You are on page 1of 39

第二课

动态助词“了”、“着”、“过”
语气助词“了”
第一节
动态助词和语气助词“了”
TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI VÀ TRỢ TỪ NGỮ KHÍ
“ 了”
一,动态助词“了”
TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI “ 了”
例:
( 1 )昨天他看了三部电影才睡觉。
( 2 )明天我做了作业就去图书城。
( 3 )老师问了一个问题。
=> 动态助词“了”表示动作的完成。
Trợ từ động thái “ 了” đứng sau động từ biểu thị sự
hoàn thành của động tác.
一,动态助词“了”
TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI “ 了”

• S + 动词 + 了 + 定语 + 宾语
• Chủ ngữ + Động từ + 了 + Định ngữ + Tân ngữ.
老师 问 了 一个 问题。
我 喝 了 中国 白酒。
=>“ 动词 + 了”要带宾语时,宾语前要有定语
Khi động từ + 了 mang theo tân ngữ, phía trước tân ngữ
cần có số lượng từ hoặc từ ngữ khác làm định ngữ.
一,动态助词“了”
• S+ 动词 + 了 + 宾语 + 其他成分
• Chủ ngữ + Động từ + 了 + Tân ngữ + Thành phần khác
我 喝 了 白酒 , 还喝了啤酒。
玛丽 到 了 上海 就给我打电话。
=> 宾语前没有数量词或定语,必须再带一个动词或分句,表示第
二个动作紧跟第一个动词后发生。
Nếu trước Tân ngữ không có số lượng từ hoặc định ngữ thì bắt buộc
phải kèm theo Thành phần khác, biểu thị động tác thứ 2 xảy ra ngay
sau khi động tác thứ 1 hoàn thành.
注意事项
Chú ý

• 1. 动态助词“了”放在时量补语前
• Trong câu có Bổ ngữ thời lượng, trợ từ động thái “ 了”
đứng trước Bổ ngữ thời lượng :
• 动词 + 了 + 时量补语 : Động từ + 了 + BN thời lượng
• 昨天他看了一晚上书。 • Hôm qua anh ấy đọc sách cả 1 đêm.
• 他在中国学了两年汉语。• Anh ấy học 2 năm tiếng Hán tại Trung Quốc.
注意事项
Chú ý

• 2. 动态助词“了”放在结果补语后
• Trong câu có Bổ ngữ kết quả, trợ từ động thái “ 了”
phải đứng sau Bổ ngữ kết quả :
• 动词 + 结果补语 + 了 : Động từ + BN Kết quả + 了
• 我们学完了第五课的生词。 • Chúng tôi học xong từ mới của bài số 5 rồi.
• Chúng tôi nghe hiểu bài mà thầy giáo giảng
• 我们听懂了老师讲的课。 rồi.
注意事项
Chú ý

• 3. 在连动句中,“了”放在第二动词后面
• Trong câu liên động, trợ từ động thái “ 了” đứng sau
động từ thứ 2
• 动词 1+……+ 动词 2+ 了…… .
• 他去图书城买了三本汉语杂志。
• 我去书店买了三本书。 • Tôi đi nhà sách mua 3 quyển sách rồi.
注意事项
Chú ý

• 4. 动态助词“了”表示动作的完成状态可以发生在过
去、现在或将来
• Trợ từ động thái “ 了” biểu thị động tác hoàn thành trong
hiện tại, quá khứ hoặc tương lai
• ( 1 )上星期一我看了一场电影。( quá khứ )
• ( 2 )我们听了两遍录音机。( hiện tại )
• ( 3 )明天我下了课就到你家。( tương lai )
二,语气助词“了”
TRỢ TỪ NGỮ KHÍ “ 了”
• Trợ từ ngữ khí “ 了” đặt ở cuối câu với các ý nghĩa biểu thị sau:
I. Biểu thị động tác đã được thực hiện
( 1 )A 看到 B 眼红红的,就问:
A: 你怎么了?
B: 我昨天晚上没睡觉。
( 2 ) 妈妈等孩子半天才回家,就问:
妈妈:下课后你去哪里玩了?
孩子:我跟同学们打篮球了。
二,语气助词“了”

