You are on page 1of 13

Nhóm 12

Vũ Hạ Hải Kỳ -어/아/여, 이야 /야; 이나/나


Trần Võ Bích Trâm -지 마; - 을지 / ㄹ지 - 을지 / ㄹ지.
Phạm Thị Thanh Phương -는다/ㄴ다/다, -니?, -어라/아라/여라; -기로 하다.
Nguyễn Thị Thái Hà -자-어 가지고.

제 4 과: 초대
4-1:몇 명만 초대해서 저녁이나 같이 먹으려고 해.
1. 반말: 어/아/여, 이야 /야.
- Đây là lối nói ‘반말’, lối nói thân mật.
Cấu trúc Nghĩa, bối cảnh sử Ví dụ Lưu ý
dụng
V/A + 어/ Là lối nói thân mật •수업은 9 시에 1. Có thể sử dụng
아/여. của kiểu kết thúc 시작해서 1 시에 끝나. thì quá khứ ‘었어/
câu lịch sự không Lớp học bắt đầu lúc 았어/였어’ và
trang trọng ‘어요/ 9:00 và kết thúc vào 1:00. tương lai phỏng
아요/여요’. đoán ‘겠어/ (으)ㄹ
- Gắn sau động từ •언니, 모르는 단어가 거야’
hoặc tính từ. Khi đó 있는데 좀 가르쳐 줘. VD:
‘요’ sẽ bị lược bỏ. Chị ơi, có từ vựng em •가: 어제 뭐 했어?
- Sử dụng khi hỏi không biết, chị chỉ cho 나: 친구를
hay diễn tả tình em với. 만났어.
huống đối với người
ít tuổi hơn hoặc •너무 더운데 창문을 좀 • 가: 내일 뭐 할
người có quan hệ rất 열까? 거야?
thân mật, gần gũi. Trời nóng quá, mình 나: 영화를 볼
- Lúc này với người mở cửa sổ ra nhé ? 거야.
rất thân thiết mà hơn
tuổi cũng có thể sử
dụng được (như anh
chị,bạn bè)

Cấu trúc Nghĩa, bối cảnh sử Ví dụ Lưu ý


dụng

1
V/A + 어/ 2. Người nói sử
아/여. dụng bởi ‘나’,
người nghe bởi
‘너’. Lúc này ‘나’
‘너’ có thể giản
lược
3. ‘네’ thay bằng
‘응’ và ‘아니요’
thay bằng ‘아니’
4. trong trường hợp
sử dụng ‘~씨’ để
gọi người khác thì
thay bằng ‘아/야’
Có patchim + 아
Không
patchim+야
N+ 이야/야 - Được sử dụng thay • 우리 집은 신촌
N có cho ‘이에요,예요’ 근처야.
patchim + Nhà tôi gần Shinchon.
이야 • 저 사람은 아주
N k có 유명한 사람이야.
patchim+ Anh ấy/Cô ấy là một
야 người rất nổi tiếng.

연습:다음을 반말로 바꾸십시오. (Hãy chuyển những câu sau sang dạng thân mật)
1. 제주도가 참 아름다워요. 제주도가 참 아름다워.
2. 은행에서 돈을 찾아요. 은행에서 돈을 찾아.
3. 어디에서 공부해요? 어디에서 공부해.
4. 우리 반 학생이 아니예요. 우리 반 학생이 아니야.
5. 오늘은 학교에 가지 않아요. 오늘은 학교에 가지 않아.
2. 이나/나 :
Cấu trúc Nghĩa, bối cảnh Ví dụ Lưu ý
sử dụng
N+이나/나. - Nghĩa: ‘Hay, • 심심한데 영화나 한 - Ở trường hợp sử

