Professional Documents
Culture Documents
kính ngữ tiếng hàn
kính ngữ tiếng hàn
N k pc + 세요
Đề cao chủ ngữ là chủ thể của câu (tôn trọng chủ thể)
- Động từ/ tính từ kết thúc bằng phụ âm ㅅ bỏ ㅅ-> thêm 으시다
1
VÍ DỤ
보다 → 보시다 듣다 →
가다 → 묻다 →
읽다 → 읽으시다 걷다 →
받다 → 아름답다 →
만들다 → 맵다 →
살다 → 춥다 →
열다 → 어떻다 →
2
자다 (ngủ) → 주무시다
말하다 (nói) → 말씀하시다/ 말씀드리다
먹다 / 마시다 (ăn/uống) → 드시다 (잡수시다)
죽다 (chết) → 돌아가시다
데려가다 (đưa đi) → 모셔가다
→ 계시다: ở
있다 (có, ở)
→ 있으시다: có
→ 안 계시다 : không ở
없다 (không có, k ở)
→ 없으시다 : không có
Ví dụ:
1. Bố tôi ở nhà.
3
3. Bà ăn cơm chưa ạ?
DANH TỪ
은/는 → 께서는
이/가 → 께서
Ví dụ:
Vị đó là giáo viên của tôi.
Ông ngoại có ở nhà.
Mẹ có nước hoa không?
Bố đã ăn sáng chưa?
Ông đang ngủ.
Nhà thầy ở đâu ạ?
Ông đã qua đời rồi.