You are on page 1of 3

Buổi 13

Cả lớp chuyển câu tiếng Việt sang câu tiếng Anh theo 3 NTST, viết câu tiếng Anh vào cột English. Buổi sau có đáp án, nếu sai thì sửa vào cột Sửa lại.
Gợi ý: từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ; http://tratu.soha.vn

Nội dung STT Việt Nam English Sửa lại


1 Họ có thể nói Tiếng Anh trôi chảy They can speak English fluently.
fluently (adv): trôi chảy
Động từ
khuyết thiếu 2 Bạn nên đặt chỗ sớm. you should make a reservation early
make a reservation = đặt chỗ, early (adv) sớm
3 Tôi phải tới trường trước 7 giờ. I have to go to school before 7 AM
go to school = đi tới trường, đi học
4 Xin phép tôi có thể vào trong không? May I come in?
Có thể sử dụng May trong câu xin phép.
5 Tôi sẽ đón bạn vào ngày mai. I will pick you up tomorrow
pick somebody up = đón ai
6 Bạn có muốn một chút cafe không? Would you like some coffee?
Would you like + N = lời mời
7 Tôi có thể sẽ tốt nghiệp vào năm sau. I probably graduate next year.
probably (adv): có thể, graduate (v) tốt nghiệp

Used to do: 8 Tôi đã từng dậy sớm khi tôi sống với bố mẹ của mình. I used to wake up early when I lived with my parents.
thói quen wake up/get up = thức dậy, parents (n) bố mẹ
trong quá 9 Anh ấy đã từng lái ô tô khi anh ấy làm việc ở thành phố. He used to drive a car when he worked in the city.
khứ (giờ drive a car = lái ô tô, work (v) làm việc,
không còn city (n) thành phố
nữa)
Be/get used 10 Tôi quen với việc đánh răng 2 lần một ngày. I am used to brushing my teeth twice a day.
to doing: brush my teeth (n) đánh răng;
thói quen ở twice a day = 2 lần một ngày
hiện tại
11 Cô ấy quen với việc nhắn tin cho anh ấy vào mỗi tối. She is used to texting me every night.
text sb = nhắn tin cho ai, every night = mỗi tối

TH đặc biệt: 12 Cô ấy trông giống như mẹ của cô ấy. She looks like her mom.
SS của V với mother / mom (n) mẹ
giới từ: like
13 Anh ấy nói chuyện như một chuyên gia. He speaks as an expert.
(nhưng không phải là chuyên gia)
speak/talk (v) nói, expert (n) chuyên gia

TH đặc biệt: 14 Anh ấy làm việc như một bác sĩ. (công việc của anh này He works as a doctor.
SS của V với là bác sĩ)
giới từ: as doctor (n) bác sĩ

15 Cô ấy múa như một vũ công chuyên nghiệp. He dances as a professional dancer.


(cô ấy là vũ công chuyên nghiệp thật)
dance (v) múa, dancer (n) vũ công,
professional (adj) chuyên nghiệp

Động từ nối 16 Anh trai tôi sẽ trở thành một kỹ sư. My brother will become a engineer.
VL 🡪 adj/N become (v) trở thành, engineer (n) kỹ sư

17 Cô ấy trông rất vui vẻ với món quà. She looks so happy with the gift.
happy (adj) vui vẻ, the gift (n) món quà
18 Những chú chó ở trang trại trông rất thân thiện. The dogs in the farm look very friendly.
farm (n) trang trại; friendly (adj) thân thiện

19 Cô ấy trông rất xinh. Cô ấy hát rất hay. She looks very beautiful.She sings very well
beautiful (adj) xinh, beautifully (adv) hay

20 Anh ấy đang hét vào mặt bạn của anh ấy. Anh ấy có vẻ He shouts at his friend. He seems very angry.
rất tức giận.
shout at sb/sth = hét vào ai/cái gì, seem (VL) có vẻ, angry
(adj) tức giận

You might also like