Professional Documents
Culture Documents
1. N 입니다: là
Vd: 학생입니다 – là học sinh
도서관입니다 – là thư viện
6. N 에 있습니다/없습니다: có/không có ở N
Vd: 영화관에 있습니다: có ở rạp chiếu phim
영사관에 없습니다: không có ở lãnh sự quán
16. N 하고: và N
Vd: 농구하고 배구를 다 싫어해요 – tôi ghét chơi bóng rổ và bóng chuyền
17. A/V (으)ㅂ시다: đuôi câu rủ rê “đi, nhé, nha” (dùng cho người bằng or nhỏ hơn tuổi)
Vd: 여기에 앉읍시다: ngồi đây đi
내일은 공원에 놀러갑시다: ngày mai đi chơi công viên đi
Nếu gốc A/V kết thúc bằng “ㅡ” khi gặp đuôi liên kết bắt đầu bằng nguyên âm 아/어 thì
nguyên âm “ㅡ” sẽ bị lược bỏ
19. A/V 고: và
Vd: 열심히 공부하고 최선을 다하겠어요: học hành chăm chỉ và làm việc hết sức
이 음식이 맛있고 싸요: món ăn này ngon và rẻ
20. A/V 겠: sẽ
Vd: 내일 비가 오겠어요: ngày mai sẽ có mưa
다음 주에 시험 결과가 나오겠어요: tuần sau sẽ có kết quả thi
23. N(으)로
1. Đến, tới (Chỉ phương hướng)
vd: 영사관으로 20 분 걸립니다
오늘 회사로 안 갑니다
2. Bằng (chỉ phương tiện)
vd: 밥을 숟가락으로 먹어요
학교에 버스로 가요
3. Từ (chỉ nguyên liệu)
vd: 김밥은 김하고 밥으로 만들어요
이 치마는 종이로 만들었어요
24. A/V (으)ㄹ 래요? Nhé? Nha? (đuôi câu rủ rê – dùng cho đối tượng bằng hoặc nhỏ hơn
mình)
공원에 같이 산책할래요?
내일 영화를 같이 볼래요?
25. N 도: cũng
Vd: 수박을 좋아해요. 자몽도 좋아해요
저는 커피를 마셔요. 준호 씨도요.
26. N 께서/께서는: kính ngữ của trợ từ chủ ngữ(chỉ dùng cho danh từ chỉ người)
께서 = 이/가
께서는 = 은/는
Vd: 할아버지께서는 집에 계세요
사장님께서 출장하시고 있습니다