You are on page 1of 31

第五课 : 这是王老师

đây là thầy giáo Vương


Ôn tập
1.
A: hôm nay tôi đi thiên an môn. Cậu đi không? 4.
Ngày mai là thứ mấy?
B: tôi không đi, tôi về trường. ngày mai là thứ 4
2. 5.
星期天
A:Hôm nay là thứ mấy?
B: hôm nay là chủ nhật 对不起
3.
Đó là trường của tôi. 没关系
Kia là nhà của tôi.
你去哪儿?
Đó là anh trai của tôi
你妈妈去哪儿?
1. 课文
A : 这是王老师,这是我爸爸
C: 工作忙吗?
Zhè shì wáng lǎoshī, zhè shì wǒ bàba Gōngzuò máng ma?
B :王老师,您好! B :不太忙
Wáng lǎoshī, nín hǎo Bù tài máng
C :您好!请进!请坐!请喝茶! C :身体好吗?
Shēntǐ hǎo ma ?
Nín hǎo! Qǐng jìn! Qǐng zuò! Qǐng hē chá!
B :很好!
B :谢谢 Hěn hǎo!
Xièxiè
C :不客气
Bù kèqì
2. từ mới
1. 这 /zhè/ (đại) NGHIỆM: đây, này

Vd:
1. 这是我爸爸
Đây là bố tôi
2. 这是我弟弟
Đây là em trai tôi

Đây ( 这 ) là cuốn sách


văn ( 文 ) học tôi phải
đi ( 辶 ) thật xa mới
bộ văn 文 + sước 辶 mua được
2. 是 /shì/ (động) THỊ : là, phải, vâng

NHẬT 日 + 𤴓

Dưới (下) mặt trời ( 日)


có phải người không

1. 这是学校 2. 这是邮局
3. 老师 / lǎoshī / (名) LÃO SƯ : thầy, cô giáo

Bộ chủy 匕 + lão 耂
(cái muỗng) (lão)

Thổ ( 土 ) kia gặp chiếc gậy ( 丿 ) Vd:


dài Lại thêm bạn chủy ( 匕 ) ra 1. 这是我老师
ngay cụ già Đây là thầy giáo của tôi

2. 老师好!
Chào cô giáo!
Đao 刀 (đao, kiếm) và bộ Táp 帀
3. 老师,您好
(vòng) Xin chào cô giáo

老师 người thầy đứng trên "đất"


"cắm gậy", cầm "thìa" và "đao"
đem lên "cân"
4. 您 /nín/ (đại) NẪN: Ngài , ông

Đặt bạn ( 你 ) vào trong trái tim ( 心 )


NỄ 你 TÂM 心
là kính trọng bạn, gọi bạn là ngài

Vd:
1. 您好 1. Ngài đi đâu vậy?
Xin chào 您去哪儿?

2. 您好吗? 2. Ông bận không ?


ngài khỏe không 您忙吗?
5. 请 /qǐng/ ( 动) THỈNH : Mời

ngôn 讠 + thanh 青 Lấy trăng ( 月 ) làm ghế vua ( 王 ) ngồi Lời


(màu xanh) hay ( 讠 - ngôn) ý đẹp thỉnh MỜI vua sang

Vd:
1. 请你去把
• mời bạn đi cho.
2. 请你回学校。
• mời bạn về trường.
6. 进 jìn ( 动) TẤN : Vào

Tỉnh 井 + sước bình tĩnh -> bước ( bộ sước ) tiếp sẽ là


辶 "tiến vào"

Vd: 请进 = Mời vào


7. 坐 /zuò/ ( 动) TỌA : Ngồi

Tụng 从 + thổ 土

Vd: 请坐: mời ngồi


Hai người (人 ) ngồi
trên mặt đất ( 土 )
8. 喝 hē( 动) : Uống 9. 茶 chá ( 名) : Trà, chè

Khẩu 口 + hạt 曷
Nhân 人, 朩 thảo 艹
(thế nào)

miệng 口 ngâm Thảo mộc 艹 được


thơ, mặt trời 日 người 人 ta hái trên cây
dần buông. Gói 勹 朩 chế biến thành TRÀ
lại tâm sự cùng 茶
người 人 bạn uống
喝 trà

