You are on page 1of 32

第8课

博物馆在哪儿?
语法
多…… ?

 Bao nhiêu
 Trong tiếng Trung dùng “ 多 + 远 / 高 / 大 / 重 / 长 ” “ Duō +
yuǎn/gāo/dà/zhòng/cháng” để hỏi khoảng cách, độ cao, tuổi tác, diện tích,
trọng lượng, độ dài….
多…… ?

 Hỏi khoảng cách :


A 离 B (有)多远?
从 A 到 B (有)多远?
• Ví dụ: 从你家到学校有多远?
Cóng nǐ jiā dào xuéxiào yǒu duō yuǎn?
你家离学校多远? Nǐ jiā lí xuéxiào duō yuǎn?
多…… ?

 Hỏi độ cao :
S + 多高?
• Ví dụ: A: 你多高? Nǐ duō gāo?
B: 一米五十三 Yī mǐ wǔshísān
 Hỏi tuổi tác:
S + 多大
• Ví dụ: A: 你今年多大? Nǐ jīnnián duōdà?
B: 我二十六岁 Wǒ èrshíliù suì
多…… ?

 Hỏi trọng lượng :


S + 多重?
• Ví dụ: A: 这个箱子多重? Zhège xiāngzi duō Zhòng?
B: 三十斤 . Sānshí jīn
 Hỏi độ dài:
S + 多长?
• Ví dụ: A: 黄河有多长? Huánghé yǒu duō zhǎng?
B: 5464 公里。 5464 Gōnglǐ.
Phương vị từ

• Phương vị từ là từ chỉ phương hướng, cũng giống như danh từ có thể


làm chủ ngữ, tân ngữ, định ngữ hoặc trung tâm ngữ
• Ví dụ: 前边的学生是我们班的。
Qiánbian de xuéshēng shì wǒmen bān de
里边有个人。 Lǐbian yǒu gèrén

东 西 南 北 前 后 左 右 上 下 里 外
边 东边 西边 南边 北边 前边 后边 左边 右边 上边 下边 里边 外边

Dōngbian Xībian Nánbian Běibian Qiánbian Hòubian Zuǒbiān Yòubiān Shàngbian Xiàbian Lǐbian Wàibian
Phương vị từ

• Khi phương vị từ làm định ngữ thì phải thêm “ 的”


Ví dụ: 外边的教室, 里边的房间, 前边的同学
• Khi phương vị từ làm trung tâm ngữ thì không cần dùng 的
Ví dụ: 教室里边 学校外边 银行西边
• Khi “ 里边”,“上边” và danh từ phía trước kết hợp với nhau có thể
lược bỏ “ 边”
Ví dụ: 教室里有很多同学。 Jiàoshì li yǒu hěnduō tóngxué
• Phía sau tên nước và địa phương không thể dùng “ 里”
Ví dụ: 在越南里 在胡志明市里

• Biểu thị phương vị và nơi chốn của một sự vật nào đó

Danh từ + 在 + phương vị từ / từ chỉ địa điểm

Ví dụ: 银行在学校东边。 Yínháng zài xuéxiào dōngbian


玛丽在教室里。 Mǎlì zài jiàoshì lǐ

• Biểu thị sự tồn tại của người hoặc vật nào đó.

Phương vị từ chỉ nơi chốn + 有 + Danh từ ( bất


định)
Ví dụ: 邮局旁边有一个商店。 Yóujú pángbiān yǒu yīgè shāngdiàn
面前有很多自行车。 Miànqián yǒu hěnduō zìxíngchē

• Khi biết ở một nơi nào đó có người hoặc vật và phải chỉ rõ người đó là ai,
vật đó là gì thì dùng:

Phương vị từ chỉ nơi chốn + 是 + Danh từ

Ví dụ: 这个包里是书和词典。 Zhège bāo lǐ shì shū hé cídiǎn


玛丽前边是麦克。 Mǎlì qiánbian shì màikè
Giới từ 离、从、往

• Biểu thị cự ly:


A+ 离 +B+…

Ví dụ: 北京离上海 1462 公里


• Biểu thị khỏi điểm:
从 + từ chỉ thời gian, nơi chốn, phương vị từ…+ V

Ví dụ: 太阳从东边升起。 他们从八点开始上课。


Tàiyáng cóng dōngbian shēng qǐ Tāmen cóng bā diǎn kāishǐ
shàngkè.
往 + phương vị từ / từ chỉ địa điểm + V
• Biểu thị phương hướng:

Ví dụ: 我要往那边走,你呢? Wǒ yào wǎng nà biān zǒu, nǐ ne?


