You are on page 1of 3

1.

( bài 7 )
-습니다/ㅂ니다.
-습니까? / ㅂ니까?
 윗사람 : ngừoi lớn / ng bề trên
Tuổi tác lớn hơn
Địa vị xã hội cao hơn
Chức vụ cao hơn
Những người cần thể hiện sự tôn trọng , cung kính.
선생님, 교수님 , 사장님 , 할아버지, 할마니,….
 hoàn cảnh giao tiếp trang trọng : khi nói chuyện trước
Đông người.
Thuyết trình, họp hành, họp báo, phỏng vấn, …
=> đuôi lịch sự trang trọng .
2. (bài 3)
-아/어/여요.
-아/어/여요?
-- vẫn thể hiện được sự lễ phép, lịch sự , nhưng cũng mang tính gần gũi,
Thân thiện.
--bằng mình , hoặc nhỏ hơn mình nhưng mối quan hệ ko thân thiết.
-- 윗사람 nhưng mối quan hệ cực kỳ thân thiết .
=> đuôi lịch sự - thân thiện .
반말 – thể nói trống không .

(1) 안녕하십니까? [ 안녕하심니까? ]


ㅂ + ㄴ/ㅁ  ㅁ + ㄴ/ㅁ
(2) 안녕하세요?
(3) 안녕

처음 만나서 반갑습니다.
처음 만나서 반가워요.
반갑다 : hân hạnh /rất vui
1. 안녕히 가세요.
가다 : đi
2. 안녕히 계세요.
계시다 : ở lại
안녕

Câu giới thiệu

N1 은/는 N2 이다. ( cấu trúc gốc )


N1 là N2 .
이다 (v) : Là
Lịch sự - thân thiện : - 아/어/여요.
N1 은/는 N2 이에요. / 예요.
Tôi là học sinh.
저 학생

은/는 : trợ từ theo sau N


Chức năng : nhấn mạnh N là chủ thể chính (chủ đề ) của câu.
 trợ từ nhấn mạnh.
Cách gắn :
Xét N : nếu N có pt + 은
Ko có pt + 는
Ví dụ :
선생님 + 은  선생님은 [선생니믄]
의사 + 는  의사는

1. 저 – 저는
2. 선생님 – 선생님은
3. 배우 – 배우는
4. 요리사 – 요리사는
5. 아버지 – 아버지는
6. 지은 씨 – 지은 씨는
7. 학교 – 학교는
8. 고양이 – 고양이는
9. 사무실 – 사무실은
10. 가방 – 가방은
11.한국 – 한국은
12. 민수 – 민수는
13.영어 – 영어는
14.사람 – 사람은
15.여자 – 여자는
16. 고향 – 고향은
17. 불고기 – 불고기는
18.귤 – 귤은
19. 이름 – 이름은
20.어머니 – 어머니는
21.주부 – 주부는
22.모자 – 모자는
23.옷 – 옷은
24.집 – 집은
25.일본 – 일본은

Cách gắn 이에요/예요.


Xét N2 : nếu có pt + 이에요.
Ko có pt + 예요.
Ví dụ :
학생 + 이에요  학생이에요.
기자 + 예요  기자예요.

고양이예요

You might also like