________

10,小明昨天买了错车票。
_____________________________
二、选择适当的位置 Chọ n vị trí thích hợ p
11,田中打算 A 下 B 课就回 C 家睡觉 D。(了)
12,七十 A 岁 B,爷爷每天都早起 C 锻炼 D 身体。(了)
13,大卫是 A 我留学时最知心 C 朋友 D。(的)
14, 现在还早,我们看 A 完 B 电影 C 再 D 去吧。(了)
15, 我妈妈给 A 我买 B 的衣服 C 太长 D。(了)

TÀI LIỆU THAM KHẢO


TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI 了
“了”的用法
Trong Tiếng Trung có 3 loạ i trợ từ :
1, Trợ từ ngữ khí (了、吧、呢、啊、嘛、啦、呗)
2, Trợ từ kết cấ u(的、地、得)
3, Trợ từ độ ng thá i(了、着、过)

I. Trợ từ độ ng thá i “了” đứ ng ngay sau độ ng từ , biểu thị sự hoà n thà nh củ a


độ ng tá c 表示动作的完成,用于动词后
• Khô ng chỉ dù ng trong quá khứ , cò n dù ng trong mộ t thờ i điểm nà o nó trong
tương lai

句中: V + 了 1 (完成:过去完成 + 现在完成 + 将来完成,假设完成


quá khứ hoà n thà nh + hiện tạ i hoà n thà nh + tương lai hoà n thà nh, giả sử
hoà n thà nh)

例子:
昨天我买了一件衬衫。[Ngà y hô m qua tô i đã mua mộ t chiếc á o sơ mi]
最近我见了很多人。[Gầ n đâ y tô i đã gặ p rấ t nhiều ngườ i]
我打了一个电话。[Tô i đã thự c hiện mộ t cuộ c gọ i]
你学了几年中文?[Bạ n đã họ c tiếng Trung bao nhiêu nă m ?]
我学了两个月中文。
昨天我买了一件衣服。
明天下了课,我们去找你。[Sau giờ họ c ngà y mai, chú ng tô i tìm bạ n]
下了课,我们去图书馆吧。

Chú ý 注意:
“了”的用法
 Biểu thị hà nh độ ng đã hoà n thà nh thự c hiện trong 1 thờ i gian nà o đó phả i
dù ng 了 độ ng thá i
昨晚,我给妈妈打了电话。

 Trong câ u liên độ ng - kiêm ngữ 了 dù ng sau độ ng từ phía sau


他坐飞参观了博物馆。
S+V1+O1+V2+了+O2。
昨天我请朋友参观了博物馆。

 Trườ ng hợ p Khô ng dù ng 了 độ ng thá i


Hà nh độ ng thườ ng xuyên xả y ra, có tính chu kỳ hay quy luậ t (Cá c từ thườ ng gặ p 常
常、总是、偶尔、很少、每(年/月/天/次)
Cá c độ ng từ biểu thị hoạ t độ ng tâ m lý (Cá c từ thườ ng gặ p: 喜欢、爱)
Độ ng từ nă ng nguyện 能、要、会

II. Trợ từ ngữ khí “了” đứ ng cuố i câ u, biểu thị thay đổ i, hoà n thà nh câ u, thô ng
bá o mộ t sự việc mớ i xả y ra hoặ c mang mộ t ngữ khí nhấ t định (thú c giụ c, hò a
giả i)
句末: ———了 2 (变化,出现新的情况,表示——语气
(Sự thay đổ i, xuấ t hiện tình huố ng mớ i, thể hiện ngữ khí)

例子:
苹果红了,可以吃了。(sự thay đổ i)
他去图书馆看书了。(thô ng bá o)
他去北京了。(thô ng bá o)
“了”的用法
我不是他的朋友了。(sự thay đổ i)
衣服旧了。(sự thay đổ i)
下雨了 。(sự thay đổ i)
明天我不去了。(sự thay đổ i)

同学们,下课了!(ngữ khí thô ng bá o)


小朋友,吃饭了!(ngữ khí thú c giụ c)
别打了,算了算了,好了好了 (ngữ khí hò a giả i)

Chú ý 注意:
 Trong 1 số trườ ng hợ p, câ u có lú c sau độ ng từ dù ng 了,cuố i câ u lạ i dù ng 了.
 Biểu thị hoà n thà nh + biểu thị thay đổ i

V+了 1+数量短语(đoả n ngữ số lượ ng)+了 2。


我学汉语学了三年了。
(完成并继续)Đã họ c 3 nă m và cò n tiếp tụ c họ c

我们在这儿住了三年了。(Tô i đã số ng ở đâ y 3 nă m rồ i, và hiện tạ i vẫ n tiếp tụ c số ng)


我们在这儿住了三年。(Tô i đã số ng ở đâ y 3 nă m rồ i, và bâ y giờ khô ng số ng ở đâ y
nữ a)

 Nếu độ ng từ mang trợ từ độ ng thá i 了 và mang thêm tâ n ngữ , thì tâ n ngữ


hoặ c phả i mang thêm định ngữ biểu thị số lượ ng, hoặ c phả i mang trợ từ ngữ
khí 了 ở cuố i câ u.
例子: 我买了一双鞋。(我买了鞋了)
我买了鞋。❌
“了”的用法
 Nếu độ ng từ mang bổ ngữ kết quả và trợ từ độ ng thá i 了, thì 了 đứ ng ngay sau
bổ ngữ .
例子: 我吃完了饭。

You might also like