Vd: Vd:
请喝 - mời uống 1. mời uống trà
• 请喝茶
10. 谢谢 xiè xie TẠ : Cảm ơn

"Cảm ơn" là dùng cả ngôn ngữ và hình


Xạ 射 + ngôn thể để diễn đạt: Khi nói ( 讠 ) thân ( 身 )
讠 phải cúi xuống 3 tấc ( 寸 ) để đo sự chân
thành

Vd:
1. A : mời bạn uống trà.
B: cảm ơn
2. 谢谢老师
11. 不客气 bú kèqi BẤT KHÁCH KHÍ : Không có gì

Chữ ( 不 ) giống hình cây cỏ mọc ngược Cây cỏ


nhất 一
mọc ngược sẽ không sống được

các 各 + Tất cả ( 各 ) bạn bè gần xa tới nhà ( 宀 ) đều là


miên 宀 KHÁCH

khí 气 Khí bay hơi


Vd:
A: 谢谢
B: 不客气

12. 客气 kè qi ( 形) HÌNH: Khách khí


Vd: 别客气 /biékèqì/

13. 工作 gōng zuò: Công việc, làm việc

công 工
Nhân 亻 + cố 故

Nhân ( 亻 ) một đứa LÀM nuôi mười ( 十 ) nhóc ( 口 miệng ăn)


Chịu không đặng gõ phốc ( 攵 ) đầu than thân

Vd:
1. 工作忙吗
• Công việc bận không?
2. Công việc của tôi không bận lắm
• 我工作不太忙
14. 身体 shēn tǐ ( 名) thân thể : Sức khỏe, thân thể

Thân 身 Vd:
1. 你身体好吗?
Thân thể 1 người vệ sĩ với • Bạn khỏe không?
thanh kiếm của mình
2. 不太好
• Không khỏe lắm.

3. 身体好不好?
Nhân 亻 + bổn 本 • bạn khỏe không?

Gốc ( 本 ) rễ của một


người ( 亻 ) là THÂN
THỂ ( 体 )
15. 日 /rì/ NHẬT : Ngày

nhật 日

16. 王 Wáng: Họ Vương

Nhất 一 + thổ 土

Bá chủ tam ( 三 ) giới là vua


Ngữ pháp
1. Mẫu câu giới thiệu trong tiếng Trung

这是 + danh từ

Vd:
2. Đây là thầy giáo của tôi
这是我的老师。 / zhè shì wǒ de lǎo shī /
2. Đây là mẹ của tôi
这是我妈妈。 zhè shì wǒ mā mā /
2. Mẫu câu mời ai đó làm gì

请 + động từ

Vd:
1. 请进! / qǐng jìn / Mời vào!
2. 请坐 / qǐng zuò / Mời ngồi!
3. 请喝茶! / qǐng hē chá / Mời uống trà!
3. Mẫu câu về cách chào hỏi trong tiếng Trung
Chào theo buổi
Vd:
• 先生,早安! / Xiānshēng, zǎo ān! / Chào ngài, buổi sáng vui vẻ!
• 小姐,中午好! /Xiǎojiě, zhōngwǔ hǎo! / Chào cô, chúc cô buổi trưa vui vẻ!

Chào hỏi khi mới lần đầu gặp mặt


Vd:
• 认识你,我很高兴。 / Rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng / Tôi rất vui mừng khi quen
biết anh.
• 认识你 , 我也很高兴 / Rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng / Quen biết anh, tôi cũng
rất vui.
Cách chào hỏi thường dùng khác
Vd:
1. 你吃了吗? / Nǐ chīle ma?/ Bạn ăn cơm chưa?
2. 你去哪儿 ? / Nǐ qù nǎr? / Bạn đi đâu đấy?