2
hoặc, hay là, hoặc 편 볼까요? dụng cùng với ‘
là’ Chán quá, hay là xem 누구, 무엇, 어디,
N có 1 bộ phim nhé? 언제’ nó mang ý
patchim+이나 - Gắn sau N. Để nghĩa ‘toàn bộ,
N không có diễn tả 1 sự lựa • 방학이 짧아서 không phân biệt dù
patchim+나. chọn được đề xuất 공부나 하려고 là cái gì’.
nhưng đề xuất đó 합니다.
không phải sự lựa Kì nghỉ ngắn quá nên • 저는 무엇이나
chọn tốt nhất cho mình định học thôi. 다 잘 먹어요.
người nói. Tôi dù là cái gì
Nói cách khác, • 시간이 없어서 cũng ăn được cả.
người nói không 샌드위치나 먹으려고 - Có thể lược bỏ trợ
thể lựa chọn 해요. từ ‘이/가’ ‘을/를’
phương án tốt nhất Vì không có thời gian -Nhưng với ‘에/
nên họ đề xuất 1 nên mình định ăn 에서’ ‘(으)로’ thì
phương án khác để sandwich thôi. phải là ‘에나/
lựa chọn .
에서나’ ‘으로나/
로나’

연습:
* ‘이나/나’를 사요해서 대화를 완성하십시오. (Sử dụng ‘이나/나’ và hoàn thành
đoạn thội thoại)
보기: 가: 뭘 마실까요?
나: 커피나 마십시다.

1. 가: 오후에 뭘 할 거예요?
책을 읽다 친구를 만나다 피아노를 배우다
나: (피아노나 배울 거예요).

2. 가: 저녁에 뭐 먹을까?
비빔밥 김치찌개 자장면
나: (자장면이나 먹읍시다).

3
3. 가: 여름방학에 어디에 갈 거예요?
고향에 가다 제주도에 가다 설악산에 가다
나: (고향에나 갈 거예요).

4. 가: 동생 졸업 선물로 뭘 사면 좋을까요?
책 시디 (CD) 운동화
나: (책이나 사 주세요).

4-2. 같이 초대할지 따로 초대할지 결정해.


1. 반말: -지 마
Cấu trúc Nghĩa, bối cảnh sử Ví dụ Lưu ý
dụng
V+지 마 - Được dùng khi • 늦을 것 같으 - Cách nói 반말
muốn bảo người 니까 기다리지 마. chỉ dùng khi nói
nghe không nên làm Chắc là tôi đến chuyện với người ít
một hành vi nào đó. “ trễ nên đừng đợi tuổi hơn, người bề
Đừng làm gì đó…..” nhé. dưới hay người có
quan hệ rất gần gũi,
-Là cách nói thân • 밤 늦게 피아노 thân thiết. Không
mật (trống không) 를 치지 마. sử dụng với người
của dạng câu phủ Đừng chơi piano lớn hơn, người bề
định trong câu mệnh quá muộn. trên.
lệnh kính ngữ
‘- 지 마세요’ • 여기에서 담배를
-Khi đó kính ngữ 피우지 마.
‘시’ và ‘요’ sẽ được Đừng hút thuốc ở
lược bỏ. đây.
연습:
* 다음을 반말로 바꾸십시오. (Hãy chuyển những câu sau sang dạng thân mật)
(1) 극장에서 전화하지 마세요. 극장에서 전화하지 마.
(2) 학교에서 담배를 피우지 마세요. 학교에서 담배를 피우지 마.
* 그림을 보고 쓰십시오. (Nhìn tranh và viết thành câu)
1) 사진을 직지 마.

4
2) 쓰레기를 버리지 마.

2. - 을지 / ㄹ지 - 을지 / ㄹ지.
Cấu trúc Nghĩa, bối Ví dụ Lưu
cảnh sử dụng ý
V+을지/ㄹ지… - Nghĩa : “ • 산으로 갈지 바다로 갈지 이야기해
V+을지/ㄹ지 hoặc cái này 봅시다.
…. Hoặc cái Hãy nói xem chúng ta nên đi đến một
kia ”. ngọn núi hay một bãi biển.
- Gắn với động • 음식을 집에서 만들지 주문할지
từ. Sử dụng 의논합시다.
khi không thể Hãy bàn xem chúng ta sẽ nấu ăn tại nhà
quyết định lựa hay đặt hàng.
chọn như thế • 대학원에 갈지 회사에 취직할지
nào và liệt kê
생각 중입니다.
các hạng mục
Tôi đang suy nghĩ không biết nên học
sẽ lựa chọn ra.
cao học hay đi làm.

