You are on page 1of 36

第七课

Zhōngguó yínháng zài nǎr?

中国 银行 在 哪儿 ?
一、 Khởi động: hoàn thành hội thoại
A: 你好!
你好
B: _____!
你要吃点儿什么
A: ________________?
B: 我要一碗米饭。
A: 你还要点什么?
_____________ 。
B :我还要一杯奶茶。
A: 好的,请问奶茶要大杯还是小杯?
B: 大杯,谢谢
____________ 。
一、 Khởi động: trả lời câu hỏi

Bạn muốn biết gần đây có ngân hàng hay không, phải hỏi như thế nào ?

Bạn muốn biết cách để đi đến ngân hàng đó, phải hỏi như thế nào ?
Từ mới

附近 fùjìn 名 gần đây, lân cận


大学附近 dàxué fùjìn
在附近 zài fùjìn

银行 yínháng 名 ngân hàng


家 jiā 名 lượng từ (dùng cho công ty, hộ gia đình)
去银行 qù yínháng
一家银行 yì jiā yínháng
一家公司 yì jiā gōngsī
Từ mới

从 cóng 介 từ
往 wǎng 介 tới, hướng tới, đi
前 qián 名 phía trước, trước
走 zǒu 动 đi

往 + phương hướng + V
从北京到上海 cóng Běijīng dào Shànghǎi
从家到学校 cóng jiā dào xuéxiào
往前走 wǎng qián zǒu
从这儿往前走 cóng zhèr wǎng qián zǒu
Từ mới
左 zuǒ 名 bên trái
左面 zuǒmiàn
左边 zuǒbian

右 yòu 名 bên phải


右面 yòumiàn
右边 yòubian

然后 ránhòu 连 sau đó, tiếp đó


拐 guǎi 动 rẽ, quẹo
往左拐 wǎng zuǒ guǎi >< 往右拐 wǎng yòu guǎi
⮚ 我在中国学习汉语,然后工作。
Wǒ zài Zhōngguó xuéxí Hànyǔ , ránhòu gōngzuò.
Từ mới

饭店 fàndiàn 名 quán ăn, nhà hàng


一家饭店 yì jiā fàndiàn

就 jiù 副 chính là, ngay


⮚ 饭店就在附近 fàndiàn jiù zài
fùjìn
去饭店吃饭 qù fàndiàn chī fàn
⮚ 他就是我男朋友。
Tā jiù shì wǒ nánpéngyou.
Từ mới

对面 duìmiàn 名 đối diện, đối mặt, trước mặt


面 miàn 后缀 phía, bên

前面 qiánmiàn
左面 zuǒmiàn
她在我对面。 Tā zài wǒ duìmiàn.
银行就在对面。 Yínháng jiù zài duìmiàn.
Từ mới

书店 shūdiàn 名 nhà sách


一家书店 yì jiā shūdiàn
我去书店买书。 Wǒ qù shūdiàn mǎi shū.

超市 chāoshì 名 siêu thị


一家超市 yì jiā chāoshì
我去超市买东西。
Wǒ qù chāoshì mǎi dōngxi.
Tên riêng
中国银行 Zhōngguó Yínháng
Ngân hàng Trung Quốc

北京银行 Běijīng Yínháng


Ngân hàng Bắc Kinh

四川饭店 Sìchuān Fàndiàn


Nhà hàng Tứ Xuyên

全家超市 Quánjiā chāoshì


Siêu thị Toàn Gia
Vận dụng

Chọn từ điền vào chỗ trống


cóng wǎng

从 往
jiā

guǎi

duìmiàn
对面
Từ ngữ trọng điểm

Ví dụ
Từ ngữ
trọng điểm
Câu chữ “ 有” biểu thị sự tồn tại

Thể khẳng định : Từ Phương vị/nơi chốn + “ 有” + Ai đó/vật gì đó


例: 附近 有 一家超市 。
大学对面 有 银行。

Thể phủ định : Từ Phương vị/nơi chốn +“ 没有” + Ai đó/vật gì


đó
例: 公园左边 没有 书店。
Từ ngữ
trọng điểm

Câu chữ “ 有” biểu thị sự tồn tại

Chú
ý: ( 1 ) Thể nghi vấn của câu chữ “ 有” gồm 2 loại:
Từ phương vị/từ chỉ nơi chốn + “ 有” + Ai đó/Vật nào đó +“ 吗”?
例:附近有超市吗?
Từ phương vị/từ chỉ nơi chốn + “ 有没有” + Ai đó/Vật nào đó ?
例:附近有没有超市?

( 2 ) Phía trước từ phương vị và từ chỉ nơi chốn không cần thêm“ 在” .


Từ ngữ
trọng điểm
DIAL
Câu chữ “ 有” biểu thị sự tồn tại OGUE

Luyện tập: Hai người một nhóm, lần lượt hỏi xem gần đây có những địa điểm
giống như trong hình minh họa hay không và hoàn thành hội thoại theo mẫu.

