Professional Documents
Culture Documents
Tự Luận 13
Tự Luận 13
Cả lớp chuyển câu tiếng Việt sang câu tiếng Anh theo 3 NTST, viết câu tiếng Anh vào cột English. Buổi sau có đáp án, nếu sai thì sửa vào cột Sửa lại.
Gợi ý: từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ; http://tratu.soha.vn
Used to do: 8 Tôi đã từng dậy sớm khi tôi sống với bố mẹ của mình. I used to wake up early when I lived with my parents.
thói quen wake up/get up = thức dậy, parents (n) bố mẹ
trong quá 9 Anh ấy đã từng lái ô tô khi anh ấy làm việc ở thành phố. He used to drive a car when he worked in the city.
khứ (giờ drive a car = lái ô tô, work (v) làm việc,
không còn city (n) thành phố
nữa)
Be/get used 10 Tôi quen với việc đánh răng 2 lần một ngày. I am used to brushing my teeth twice a day.
to doing: brush my teeth (n) đánh răng;
thói quen ở twice a day = 2 lần một ngày
hiện tại
11 Cô ấy quen với việc nhắn tin cho anh ấy vào mỗi tối. She is used to texting me every night.
text sb = nhắn tin cho ai, every night = mỗi tối
TH đặc biệt: 12 Cô ấy trông giống như mẹ của cô ấy. She looks like her mom.
SS của V với mother / mom (n) mẹ
giới từ: like
13 Anh ấy nói chuyện như một chuyên gia. He speaks as an expert.
(nhưng không phải là chuyên gia)
speak/talk (v) nói, expert (n) chuyên gia
TH đặc biệt: 14 Anh ấy làm việc như một bác sĩ. (công việc của anh này He works as a doctor.
SS của V với là bác sĩ)
giới từ: as doctor (n) bác sĩ
Động từ nối 16 Anh trai tôi sẽ trở thành một kỹ sư. My brother will become a engineer.
VL 🡪 adj/N become (v) trở thành, engineer (n) kỹ sư
17 Cô ấy trông rất vui vẻ với món quà. She looks so happy with the gift.
happy (adj) vui vẻ, the gift (n) món quà
18 Những chú chó ở trang trại trông rất thân thiện. The dogs in the farm look very friendly.
farm (n) trang trại; friendly (adj) thân thiện
19 Cô ấy trông rất xinh. Cô ấy hát rất hay. She looks very beautiful.She sings very well
beautiful (adj) xinh, beautifully (adv) hay
20 Anh ấy đang hét vào mặt bạn của anh ấy. Anh ấy có vẻ He shouts at his friend. He seems very angry.
rất tức giận.
shout at sb/sth = hét vào ai/cái gì, seem (VL) có vẻ, angry
(adj) tức giận