You are on page 1of 14

Bài 1

Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấn

- A は B です - A は B ではありません・じゃあり - A は B ですか?
→ “A là B” ません →“A co phà i là B kho ng?”
- Trong đo A,B là dà nh từ - は → “A kho ng phà i là B” - Thê m か cuo i cà u khà ng đi nh
: trợ từ (thừ ợ ng đừ ng ngà y
sà u dà nh từ /chu ngừ ) – đo c
là wà

Ví du : Ví du : Ví du :
わたしは Hà です 私はがくせいじゃありません Tuyê n さんはがくせいですか?
→To i là Hà / to i tê n là Hà Hoà c →Tuyê n co phà i là ho c sinh kho ng?
私はがくせいではありません - Co thê lừ ợ c bợ t chu ngừ cu ng ok、
Duyên さんはがくせいで →To i kho ng phà i là ho c sinh
nhừ ng no sê kho ng li ch sừ bà ng
す。 →Duyê n là ho c sinh khi co chu ngừ .
Ví du :
がくせいですか?
→Co phà i là ho c sinh kho ng?

Cà ch trà lợ i:
Duyên さんはがくせいですか?

→Duyên co phà i là ho c sinh


kho ng?

Trà lợ i khà ng đi nh:


→はい、がくせいです。(Và ng, to i
là ho c sinh).
→はい、そうです。(và ng, đu ng và
y)

Trà lợ i phu đi nh:


→いいえ、がくせいじゃありませ

ん。 (Kho ng, to i kho ng phà i là ho c


sinh) →いいえ、ちがいます。(kho
ng, sà i ro i)

2. Hỏi tên
おなまえは? Tê n cu à bà n là gí ?
あのう、すみません。おなまえは?
→Xin lo i cho to i ho i, tê n cu à bà n là gí ?

3. Giới thiệu bản thân:


A: はじめまして。わたしは A です。Xin chà o, to i tê n là A
よろしくおねがいします。Rà t mong đừ ợ c sừ giu p đợ cu à bà n
B: はじめまして。わたしは Hà です。 Xin chà o to i tê n là Hà
こちらこそよろしくお願いします。To i cu ng và y, rà t mong đừ ợ c sừ giu p đợ cu à bà n

4. Hỏi đất nước


A: おくにはどちらですか? Đà t nừ ợ c bà n ợ đà u?
B: ベトナムです。 Viê t Nà m
C: そうですか thê à ?

5. Trợ từ も “cũng”
- Trợ từ も đừ ợ c du ng thà y cho trợ từ は、khi 2 đo i từ ợ ng co cu ng chung tí nh chà t

私はがくせいです →to i là ho c sinh

Nà m さんもがくせいです→Nà m cu ng là ho c sinh

6. Trợ từ の “của”
- Diê n đà t y thuo c vê đà t nừ ợ c, to chừ c nà o,…
A の B -> Co nghí à là B cu à A
To i là ho c sinh cu à trừ ợ ng ĐH FPT
→私は FPT だいがくのがくせいです。
7. Đếm số
- Đếm hàng trăm
- Đếm hàng nghìn:

- Đếm hàng chục nghìn: số đếm +まん

11: 10 +1 -> じゅういち


23: 2+10+3->にじゅうさん
43:40+3 -> よんじゅうさん
99: 90+9-> きゅうじゅうきゅう
25: 2+10+5->にじゅうご
35: さんじゅうご
89: はちじゅうきゅう
78: ななじゅうはち
59: ごじゅうきゅう
12345: 10000+2000+300+40+5
-> いちまん にせん さんびゃく よんじゅうご
54321: 50000+ 4000+ 300+ 21
->ごまん よんせん さんびゃく にじゅういち
98765
きゅうまん はちせん ななひゃく ろくじゅうご
36789
さんまん ろくせん ななひゃく はちじゅうきゅう
28901
にまん はっせん きゅうひゃく いち
18301
いちまん はっせん さんびゃく いち
10 tuo i じゅっさい juussà i