연습:
*문장을 연결하십시오. (Hãy nối thành câu)
[보기] 집으로 초대할까요? / 밖에서 만날까요? / 생각해 봅시다
→집으로 초대할지 밖에서 만날지 생각해 봅시다.
1) 하숙집에서 살까요? / 기숙사에서 살까요? / 친구들과 이야기하고 있어요
 하숙집에서 살지 기숙사에서 살지 친구들과 이야기하고 있어요.
2) 중고차를 살까요? / 새 차를 살까요? / 생각 중입니다.
 중고차를 살지 새 차를 살지 생각 중입니다.

*다음 그림을 보고 문장을 쓰십시오.( Hãy nhìn bức tranh sau và viết câu văn)

5
언제 만날지 정합시다.
➔ 토요일에 만날지 일요일에 만날지 정합시다.

무엇으로 갈지 생각 중입니다.
➔ 기차로 갈지 버스로 갈지 샐각 중입니다.

4-3. 결혼 준비 때문에 바쁘겠구나


1.반말: -는다/ㄴ다/다, -니?, -어라/아라/여라 .
Cấu trúc Nghĩa, bối Ví dụ Lưu ý
cảnh sử dụng
*V- 는다/ㄴ다: - Là phong • 민철아, 결혼을 1.Khi nói về hoàn cảnh
V có cách thân mật 축하한다. trong quá khứ thì đi với
patchim+는다 của kiểu kết Mincheol à, chúc ‘었다/았다/였다’:
V không thúc câu trần mừng kết hôn nhé. VD:
patchim+ㄴ다 thuật bằng • 오늘 진짜 춥다. • 지난 주에 시험을
kính ngữ trang Hôm nay lạnh thật. 봤다.
* A- 다. trọng • 내 고향은 Tuần trước tôi đã thi.
‘습니다/ 제주도다.
* N- 이다/다: ㅂ니다’ Quê tôi là đảo Jeju.
Cấu trúc Nghĩa, bối Ví dụ Lưu ý
cảnh sử dụng
* N- 이다/다: 2. Khi nói về tình huống
trong tương lai hay
 N có phỏng đoán thì dùng
patchim -이다. ‘겠다/(으)ㄹ 것이다’.
VD:
 N không
• 어제 밤을 새워서
patchim- 다.
피곤하겠다.
Hôm qua thức cả đêm
nên chắc sẽ mệt lắm
đây.
• 나는 올해 대학을
졸업을 것이다.

6
Năm nay tôi sẽ tốt
nghiệp đại học.
*V/A – 니? - Là phong •오후에는 보통 뭘 1.Khi nói về quá khứ thì
cách thân mật 하니? dùng ‘았니?/었니?/
của kết thúc Buổi chiều bạn 였니?
câu nghi vấn thường làm gì ? VD:•어제 뭐 했니?
‘습니까?/ •유리아,무슨 책을 Hôm qua bạn đã làm
ㅂ나까?’ 읽니? gì vậy?
Yuri à, bạn đọc 2. Khi nói về tương lai
sách gì thế ? hay phỏng đoán thì
•그 옷이 작니? dùng ‘겠니?/(으)ㄹ
 Cái áo kia nhỏ 거니?’
nhỉ ? VD:
•기분이 좋니? •내일 날씨가 많이
Tâm trạng tốt nhỉ 춥겠니?
Ngày mai chắc sẽ
lạnh lắm nhỉ?
•주말에 뭐 할 거니?
Cuối tuần bạn sẽ làm
gì?
Cấu trúc Nghĩa, bối Ví dụ Lưu ý
cảnh sử dụng
V – 어라/아라/ -Là phong •방 좀 청소해라. ● Biểu hiện ngăn cấm
여라 cách thân mật Dọn dẹp phòng đi. dùng dạng thức: ‘지
(cách chia của kết thúc 마라’
giống 아/어/ câu mệnh •추우니까 창문을
여요) lệnh 닫아라. VD:
‘으십시오/ Trời lạnh nên hãy •친구와 싸우지 마라.
십시오’ đóng cửa sổ lại. Không được gây lộn
với bạn.

연습: 다음 글을 반말로 바꾸십시오. (Hãy đổi đoạn văn sang dạng thân mật).

7
내 취미는 요리입니다(1)_______. 그래서 요즘은 음식 만드는 방법을 소개하는
텔레비전 방송을 많이 봅니다(2)______. 어제는 텔레비전에 한국 음식이
나왔습니다. 정말 맛있어 보였습니다(3)_______. 이번 주말에 친구를 집에
초대해서 한국 음식을 만들어서 먹을 겁니다(4)________. 친구가 좋아하면
좋겠습니다(5)_________.

