You are on page 1of 3

BTVN 09

Cả lớp chuyển câu tiếng Việt sang câu tiếng Anh, viết các câu tiếng Anh vào cột English. Buổi sau có đáp
án, nếu sai thì sửa vào cột sửa lại.

Gợi ý: Từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ;
http://tratu.soha.vn

Nội dung ST Việt Nam English Sửa lại


T
Prep + N 1 Tôi thích những chiếc túi xinh ở I like bags on the
= adj trên bàn. table
Bổ nghĩa bag (n) túi
cho N
(Đánh 2 Quyển sách ở trên giá thì rất thú Book on the shelf is
dấu vào vị. interesting
phần shelf (n) giá sách, interesting
prep+N (adj) thú vị
=adj)
3 Những chiếc bút trong túi xách Pens in hand bag are
thì rất đắt. expensive
expensive (adj) đắt đỏ

4 Những bông hoa trong vườn Flowers in the garden


đang nở rộ. are blooming
bloom (v) nở rộ, flower (n) hoa

Prep + N 5 Bọn trẻ đang làm bài tập về nhà kids are doing
= trong phòng. homework in the
Adv do homework = làm bài tập về room
Bổ nghĩa nhà
cho động
từ, tính 6 Anh tôi đang nấu ăn trong bếp. My brother is cooking
từ, trạng kitchen (n) bếp, cook (v) nấu in the kitchen
từ khác
(Đánh
dấu vào 7 Mẹ tôi đang mua hoa ở siêu thị. My mom is buying
phần buy (v) mua, supermarket (n) flower in the
prep+N siêu thị supermarket
=adv)
8 Tôi đã sống ở đây khoảng 10 I have lived here for
năm rồi. 10 years
here (adv) ở đây

9 Cô ấy đang hát trên sân khấu she is singing on the


sing (v) hát, stage (n) sân khấu stage

Giới từ 10 Cha mẹ tôi rất tự hào về tôi. My parents are


theo mẫu be proud of sb = tự hào về ai, pround of me
câu parents (n) cha mẹ
(dùng
theo thói 11 Anna đã chia tay bạn trai. Anna broke up with
quen của break up with sb = chia tay với boyfriend
người bản ai, boyfriend (n) bạn trai
ngữ, theo
từ điển 12 Tôi đã chờ quản lý khách sạn để I waited for manerger
quy định) đặt phòng. hotel to make a
wait for sb = đợi ai, manager (n) reservation
quản lý, hotel (n) khách sạn,
to make a reservation = đặt
phòng

13 Tôi thích nghe nhạc khi tôi đang I like listening to


nấu ăn. music when i am
listen to sth = nghe cái gì, cook cooking
(v) nấu

14 Cô ấy rất hạnh phúc vì bạn trai she is very happy for


luôn chăm sóc cô ấy. her boyfriend always
look after/ take care of / care for take care of her
sb = chăm sóc ai
15 Cô giáo đang giải thích bài học Teacher is explaining
cho chúng tôi lesson to us
explain sth to sb = giải thích cái
gì cho ai, lesson (n) bài học

You might also like