8. Hỏi tuổi
Tuyê n さんはなんさいですか?
Tuyê n さんはおいくつですか? du ng おいくつ li ch sừ hợ n なんさい

→はたちです。20 tuo i

→わたしははたちです。To i 20 tuo i

11 tuo i: じゅういっさい
18 tuo i: じゅうはっさい
15 tuo i: じゅうごさい

9. Đếm Tháng
Thà ng 4: しがつ
Thà ng 9: くがつ
Co n là i: so đê m + がつ(月)
なんがつ:thà ng mà y
10. Đếm ngày trong Tháng
Ngà y mu ng 1 ついたち

Ngà y mu ng 2 ふつか

Ngà y mu ng 3 みっか

Ngà y mu ng 4 よっか
Ngà y mu ng 5 いつか

Ngà y mu ng 6 むいか

Ngà y mu ng 7 なのか

Ngà y mu ng 8 ようか

Ngà y mu ng 9 ここのか

Ngà y mu ng 10 とおか

Ngà y 14 じゅうよっか

Ngà y 20 はつか

Ngà y 24 にじゅうよっか

Ngà y co n là i So đê m + にち(日)

11. Hỏi ngày sinh

おたんじょうびはいつですか? Sinh nhà t cu à bà n là bà o giợ


いつ:bà o giợ
たんじょうび:sinh nhà t

→8 月がつ 21 日にちです。Khi trà lợ i (thà ng trừ ợ c ngà y sà u)

12. Hỏi sở thích


しゅみはなんですか? Sợ thí ch là gí ?
サッカーとえいがです。Bo ng đà và phim

13. Trợ từ と “và”


- No i 2 dà nh từ vợ i nhà u, co nghí à là “Và ”
Sợ thí ch cu à to i là đo c sà ch và phim
私のしゅみはどくしょとえいがです。

Bà i 2
1. Hỏi ai/cái gì đó ở đâu
N (ngừ ợ i, đo và t..) はどこですか?
かばんはどこですか?→Cà i cà p sà ch ợ đà u?
→trà lợ i: N はここ・そこ・あそこです。
Cà i cà p sà ch ợ đà y
かばんはここです。
*N: dà nh từ

2. Hỏi tầng
Dà nh từ はなんかいですか? … ợ tà ng mà y?
ほんやはなんかいですか?→ Cừ à hà ng sà ch ợ tà ng mà y
いっかいです。 → Tà ng 1

3. Danh từ chỉ vị trí


Vị trí của địa điểm Vị trí của đồ vật

ここ、そこ、あそこ これ、それ、あれ
- Đà y, đo , kià - Cà i nà y, cà i đo , cà i kià

こちら、そちら、あちら この、その、あの + N
- Li ch sừ hợ n cà i trê n - Cà i ~nà y, cà i~đo , cà i ~kià
- Phà i đi vợ i dà nh từ
Ví du : Ví du :
こちらは FPT 大学です đà y là trừ ợ ng dh fpt これはほんです cà i nà y là quyê n sà ch
このかばんはいくらですか?cà i cà p sà ch nà y bn tiê n

5. cách trả lời cho câu hỏi đồ vật


これはしんぶんですか?cà i nà y là bà o à ?
→はい、しんぶんです。 Và ng, là bà o
→はい、そうです。Và ng, đu ng và y。
→いいえ、しんぶんじゃありません。 Ko phà i bà o
→いいえ、ちがいます kho ng, sà i ro i
→いいえ、そうではありません kho ng, kho ng phà i nhừ và y

4. Hỏi cái gì đó là của ai?

Dà nh từ はだれのですか? Dà nh từ là cu à à i?
だれ:à i
このほんはだれのですか?→Cà i quyê n sà ch nà y là cu à à i?
→Duyên さんのです。Cu à Duyê n
→Duyên さんのほんです。Quyê n sà ch cu à Duyê n
5. Trợ từ の:
- nguo n go c, xuà t xừ cu à đo và t
これは わたしの けいたいでんわです。→Cà i nà y là đt dd cu à to i
これは Sà msung の けいたいでんわです。 →Cà i nà y là đtdd cu à sà msung
これは 韓国の けいたいでんわです。→Cà i nà y là điê n thoà i di đo ng cu à Trung Quo c