Đáp án:

내 취미는 요리입니다(1) 요리다. 그래서 요즘은 음식 만드는 방법을 소개하는


텔레비전 방송을 많이 봅니다(2) 본다. 어제는 텔레비전에 한국 음식이
나왔습니다. 정말 맛있어 보였습니다(3) 보였다. 이번 주말에 친구를 집에
초대해서 한국 음식을 만들어서 먹을 겁니다(4) 먹을 것이다 . 친구가 좋아하면
좋겠습니다(5) 좋겠다.

2. –기로 하다:
Cấu trúc Nghĩa, bối cảnh sử Ví dụ Lưu ý
dụng
V – 기로 - Nghĩa: quyết •아침에 길이 많이 1. Trước ‘기로 하다’ không
하다 định, định sẽ, xác 막히니까 조금 일찍 thể dùng ‘았/었/였’ để thể
định. 나가기로 해요. hiện thì quá khứ
- Gắn vào sau động Buổi sáng tắc đường •우리는 피자를 먹었기로
từ để thể hiện sự nhiều nên tôi quyết 했다. (X)
quyết tâm, đưa ra định ra ngoài sớm. 우리는 피자를 먹기로
quyết định về 1 했다. (O)
hành động nào đó •내일부터 열심히 2. Tùy tình huống có thể thay
(thể hiện sự quyết 공부하기로 했어요. thế ‘하다’ bằng các động từ:
tâm, lời hứa hoặc 1 Tôi đã quyết định sẽ ‘결정하다(quyết định),
kế hoạch). học hành chăm chỉ từ 결심하다(quyết tâm),

8
- Thường dùng ngày mai. 약속하다(hứa)
dưới dạng: ‘-기로 VD:
했다’ để thể hiện •한국에서 유학을 • 쌀을 빼기로 결심했어요.
đã quyết định, 하기로 했어요. Tôi đã quyết tâm giảm cân.
quyết tâm làm gì Tôi quyết định sẽ du 3. Cũng có thể dùng như câu
đó. học ở Hàn Quốc. đề nghị ở thì hiện tại với đuôi
‘–(으)ㅂ시다’
• 술을 마시지 VD: 다음 주에 다시
않기로 했어요. 의논하기로 합시다.
Tôi đã quyết định Hãy thảo luận lại vào tuần
không uống rượu. sau.

연습:
1.‘기로 하다’로 다음 문장을 완성하십시오. (Hoàn thành câu sau với ‘기로 하다’)
보기: 내일부터 운동을 열심히 하다  하기로 했어요.

1) 오늘은 감기에 걸려서 집에서 쉬다 쉬기로 했어요.


2) 주말에 케이크를 만들다  만들기로 했어요.
2.다음 문장을 한국말로 번역하십시오 (Hãy dịch câu sau sang tiếng Hàn):
1. Tôi đã quyết định mua chiếc váy đó.
 그 치마를 사기로 했어요.
2. Chúng tôi đã quyết định kết hôn vào năm sau.
 우리는 내년에 결혼하기로 했어요.
4.4.꽃다발은 내가 사 가지고 갈게.
1.반말: -자
Cấu trúc Nghĩa, bối cảnh sử Ví dụ Lưu ý
dụng

9
V-자 - Là dạng thân mật • 같이 가자 . - Chỉ sử dụng với
của biểu hiện đề Đi chung nhé. người lớn tuổi khi
nghị, rủ rê thật sự thân thiết.
‘읍시다/ㅂ시다’ . • 다음에 커피나
-Nghĩa: ‘hãy... nhé’. 한잔 하자 . - Động từ có/không

Lần sau hãy đi có 받침 đều có thể


- Sử dụng khi khuyên uống cà phê nhé . kết hợp với 자 .
nhủ, đề nghị, thuyết
phục đối với người ít • 점심시간인데 밥 - Dạng phủ định của
tuổi hơn, người bề 먹자. ‘자’ thì dùng dạng
dưới hoặc người có Đến giờ ăn trưa rồi, ‘지 말자’
quan hệ thật gần gũi, cùng đi ăn thôi. • 어렵겠지만
thân mật. 포기하 지 말자 .
Dù khó nhưng mà
đừng bỏ cuộc nhé .

