Professional Documents
Culture Documents
- Liên kết 2 hay nhiều trạng thái , hành động , tính chất với nhau .
+ N (이) 고 N : còn
+ A/ V고 A/V : và
Ví dụ :
Ví dụ :
토요일에 눈이 오고 춥습니다.
이 옷은 싸고 예뻐요.
저는 축구를 하고 집에 가요.
Ví dụ :
일월부터 봄입니다.
+ Khi chủ ngữ là ngôi 1 thể hiện kế hoạch, ý chí của người nói, thường sẽ thực
hiện trong tương lai gần.
Ví dụ :
+ Khi chủ ngữ là ngôi 2 sẽ dùng để hỏi đối phương về kế hoạch của họ.
Ví dụ :
우리 동생이 나중에 예쁠 거예요. Em gái tôi sau này chắc sẽ xinh lắm.
- '겠다' mang tính chất 'trang nghiêm' hơn và thế hiện ý chí mạnh mẽ hơn,
nhất định sẽ làm điều gì đó, tuy nhiên chưa chắc chắn về thời gian. Chủ yếu
dùng trong công ty, hội họp....còn '을 거예요' thì hay được dùng trong sinh
hoạt hằng ngày hơn
🡪 지금은 한국에 눈이 오겠어요. Chắc là bây giờ ở Hàn Quốc tuyết đang rơi.
🡺 와~ 맛있겠다 . Woa~ ngon thế/ chắc là ngon lắm đây 🡪 Cảm thán
한국에 갈 거예요. Tôi sẽ đi Hàn Quốc ( cảm giác chắc chắn. Mang tính ý chí
nhưng không cao )
한국에 가겠어요. Tôi sẽ đi Hàn Quốc ( cảm giác còn lâu mới đi, chưa chuẩn bị,
nhưng có dự định, ý chí quyết tâm đi )
다음 주에 여행을 갈 거예요.
- Với những A/V có âm cuối của thân kết thúc bằng patchim ㅂ thì khi kết
hợp với các đuôi bắt đầu bằng nguyên âm thì cách chia sẽ là :
+ Bỏ patchimㅂ
+ Thêm 우 rồi kết hợp với các đuôi này
Ví dụ: 춥다 🡪 추 + 우 + 어요 🡪 추워요.
맵다 🡪 매 +우+ 어요 🡪 매워요
무섭다 🡪 무서 + 우 + 어요 🡪 무서워요
Lưu ý :
- Riêng với động từ돕다 và tính từ곱다 trong trường hợp kết hợp với đuôi
아/어 , chúng ta sẽ bỏㅂ , chuyển thành 오.
돕다 🡪 도 + 오 + 아요 🡪 도와요.
곱다 🡪 고 +오+아요 🡪 고와요.
입다 🡪 입어요.
좁다 🡪 좁아요.