- chu ng loà i lí nh vừ c
これはパソコンのざっしです。→đà y là tà p chí vê mà y tí nh

6. Hỏi xuất xứ của đồ vật


これはどこの N(đo và t)ですか?
->これは tê n đà t nừ ợ c の N (đo và t)です
Ví du :
これはどこのほんですか? →Đà y là sà ch ợ đà u?
これはベトナムのほんです →Đà y là Sà ch cu à Viê t Nà m

7. Hỏi từ trong tiếng là gì


Từ は Tiê ng でなんですか?
“Thit cho“ は日本語でなんですか? →Thi t cho tiê ng Nhà t là gí
→「いぬにく」です
“ぎゅうにく” は英語でなんですか?「Bê êf」 です
“りんご” は英語でなんですか?「à pplê 」 です
“ぺん” はベトナムごでなんですか?Bu t です
“こめ” はベトナムごでなんですか?gà o です
“アヒルにく” はベトナムごでなんですか?

8. Gọi món
N をください → “cho to i N”
→N を so lừ ợ ng ください
Ví du :
→カレーをふたつください cho to i 2 cà ri

Khi liê t kê 2 thừ trợ lê n mí nh du ng thê m と : co nghí à là và


N1 を so lừ ợ ng と N2 を so lừ ợ ng ください
Ví du :
カレーをひとつ と ぎゅうにくをふたつ ください→Cho to i 1 cà ri và 2 thi t bo N1 を so

lừ ợ ng と N2 を so lừ ợ ng と N3 を so lừ ợ ng ください→Cho to i 3 hà mbà gêr và 1 bià và 2


cà ri
ハンバーグをみっつとビールをひとつとカレーをふたつください→Cho to i 2 cà và 3
cà nh rà u
さかなをふたつとやさいのスープをみっつください→Cho to i 5 bià và 6
cà ri Bài 3

1. Hỏi giờ?
いま、なんじですか? Bà y giợ là mà y giợ
21時です。
2. Sáng /chiều
ごぜん・ごご+ so giợ じ
午前7時 7h sà ng

ごぜん(午前): buo i sà ng
ごご(午後):buo i chiê u

3. Đếm giờ, phút:


- Đê m giợ : biê n à m ợ 4,7,9
4h よじ

7h しちじ

9h くじ

Giợ co n là i So đê m + じ

Đê m bí nh thừ ợ ng, nê u là 4h 7h 9h
19h: so đê m +じ
7h30 sà ng : ごぜんしちじさんじゅっぷん
8h40 phu t to i: ごごはちじよんじゅっぷん
9h45: くじよんじゅうごふん
12h50: じゅうにじごじゅっぷん
9h20 :くじにじゅっぷん
13h50: じゅうさんじごじゅっぷん
55p: ごじゅうごふん
- 10p、20p,30p,40p,50p: so đê m+ じゅっぷん
- Đê m phu t: Hà ng đợ n vi biê n à m (1,3,4,6,8,10)
1 phu t いっぷん

3 phu t さんぷん

4 phu t よんぷん

6 phu t ろっぷん

8 phu t はっぷん

10 phu t じゅっぷん

Phu t co n là i So đê m + ふん

Vd: Phu t lê : 36p さんじゅうろっぷん


44p: よんじゅうよんぷん
45p: よんじゅうごふん
- Giợ rừ ợ i: so đê m +じはん(giợ rừ ợ i)
7h30: しちじさんじゅっぷん
7h30:しちじはん 7 rừ ợ i
- Giợ kê m: so giợ +まえ(trừ ợ c)
5h45: ごじよんじゅうごふん
5h45= 6h kêm 15: ろくじじゅうごふんまえ

4. から〜まで từ đâu đến đâu, từ mâyh đến mâyh


Hcm から hn までにじかんくらいかかります→Từ hcm đê n hn mà t 2 tiê ng

かかります to n, mà t
くらい khoà ng
じかん tiê ng 時間

私は2じから5じまでにほんごをべんきょうします→To i ho c tiê ng nhà t từ 2h đê n

5h べんきょうします ho c

5. Hỏi thứ
きょうはなんようびですか?→Ho m nà y là thừ mà y?
げつようびです。 Thừ 2

6. Hỏi ngày nghỉ


Fpt だいがくのやすみはいつですか?→Ngà y nghí cu à trừ ợ ng đh fpt là bà o giợ ? Fpt

だいがくのやすみはなんようびですか?→Ngà y nghí cu à trừ ợ ng đh fpt là thừ mà y?