A: 请问,附近有书店吗? A: 请问,附近有没有?
B: 有,书店在超市对面。 B: 附近没有超市。
Từ ngữ
trọng điểm DIAL
Câu chữ “ 有” biểu thị sự tồn tại OGUE

Luyện tập: Hai người một nhóm, lần lượt hỏi xem gần đây có những địa điểm
giống như trong hình minh họa hay không và hoàn thành hội thoại theo mẫu.
Từ ngữ
trọng điểm DIAL
Câu chữ “ 有” biểu thị sự tồn tại OGUE

Luyện tập: Hai người một nhóm, lần lượt hỏi xem gần đây có những địa điểm
giống như trong hình minh họa hay không và hoàn thành hội thoại theo mẫu.
Từ ngữ
trọng điểm DIAL
Câu chữ “ 有” biểu thị sự tồn tại OGUE

Luyện tập: Hai người một nhóm, lần lượt hỏi xem gần đây có những địa điểm
giống như trong hình minh họa hay không và hoàn thành hội thoại theo mẫu.
Từ ngữ
trọng điểm Câu chữ “ 有” biểu thị sự tồn tại DIAL
OGUE

Luyện tập: Hai người một nhóm, lần lượt hỏi xem gần đây có những địa điểm
giống như trong hình minh họa hay không và hoàn thành hội thoại theo mẫu.
Từ ngữ
trọng điểm
Động từ “ 在”

“ 在” + từ chỉ phương
hướng
Động từ “ 在” có thể biểu thị vị trí của người hoặc
vật ở chủ ngữ trong câu. Tân ngữ là từ chỉ phương
hướng.
Từ ngữ
trọng điểm
Động từ “ 在”
Từ ngữ
trọng điểm
Phó từ “ 就”
Thường dùng để nhấn mạnh một sự thật hiển nhiên,
dễ nhận thấy. Thường đứng trước động từ “ 在” hoặc “ 是” .
Từ ngữ
trọng điểm
Hoạt động: Hai người một nhóm, chọn ra hai địa điểm muốn đi ở trong
hình, sau đó một người hỏi, một người chỉ đường, hoàn thành hội thoại theo
mẫu.

shudian zhongguoyinhang

dianyingyuan

you2ju2 beijingyinhang

yao4dian4
chaoshi
二、课文一

Nghe và phán đoán đúng sai.


×

×
二、课文一

Nghe và trả lời câu hỏi.


Fùjìn yǒu yì jiā Zhōngguó Yínháng.
附近 有 一 家 中国 银行。

Sìchuān Fàndiàn.
四川 饭店。
Yínháng zài Sìchuān Fàndiàn duìmiàn.
银行 在 四川 饭店 对面。
二、课文一
Hǎilún: Xiǎomíng, zhè fùjìn yǒu yínháng ma?
海伦: 小明,这 附近 有 银行 吗?
Gāo Xiǎomíng: Yǒu, yǒu yì jiā Zhōngguó Yínháng.
高小明:有,有 一 家 中国 银行。
Hǎilún: Yǒu méiyǒu Běijīng Yínháng?
海伦:有 没有 北京 银行?
Gāo Xiǎomíng : Méiyǒu.
高小明:没有。
Hǎilún: Zhōngguó Yínháng zài nǎr?
海伦:中国 银行 在 哪儿?
二、课文一
Gāo Xiǎomíng : Cóng zhèr wǎng qián zǒu, ránhòu zài wǎng zuǒ guǎi,
高小明: 从 这儿 往 前 走, 然后 再 往 左拐,
yǒu yì jiā fàndiàn, yínháng jiù zài fàndiàn duìmiàn.
有一家饭店,银行就在饭店对面。
Hǎilún: Shì Sìchuān Fàndiàn ma?
海伦:是四川饭店吗 ?
Gāo Xiǎomíng: Shì.
高小明:是。
Hǎilún: Zhīdào le, xièxie!
海伦:知道了,谢谢 !
Gāo Xiǎomíng: Bú kèqi!
高小明:不客气!
二、课文二

Nghe và trả lời câu hỏi.


Zhè fùjìn yǒu yìjiā shūdiàn.
这 附近 有 一家 书店。
Shūdiàn zài Quánjiā Chāoshì duìmiàn.
书店 在 全家 超市 对面。
二、课文二

Cóng zhèr wǎng qián zǒu, ránhòu zài wǎng yòu guǎi,
从 这儿 往 前 走,然后 再 往 右 拐,
yǒu yì jiā Zhōngguó Yínháng, Quánjiā Chāoshì jiù zài
有 一 家 中国 银行, 全 家 超市 就 在
yínháng duìmiàn.
银行 对面。
二、课文二

Chāoshì bù yuǎn.
超市 不 远。
二、课文二
欧文 :文丽,这附近有书店吗? 黄文丽:从这儿往前走,然后再
黄文丽:有一家书店。 右拐,有一家中国银 ,
欧文:书店在哪儿? 全家超市就在银行对面。

黄文丽:在超市对面。 欧文: 远吗?

欧文:什么超市? 黄文丽:不远。

黄文丽:全家超市,你知道吗? 欧文:谢谢

欧文:不知道,全家超市在哪儿 ? 黄文丽:不客气!
三、扩展练习
(一) 听力练习

Nghe và phán đoán đúng sai.


×
×
三、扩展练习
(一) 听力练习

Nghe và trả lời câu hỏi.


Dàxué fùjìn yǒu yìjiā Sìchuān Fàndiàn.
大学 附近 有 一家 四川 饭店。

Fàndiàn zài Zhōngguó Yínháng duìmiàn.


饭店 在 中国 银行 对面。

Wǎng zuǒ guǎi.


往 左 拐。
三、扩展练习
(一) 听力练习

近 超
面 店

生 远
三、扩展练习
(三) 阅读练习

Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

yǒu

zài

bú zài
不在
méiyǒu
没有
本课结束
谢谢同学们!

You might also like