4. Mẫu câu hẹn gặp lại


Khi bạn kết thúc cuộc hẹn, người Trung Quốc thường nói lời tạm biệt và hẹn gặp lại thể
hiện lịch sự trong giao tiếp. và thường có rất nhiều cách để nói lời chào tạm biệt và hẹn
gặp lại.
Ví dụ:
回头见 / Huítóu jiàn/ Hẹn gặp lại.
一会儿 见 / Yīhuǐr jiàn / Gặp lại sau.
明天 见 / míngtiān jiàn / Mai gặp lại.
5. Mẫu câu về cách hỏi thăm sức khỏe
Ví dụ:
A.“ 你好吗?” / “Nǐ hǎo ma?” / “Bạn có khỏe không?”
“ 我很好!” / “Wǒ hěn hǎo!” / “Tôi rất khỏe!”
B. “ 你身体好吗 ?” / “nǐ shēntǐ hǎo ma?” / “Anh có khỏe không?”
“ 我很好,谢谢!” / “Wǒ hěn hǎo, xièxiè!” / “Tôi rất khỏe, cảm ơn!”
3. ngữ âm
1. Thanh mẫu

zh ch sh r

2. Phiên âm

a e i ai ei ao Ou
Zh zha zhe zhi zhai zhei zhao Zhou
Ch cha che chi chai chao Chou
Sh sha she shi shai shei shao Shou
r re ri rao rou
an en ang eng Ong
Zh Zhan Zhen Zhang Zheng Zhong
Ch Chan Chen Chang Cheng Chong
Sh Shan Shen Shang Sheng
r ran ren rang reng rong

u ua uo uai Uei(ui) Uan Uen(un) Uang


Zh Zhu Zhua Zhuo Zhuai Zhui Zhuan Zhun Zhuang
Ch Chu Chua Chuo Chuai Chui Chuan Chun Chuang
Sh Shu shua Shuo shuai Shui Shuan Shun shuang
r ru ruo rui ruan run
4. Chú thích
 Zh:
 Nhóm âm: Âm đầu lưỡi sau
 Phát âm: khi phát âm đầu lưỡi cong lên chạm vào ngạc cứng, luồng hơi từ chỗ đầu và ngạc cứng ma sát bật ra
ngoài, không bật hơi.
 Ch
 Nhóm âm: Âm đầu lưỡi sau
 Phát âm: khi phát âm đầu lưỡi cong lên tiếp cận với ngạc cứng luồng hơi từ khe giữa ngạc cứng và đầu lưỡi ma
sát ra ngoài.
 Ch
 Nhóm âm: Âm đầu lưỡi sau
 Phát âm: khi phát âm đầu lưỡi cong lên chạm vào ngạc cứng, luồng hơi từ chỗ đầu và ngạc cứng ma sát bật ra
ngoài, bật hơi.
R
 Nhóm âm: Âm đầu lưỡi sau
 Phát âm: Vị trí phát âm giống như “sh” nhưng “r” là âm xát đục, dây thanh không rung.
 note
“I”

zhi chi shi ri


5. luyện tập
1. Thanh điệu
2. Phân biệt âm và thanh điệu
3. biến điệu của thanh 3.
4. nhận biết và đọc chữ.
(2)

星期一 星期二 星期三 星期四


星期五 星期六 星期天 星期日

(3)

你好 请进 请坐 请喝茶
谢谢 不客气 工作忙 身体好
(4)
A : 这是王老师,这是我爸爸 C: 工作忙吗?
B :王老师,您好! B :不太忙
C :您好!请进!请坐!请喝茶! C :身体好吗?
B :谢谢 B :很好!
C :不客气
5. Hoàn thành đối thoại
(1)
A : Zhè shì wáng lǎoshī, zhè shì wǒ bàba
B :。。。。。。。。。。。。。。。。
C : Nín hǎo! Qǐng jìn! Qǐng zuò! Qǐng hē chá!
B :。。。。。。。。。。。。。。。。。
C : Bù kèqì
(2)
A: Gōngzuò máng ma?
B :。。。。。。。。
C : Shēntǐ hǎo ma ?
B :。。。。。
(3)
A :。。。。。。。。。
B : wáng lǎoshī, nín hǎo !
C :。。。。!。。。。!。。。。!。。。。。!

You might also like