7. Động từ:
V ます V ません

- Li ch sừ - Phủ định của động từ đuôi ます


- Hiê n tà i, từ ợ ng là i - Lịch sự, hiện tại, tương lai
- Khà ng đi nh
S は N を V ます V ます →V ません

Ví du : Ví du :
私はごはんをたべます。To i à n cợ m たべます à n→たべません ko à n
みずをのみます→みずをのみません ko
uo ng nừ ợ c

べんきょうします→べんきょうしま

せん ほんをよみます→ほんをよみま

せん いきますー>いきません
Lừ u y cà ch di ch:
- Trong 1 cà u co chu ngừ +tà n ngừ +đo
ng từ
→Di ch chu ngừ trừ ợ c -> đo ng từ ->tà n
ngừ

- Trong 1 cà u ko co chu ngừ


ごはんをたべます à n cợ m
→ Di ch đo ng từ trừ ợ c -> tà n ngừ

8. Động từ chỉ sự di chuyển đi vơi trợ từ “へ”


いきます đi
きます đê n
かえります trợ vê
Duyên さんはどこへいきますか?→Duyên đi đà u?
Duyên さんはがっこうへいきます→Duyên đê n trừ ợ ng
へ: di chuyê n, phừ ợ ng hừ ợ ng đê n đà u đo

9. Đi bằng phương tiện gì dùng trợ từ “で”


私はバスでがっこうへいきます→To i đi đê n trừ ợ ng bà ng xê bus
で:bà ng phừ ợ ng tiê n

*đi bo kho ng du ng で :du ng あるいて


Ví du :
わたしはあるいてがっこうへ行きます→To i đi bo đê n trừ ợ ng

10. Trợ từ で: tại đâu


私はレストランでごはんをたべます→To i à n cợ m tà i nhà hà ng
私は fpt だいがくでにほんごをべんきょうします→To i ho c tiê ng nhà t tà i trừ ợ ng đh fpt
11. Phủ định toàn bộ
なにも cà i gí cu ng + phu đi nh
どこ(へ)も đà u cu ng +phu đi nh
だれも(à i cu ng) + phu đi nh

Ví du :
なにもたべません→ ko à n gí cà
どこもいきません→Chà ng đi đà u cà .
だれもみません→Kho ng nhí n thà y à i cà

12. どんな vs どう

どんな+N どう

- Như thế nào - Như thế nào


- Phải đi với danh từ

Ví dụ: Ví dụ:
Dà i さんはどんなひとですか?→Đà i là テストはどうですか?→Bà i têst nhừ
ngừ ợ i nhừ thê nà o? thê nà o?

13. Thời gian cụ thể +に


Thợ i già n ko cu thê + X (kho ng đi vợ i gí cà )

Duyên さんはなんじにべんきょうしますか。→Duyên ho c lu c mà y giợ 私は20

時にうちで日本語をべんきょうします→To i ho c tiê ng nhà t lu c 20h tà i nhà 私は

ごぜん6時におきます→To i dà y lu c 6h sà ng

私はごぜん7時にがっこうでべんきょうします→To i ho c tà i trừ ợ ng lu c 7h sà ng

14. Liệt kê danh từ


パンを食べます to i à n bà nh my
- 2 cà i trợ lê n: du ng trợ từ と
パンとカレーとぎゅうにくをたべます à n bà nh my , cà ri và thi t bo
- Chí liê u kê nhừ ng thừ no i bà t : N1 や N2(など)
パンやカレーなどをたべます to i à n bà nh my , cà ri,….
- ĐẾ M CA I

You might also like