II. Biểu thị sự thay đổi tình trạng, trạng thái


( 1 )他有女朋友了。(没有 -> 有)
( 2 )挨了爸爸的批评,孩子不高兴了。(高兴 -> 不高兴)
( 3 )她最近长得很漂亮了。(不漂亮 -> 漂亮)
( 4 )今天晴天了。(不晴 -> 晴)
( 5 )我不想去了。(想 -> 不想)
二,语气助词“了”
III.Có liên quan đến thái độ, quan điểm, tình cảm của
người nói, mang tính chủ quan
1. Thỉnh cầu hoặc mệnh lệnh:
帮帮我了!求求你了!
2. Khuyên bảo hoặc nhắc nhở:
别走了!吃饭了!
二,语气助词“了”
3. Hứa hẹn hoặc nhận lời
好,这件事就这么定了。
4. Thông báo, tuyên bố một hành vi nào đó được thực hiện
上课了!
现在开会了!
5. Biểu thị cách nhìn nhận, đánh giá về 1 việc
哈尔滨的冬天冷极了!
这件衣服太便宜了!
三,需要注意的问题
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN CHÚ Ý

• Dạng phủ định dùng 没 , bỏ 了


我昨天没去公园玩儿。
• Dạng nghi vấn dùng “ 没有” hoặc “ 吗”
• A: 昨天的晚会你参加了没有 / 了吗?
• B :没参加 / 参加了。
三,需要注意的问题
NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN CHÚ Ý

• Nếu động từ trong vị ngữ là từ li hợp, 了 chỉ đặt ở


giữa từ li hợp biểu thị động tác hoàn thành
她起了床就去跑步了。
• Khi động tác xảy ra thường xuyên, có quy luật thì
không dùng 了
她常常跑步了。 X => 她常常跑步。 v
练习五:(一)请为问句选择正确答案

B C

B C

A
练习五:(二)在合适的地方加“了”

了 了

了 了
了 了



了 了

了 了





练习五:(三)请把“了”放在合适的位置

A
A
C
B
C
C
A
B
B
A
练习五:(四)请用表示变化的句尾“了”改写下列句子

现在苹果便宜了。

房子租金贵了。

他学会用筷子了。

天晴了。 天气变好了。

来中国以后我胖多了。

今天他不想去爬山了。
第二节
动态助词“着”
TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI “ 着”
动态助词“着”
TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI “ 着”
1. Biểu thị sự tồn tại, xuất hiện của người, sự vật…
CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ + 着 + TÂN NGỮ
床上 躺 着 一个人。
桌子上 放 着 一本书。
=> Chủ ngữ: là từ chỉ địa điểm, vị trí
Tân ngữ phải là tân ngữ không xác định ( 一个、几个、一些… . )
学校门口停着这辆车。 X => 学校门口停着一辆车 v
动态助词“着”
TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI “ 着”
1. Biểu thị sự tồn tại, xuất hiện của người, sự vật…
床上躺着 一个人。 có thể viết lại thành: 一个人在床上躺着。
桌子上放 着一本书。 có thể viết lại thành: 一本书在桌子上放着。
ÞS + 在 + từ chỉ vị trí/địa điểm + V + 着
例:学校门口停着很多车。 => 很多车在学校门口停着。
墙上挂着一幅画儿。 => 一幅画儿在墙上挂着。
动态助词“着”
TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI “ 着”
2. Biểu thị trạng thái đang tiếp tục duy trì
• 他穿着一件白衣服。
教室的门关着,窗户开着。
爸爸的房间灯还亮着。
雨不停地下着,越下越大。
动态助词“着”
TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI “ 着”
3.Biểu thị động tác đang tiếp diễn
我去找他时,他正在跟朋友喝着酒 ( 呢 ) 。
我正吃着饭 ( 呢 ) ,你等一会给我打电话。
=>có thể kết hợp với “ 正 ( 在 )… 呢”
动态助词“着”
TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI “ 着”