生词
生词 【 pángbiān 】

Bên cạnh

Bên cạnh Mary chính là anh trai tôi.


玛丽旁边就是我哥哥。
Mǎlì pángbiān jiùshì wǒ gēgē.
生词
【 zǒu
】 土 - Bộ thổ
- Đất

Anh ấy đi rồi.
他走了。
Tā zǒule.
đi
生词
【 jiù 】
- Phó từ
- Hành động này vừa kết thúc thì hành động khác liền xảy ra

Sau khi tan làm thì tôi về nhà.


下班后我就回家。
Xiàbān hòu wǒ jiù huí jiā.
Bèn, thì
生词
【 wǎng
】 主 - Bộ chủ
- Chủ

Từ đây, đi về hướng đông, bạn sẽ thấy 1 tòa nhà màu


trắng.
从这儿往东走,你会看到一座白色的大楼。
Hướng về Cóng zhè'er wǎng dōng zǒu, nǐ huì kàn dào yīzuò
báisè de dàlóu.
生词 【 lí 】

Cách

Nhà tôi cách trường học 30 phút đi xe đạp.


我家离学校骑自行车的 30 分钟。
Wǒjiā lí xuéxiào qí zìxíngchē de 30 fēnzhōng.
生词 【 cóng 】

Từ

Bắt đầu từ hôm nay, tôi sẽ học hành chăm chỉ


从今天开始我会努力学习。
Cóng jīntiān kāishǐ wǒ huì nǔlì xuéxí.
生词 【 dào 】

Đến

Từ nhà bạn tới trường bao xa?


从你家到学校多远?
Cóng nǐ jiā dào xuéxiào duō yuǎn?
生词 【 qián

Trước

Đi thẳng về phía trước.


往前走。
Wǎng qián zǒu.
生词 【 zuǒbian 】

Bên trái

Trường học ở bên trái ngân hàng.


学校在银行左边。
Xuéxiào zài yínháng zuǒbiān.
生词 【 yòubian 】

Bên phải

Bên phải bưu điện có một cái cửa hàng.


邮局右边有一家商店。
Yóujú yòubiān yǒu yījiā shāngdiàn.
生词 【 zhōngjiān 】

Giữa

Viện bảo tàng nằm giữa công viên Hòa Bình và quãng
trường Nhân dân
博物馆在和平公园和人民广场中间。
Bówùguǎn zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng
zhōngjiān.
生词 【 guǎi 】

Rẽ

Đến chỗ đèn giao thông thì rẽ trái


到红绿灯那儿往左拐。
Dào hónglǜdēng nà'er wǎng zuǒ guǎi.
生词
【 yuǎn 】
元 - Bộ nguyên

Nhà bạn cách công ty bao xa?


你家离公司多远?
Nǐ jiā lí gōngsī duō yuǎn?
xa
生词 【 jìn 】

Gần

Nhà tôi rất gần trường học.


我家离学校很近。
Wǒjiā lí xuéxiào hěn jìn.
课文
课文

课文 1 :
A: 学校里边有邮局吗? Xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma?
B: 有。 Yǒu.
A: 邮局在哪儿? Yóujú zài nǎ'r?
B: 在图书馆西边。 Zài túshū guǎn xībian 。
A: 离这儿远吗? Lí zhè'er yuǎn ma?
B: 不远,很近。 Bù yuǎn, hěn jìn.
A: 图书馆西边是什么地方? Túshū guǎn xībian shì shénme dìfāng?
B: 图书馆西边是一个足球场。 Túshū guǎn xībian shì yīgè zúqiú chǎng.
课文

课文 2 :
A: 不好意思,我打听一下儿,博物馆在哪儿?
Bù hǎoyìsi, wǒ dǎtīng yīxià er, bówùguǎn zài nǎ'r?

B: 博物馆在东边,在和平公园和人民广场中间。
Bówùguǎn zài dōngbian, zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān.

A: 离这儿有多远? Lí zhè'r yǒu duō yuǎn?


B: 从这儿到那儿大概有七八百米。
Cóng zhè'er dào nà'er dàgài yǒu qībābǎi mǐ.

A: 怎么走呢? Zěnme zǒu ne?


课文

课文 2 :

A: 你从这儿一直往东走,到红绿灯那儿往左拐,马路东边有一座白
色的大楼,那就是博物馆。
Nǐ cóng zhè'er yīzhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng nà'er wǎng zuǒ
guǎi, mǎlù dōngbian yǒu yīzuò báisè de dàlóu, nà jiùshì bówùguǎn.
B: 谢谢你。 Xièxiè nǐ
A: 不客气。 Bù kèqì

You might also like