연습: 다음을 반말로 바꾸십시오. (Hãy chuyển câu sau sang dạng thân mật)
1. 내일 오후 3 시쯤에 만납시다. 내일 오후 3 시쯤에 만나자.
2. 심심한데 DVD 를 빌려 봅시다. 심심한데 DVD 를 빌려 보자.
3. 점심은 간단하게 먹읍시다. 점심은 간단하게 먹자.
4. 날씨가 좋으니까 좀 걸읍시다.  날씨가 좋으니까 좀 걷자.
5. 배가 부르니까 더 시키지 맙시다.  배가 부르니까 더 시키지 말자.
6. 비가 올 것 같은데 나가지 맙시다.  비가 올 것 같은데 나가지 말자.
2 . -어/아/여 가지고 :
Cấu trúc Nghĩa, bối cảnh sử Ví dụ Lưu ý
dụng
- Nghĩa: ‘rồi/nên’ • 은행에서 돈을 1. Có thể dùng diễn tả hành
V - 어/아/여 빌려 가지고 động trạng thái của vế
가지고 - Dùng để diễn tả sự 집을 샀어요 . trước là nguyên nhân, lí do
liệt kê những hành Tôi đã vay tiền của hành động diễn ra ở vế
động có sự tiếp nối từ ngân hàng để sau. Trường hợp này có thể
nhau về mặt thời mua nhà. kết hợp với tính từ.

10
gian: Sau khi có • 영어를 배워
hành động thứ nhất 가지고 무역 • 스마트폰을 사고 싶은데
xảy ra mới có hành 회사에 취직 비싸 가지고 못 사겠어요.
động thứ hai . 하려고 합니다 . Tôi muốn mua smart
Theo đó cũng thể Tôi học Tiếng phone nhưng vì đắt nên
hiện kết quả hay Anh rồi định xin không thể mua được.
trạng thái của hành việc ở công ty *Nhưng, trong trường hợp
động mà vế trước thể thương mại . chỉ nguyên nhân lí do này
hiện được duy trì. không thể sử dụng với câu
•돈을 빨리 모아 yêu cầu, đề nghị. ‘(으)
- Sử dụng chủ yếu 가지고 자동차를 세요, (으)십시오/ (으)
trong văn nói . 사고 싶어요 . ㅂ시다, (으)ㄹ 까요?’
-Đôi khi được sử Tôi muốn tiết
dụng dưới dạng rút kiệm tiền nhanh - Cấu trúc này không thể kết
gọn : chóng rồi mua ô hợp với ‘았/었’ và ‘겠’
‘-어/아/여 갖고’ tô. • 친구를 만났 가지고
• 선생님께서
커피를 마셨어요.(X)
학생들을 불러 •빨래를 해 친구를 만나 가지고
갖고 이야기를 가지고 널어요. 커피를 마셨어요. (O)
하셨어요 . Giặt đồ rồi
Cô giáo gọi học phơi ra.
sinh đến rồi nói
chuyện.

연습: 다음 두 문장을 연결하십시오. (Hãy nối 2 câu văn sau với nhau)
보기: 배운 단어로 문장을 만듭니다. / 오세요.
배운 단어로 문장을 만들어 가지고 오세요.
1. 김밥을 쌉니다. / 놀러 가려고 해요.
_____________어/아/여 가지고 ____________.
2. 사진을 찍습니다. / 친구들에게 보여 줄 거예요.
_______________어/아/여 가지고 ____________.
3. 한국말을 배웁니다. / 무슨 일을 하고 싶습니까?
___________________________________________ ?
4. 은행에서 돈을 찾았습니다./ 하숙비를 냈어요.

11
___________________________________________.
5. 작은 옷을 골랐습니다. / 동생에게 주었어요.
___________________________________________.

1. 김밥을 싸 가지고 놀러 가려고 해요.


2. 사진을 찍어 가지고 친구들에게 보여 줄 거예요.
3. 한국 말을 배워 가지고 무슨 일을 하고 싶습니까?
4. 은행에서 돈을 찾아 가지고 하숙비를 냈어요.
5. 작은 옷을 골라 가지고 동생에게 주었어요.

12
13

You might also like