• S + V1 + 着 + ( O1) + V2 + (O2)
•他 笑 着 说 “欢迎再来。”
他 弹 着 琴 唱 歌
Þ4.Động tác thứ nhất làm phương thức hoặc trạng thái cho động
tác thứ hai tiến hành.
例:他躺着看电视。
他喜欢唱着歌洗澡。
5. 注意:动态持续句和静态持续句
Câu duy trì ở trạng thái động và câu duy trì ở trạng thái tĩnh
墙上挂着一张画。 v => trạng thái tĩnh
墙上正挂着一张画。 x
他往墙上挂着画。 v => trạng thái động
他正往墙上挂着画。 V => trạng thái động
Chỉ câu biểu thị động tác/trạng thái duy trì ở trạng thái động mới có thể
thêm 正 / 正在
6. 否定式与疑问式
Hình thức phủ định và nghi vấn
a. 否定式:没 +V+ 着
Dạng phủ định, thêm 没 trước động từ
墙上没挂着画儿。
他没穿着毛衣,他只穿着衬衫。
b. 疑问是:句尾加上“没有” /“ 吗”
Dạng nghi vấn, cuối câu thêm 没有 hoặc 吗
你带着钱包没有?
你离开房子的时候,窗户开着吗?
课堂活动
• Vẽ hoặc chụp ảnh căn phòng của mình
• Miêu tả đồ vật trong phòng
练习六:(一)看下面一幅图,用“ V+ 着”填空
放着
放 / 摆着 摆着 亮 / 开着
放 / 开着 开着
放着 放着 挂着
挂 / 贴着 坐 / 躺着
练习六:(二)请用“ V1+ 着 +O1+V2+O2” 写句子
(例如:他躺着看书)

1. 他们喝着咖啡聊天儿。
2. 她躺着看书。
3. 她看着我锻炼身体。
4. 他半躺着骑自行车。
5. 他打着电话开车。
他正在听音乐
放着一张床、一张桌子
摆着一台新电脑、一瓶鲜花 关着

在跑步锻炼身体
在踢足球
第三节
动态助词“过”
TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI 过
Biểu thị động tác đã từng xảy ra trong quá khứ
Chủ ngữ + Động từ + 过 + Tân ngữ
我 去 过 长城,还想再去一次。
他 吃 过 烤鸭,觉得很好吃。
Thể phủ định của 过 phải thêm “ 没” ở trước V :没 +V+ 过 +(O) =>
giữ nguyên 过
我没去过长城,也没吃过烤鸭。
Thể nghi vấn, thêm 没有 hoặc 吗 vào cuối câu : V+ 过 +(O) 没有 / 吗?
你看过京剧吗?你看过京剧没有?
需要注意的问题
1. Nếu vị ngữ là động từ li hợp,“ 过” phải đặt ở giữa từ li hợp
他出过国。 我们见过面
2. Nếu sự kiện xảy ra thường xuyên, sau động từ không thêm 过
上大学的时候他经常跑步过。上大学的时候他经常跑步。 (V)
3. Trợ từ động thái 过 đặt sau động từ thứ 2 của câu liên động 。
他去上海旅行过。
4. Nếu câu có bổ ngữ động lượng: S+V+ 过 +BN ĐỘNG LƯỢNG+
(O)
他去过两次北京,今年又想去。
这本书我读过三遍了,挺有意思的。
=> Bổ ngữ động lượng nằm sau 过 và trước tân ngữ
Khi nào sử dụng trợ từ động thái 过
• Khi người nói sử dụng câu có chứa 过 biểu thị trải nghiệm
trong quá khứ, luôn có câu phía sau, thể hiện kết luận hoặc
miêu tả ý kiến bản thân dựa vào câu trước đó
• 她结过婚,有一个女儿。
• 这个菜我吃过,太辣了,你肯定不爱吃。
• 我去过你家,房子很大,也很干净。
Phủ định

Nghi vấn

了 Miêu tả 1 việc đã
xảy ra vào một thời
điểm nhất định
过 dùng kinh nghiệm
trước đây giải thích tình
hình hiện tại
练习七 :








过、了
着 、了
着、着、了
练习七 :
B
B

A
B

A A

A
课堂活动

• 你看过…吗 ?

You might also like