Professional Documents
Culture Documents
Q1 第8课 hoiduong
Q1 第8课 hoiduong
博物馆在哪儿?
语法
多…… ?
Bao nhiêu
Trong tiếng Trung dùng “ 多 + 远 / 高 / 大 / 重 / 长 ” “ Duō +
yuǎn/gāo/dà/zhòng/cháng” để hỏi khoảng cách, độ cao, tuổi tác, diện tích,
trọng lượng, độ dài….
多…… ?
Hỏi độ cao :
S + 多高?
• Ví dụ: A: 你多高? Nǐ duō gāo?
B: 一米五十三 Yī mǐ wǔshísān
Hỏi tuổi tác:
S + 多大
• Ví dụ: A: 你今年多大? Nǐ jīnnián duōdà?
B: 我二十六岁 Wǒ èrshíliù suì
多…… ?
东 西 南 北 前 后 左 右 上 下 里 外
边 东边 西边 南边 北边 前边 后边 左边 右边 上边 下边 里边 外边
Dōngbian Xībian Nánbian Běibian Qiánbian Hòubian Zuǒbiān Yòubiān Shàngbian Xiàbian Lǐbian Wàibian
Phương vị từ
• Biểu thị sự tồn tại của người hoặc vật nào đó.
• Khi biết ở một nơi nào đó có người hoặc vật và phải chỉ rõ người đó là ai,
vật đó là gì thì dùng:
Bên cạnh
Anh ấy đi rồi.
他走了。
Tā zǒule.
đi
生词
【 jiù 】
- Phó từ
- Hành động này vừa kết thúc thì hành động khác liền xảy ra
Cách
Từ
Đến
Trước
Bên trái
Bên phải
Giữa
Viện bảo tàng nằm giữa công viên Hòa Bình và quãng
trường Nhân dân
博物馆在和平公园和人民广场中间。
Bówùguǎn zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng
zhōngjiān.
生词 【 guǎi 】
Rẽ
Gần
课文 1 :
A: 学校里边有邮局吗? Xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma?
B: 有。 Yǒu.
A: 邮局在哪儿? Yóujú zài nǎ'r?
B: 在图书馆西边。 Zài túshū guǎn xībian 。
A: 离这儿远吗? Lí zhè'er yuǎn ma?
B: 不远,很近。 Bù yuǎn, hěn jìn.
A: 图书馆西边是什么地方? Túshū guǎn xībian shì shénme dìfāng?
B: 图书馆西边是一个足球场。 Túshū guǎn xībian shì yīgè zúqiú chǎng.
课文
课文 2 :
A: 不好意思,我打听一下儿,博物馆在哪儿?
Bù hǎoyìsi, wǒ dǎtīng yīxià er, bówùguǎn zài nǎ'r?
B: 博物馆在东边,在和平公园和人民广场中间。
Bówùguǎn zài dōngbian, zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān.
课文 2 :
A: 你从这儿一直往东走,到红绿灯那儿往左拐,马路东边有一座白
色的大楼,那就是博物馆。
Nǐ cóng zhè'er yīzhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng nà'er wǎng zuǒ
guǎi, mǎlù dōngbian yǒu yīzuò báisè de dàlóu, nà jiùshì bówùguǎn.
B: 谢谢你。 Xièxiè nǐ
A: 不客气。 Bù kèqì