Professional Documents
Culture Documents
I. ĐỊNH NGỮ
1. Định ngữ: TÍNH TỪ (형용사)
Có patchim (받침) Tính từ + 은 작은 집
Ngôi nhà nhỏ
1
1 과~ 5 과 복습
2. Định ngữ: ĐỘNG TỪ
Thì Động từ Ví dụ
- Có patchim+ 은 만난 사람
Quá khứ
- Không có patchim+ㄴ Người đã gặp
만나는 사람
Hiện tại
+는 Người đang gặp
+ 있다/없다
- Có patchim+을 만날 사람
Tương lai
- Không có patchim+ㄹ Người sẽ gặp
Lưu ý:
+ V + 고 싶 chia với 은 = V 고 싶은
+ Bất quy tắc: ㅂ, ㄷ, ㄹ, ㅅ
BÀI TẬP ÁP DỤNG:
1. Món đã ăn 먹은 음식 4. Cái áo sẽ mua 살옷
2. Đất nước sẽ đến 올 나라 5. Con đường đã đi 간 거리
2
1 과~ 5 과 복습
3
1 과~ 5 과 복습
4
1 과~ 5 과 복습
3. So với quýt (귤) thì táo đỡ đắt hơn.
4. So với từ điển thì sách mỏng(얇다) hơn.
4. Trợ từ 마다
- Ý nghĩa:
+ 마다 với N chỉ thời gian: diễn tả sự lặp lại, chu kỳ lặp của một hành động nào đó vào
một khoảng thời gian cụ thể. Nghĩa là "mỗi"
Vd: 오 분마다 지하철이 와요. Cứ mỗi 5 phút thì có một chuyến tàu điện ngầm.
5
1 과~ 5 과 복습
* Luyện tập:
6
1 과~ 5 과 복습
7
1 과~ 5 과 복습
8
1 과~ 5 과 복습
+ N có pc+ 이니까
+ N không có pc+ 니까
- Lưu ý:
+ V/A trước(으)니까 có thể chia quá khứ, tương lai
+ Mệnh đề sau (으)니까 có thể chia đuôi câu mệnh lệnh, cầu khiến, rủ rê
* Luyện tập: Dịch câu
1. Vì chiều nay sẽ mưa, nên hãy mang ô theo.
2. Vì hôm nay tôi có hẹn, nên hãy gặp nhau vào ngày mai.
3. Vì hôm qua tuyết rơi rất nhiều, nên đã bị tắc đường.
4. (Vì) tôi đói rồi, chúng ta cùng đi ăn trưa nhé?
5. Vì là cuối tuần, nên ở công viên có nhiều người hơn so với ngày thường.
4. Đừng (làm gì)...: V- 지 말다
- Ý nghĩa: dùng để khuyên bảo, răn đe người khác không nên làm việc gì đó
- Cách dùng:
+ Kết hợp câu mệnh lệnh: V- 지 마세요/ V-지 마십시오
+ Kết hợp đuôi câu đề nghị: V- 지 맙시다
+ Kết hợp đuôi câu thân thiện: V- 지 말아요
* Luyện tập: Chuyển các câu sau sang dạng V- 지 마세요
9
1 과~ 5 과 복습
+ Động từ tận cùng có chứa nguyên âm 오/아 thì chia với 아도 되다
+ Động từ tận cùng có chứa những nguyên âm CÒN LẠI thì chia với 어도 되다
+ Động từ CÓ ĐUÔI 하다 thì chia 하다 thành 해도 되다
* Luyện tập: Hoàn thành câu dựa vào từ cho sẵn
1. 여기/ 사진/ 찍다
2. 하숙집/ 요리하다
3. 수업 시간/ 사전/ 보다
4. 저/ 피곤하다/ 집/ 가다
6. Phải làm gì: V- 아/어/해야 되다/ 하다
- Ý nghĩa: Dùng sau 1 động từ, thể hiện việc làm 1 hành động nào đó là cần thiết, là bắt
buộc
- Động từ tận cùng có chứa nguyên âm 오/아 thì chia với 아 야 돼요/ 해요
- Động từ tận cùng có chứa những nguyên âm CÒN LẠI thì chia với 어야 돼요/ 해요
- Động từ CÓ ĐUÔI 하다 thì chia 하다 thành 해야 돼요/ 해요
* Luyện tập: Dịch câu
1. Khi bị sốt thì phải uống thuốc hạ sốt và nghỉ ngơi thật tốt.
2. Tối hôm qua tôi đã phải học bài tới 12 giờ.
3. Nếu bị đau họng thì không được uống nước lạnh mà phải uống nước ấm.
4. Ở trường trung học phổ thông, học sinh phải học tiếng Anh.
7. Không thể làm gì: V-지 못하다
- Ý nghĩa: biểu hiện người nói có ý định thực hiện 1 việc gì đó, nhưng không có khả năng
hoặc không thực hiện được vì lý do khách quan.
- Cấu trúc ngữ pháp tương đương: 못+ V
* Luyện tập: Hoàn thành các câu sau
10
1 과~ 5 과 복습
11