Professional Documents
Culture Documents
Bai 7q1
Bai 7q1
中国 银行 在 哪儿 ?
一、 Khởi động: hoàn thành hội thoại
A: 你好!
你好
B: _____!
你要吃点儿什么
A: ________________?
B: 我要一碗米饭。
A: 你还要点什么?
_____________ 。
B :我还要一杯奶茶。
A: 好的,请问奶茶要大杯还是小杯?
B: 大杯,谢谢
____________ 。
一、 Khởi động: trả lời câu hỏi
Bạn muốn biết gần đây có ngân hàng hay không, phải hỏi như thế nào ?
Bạn muốn biết cách để đi đến ngân hàng đó, phải hỏi như thế nào ?
Từ mới
从 cóng 介 từ
往 wǎng 介 tới, hướng tới, đi
前 qián 名 phía trước, trước
走 zǒu 动 đi
往 + phương hướng + V
从北京到上海 cóng Běijīng dào Shànghǎi
从家到学校 cóng jiā dào xuéxiào
往前走 wǎng qián zǒu
从这儿往前走 cóng zhèr wǎng qián zǒu
Từ mới
左 zuǒ 名 bên trái
左面 zuǒmiàn
左边 zuǒbian
前面 qiánmiàn
左面 zuǒmiàn
她在我对面。 Tā zài wǒ duìmiàn.
银行就在对面。 Yínháng jiù zài duìmiàn.
Từ mới
从 往
jiā
家
guǎi
拐
duìmiàn
对面
Từ ngữ trọng điểm
Ví dụ
Từ ngữ
trọng điểm
Câu chữ “ 有” biểu thị sự tồn tại
Chú
ý: ( 1 ) Thể nghi vấn của câu chữ “ 有” gồm 2 loại:
Từ phương vị/từ chỉ nơi chốn + “ 有” + Ai đó/Vật nào đó +“ 吗”?
例:附近有超市吗?
Từ phương vị/từ chỉ nơi chốn + “ 有没有” + Ai đó/Vật nào đó ?
例:附近有没有超市?
Luyện tập: Hai người một nhóm, lần lượt hỏi xem gần đây có những địa điểm
giống như trong hình minh họa hay không và hoàn thành hội thoại theo mẫu.
A: 请问,附近有书店吗? A: 请问,附近有没有?
B: 有,书店在超市对面。 B: 附近没有超市。
Từ ngữ
trọng điểm DIAL
Câu chữ “ 有” biểu thị sự tồn tại OGUE
Luyện tập: Hai người một nhóm, lần lượt hỏi xem gần đây có những địa điểm
giống như trong hình minh họa hay không và hoàn thành hội thoại theo mẫu.
Từ ngữ
trọng điểm DIAL
Câu chữ “ 有” biểu thị sự tồn tại OGUE
Luyện tập: Hai người một nhóm, lần lượt hỏi xem gần đây có những địa điểm
giống như trong hình minh họa hay không và hoàn thành hội thoại theo mẫu.
Từ ngữ
trọng điểm DIAL
Câu chữ “ 有” biểu thị sự tồn tại OGUE
Luyện tập: Hai người một nhóm, lần lượt hỏi xem gần đây có những địa điểm
giống như trong hình minh họa hay không và hoàn thành hội thoại theo mẫu.
Từ ngữ
trọng điểm Câu chữ “ 有” biểu thị sự tồn tại DIAL
OGUE
Luyện tập: Hai người một nhóm, lần lượt hỏi xem gần đây có những địa điểm
giống như trong hình minh họa hay không và hoàn thành hội thoại theo mẫu.
Từ ngữ
trọng điểm
Động từ “ 在”
“ 在” + từ chỉ phương
hướng
Động từ “ 在” có thể biểu thị vị trí của người hoặc
vật ở chủ ngữ trong câu. Tân ngữ là từ chỉ phương
hướng.
Từ ngữ
trọng điểm
Động từ “ 在”
Từ ngữ
trọng điểm
Phó từ “ 就”
Thường dùng để nhấn mạnh một sự thật hiển nhiên,
dễ nhận thấy. Thường đứng trước động từ “ 在” hoặc “ 是” .
Từ ngữ
trọng điểm
Hoạt động: Hai người một nhóm, chọn ra hai địa điểm muốn đi ở trong
hình, sau đó một người hỏi, một người chỉ đường, hoàn thành hội thoại theo
mẫu.
shudian zhongguoyinhang
dianyingyuan
you2ju2 beijingyinhang
yao4dian4
chaoshi
二、课文一
√
×
×
二、课文一
Sìchuān Fàndiàn.
四川 饭店。
Yínháng zài Sìchuān Fàndiàn duìmiàn.
银行 在 四川 饭店 对面。
二、课文一
Hǎilún: Xiǎomíng, zhè fùjìn yǒu yínháng ma?
海伦: 小明,这 附近 有 银行 吗?
Gāo Xiǎomíng: Yǒu, yǒu yì jiā Zhōngguó Yínháng.
高小明:有,有 一 家 中国 银行。
Hǎilún: Yǒu méiyǒu Běijīng Yínháng?
海伦:有 没有 北京 银行?
Gāo Xiǎomíng : Méiyǒu.
高小明:没有。
Hǎilún: Zhōngguó Yínháng zài nǎr?
海伦:中国 银行 在 哪儿?
二、课文一
Gāo Xiǎomíng : Cóng zhèr wǎng qián zǒu, ránhòu zài wǎng zuǒ guǎi,
高小明: 从 这儿 往 前 走, 然后 再 往 左拐,
yǒu yì jiā fàndiàn, yínháng jiù zài fàndiàn duìmiàn.
有一家饭店,银行就在饭店对面。
Hǎilún: Shì Sìchuān Fàndiàn ma?
海伦:是四川饭店吗 ?
Gāo Xiǎomíng: Shì.
高小明:是。
Hǎilún: Zhīdào le, xièxie!
海伦:知道了,谢谢 !
Gāo Xiǎomíng: Bú kèqi!
高小明:不客气!
二、课文二
Cóng zhèr wǎng qián zǒu, ránhòu zài wǎng yòu guǎi,
从 这儿 往 前 走,然后 再 往 右 拐,
yǒu yì jiā Zhōngguó Yínháng, Quánjiā Chāoshì jiù zài
有 一 家 中国 银行, 全 家 超市 就 在
yínháng duìmiàn.
银行 对面。
二、课文二
Chāoshì bù yuǎn.
超市 不 远。
二、课文二
欧文 :文丽,这附近有书店吗? 黄文丽:从这儿往前走,然后再
黄文丽:有一家书店。 右拐,有一家中国银 ,
欧文:书店在哪儿? 全家超市就在银行对面。
欧文:什么超市? 黄文丽:不远。
黄文丽:全家超市,你知道吗? 欧文:谢谢
欧文:不知道,全家超市在哪儿 ? 黄文丽:不客气!
三、扩展练习
(一) 听力练习
√
×
×
三、扩展练习
(一) 听力练习
近 超
面 店
生 远
三、扩展练习
(三) 阅读练习
yǒu
有
zài
在
bú zài
不在
méiyǒu
没有
本课结束
谢谢同学们!