You are on page 1of 42

TENSES ARE NEEDED ???

Tại sao PHẢI HỌC THÌ ??


1
‘Thì’ là gì ??

Tiếng việt có ‘THÌ’ không ?

Có sao không.
1
‘Thì’ trong Tiếng Việt

Các câu sau thuộc thì nào ?

Câu nói Thì

1. Ngày mai tôi đi chơi. 1. Tương lai.


2. Hôm qua tôi bị té xe. 2. Quá khứ.
4. Tôi đang ăn cơm. 4. Tiếp diễn.
5. Con ăn cơm chưa? 5. Hiện tại.
1
‘Thì’ trong Tiếng Việt và các ngôn ngữ khác

Tất cả mọi ngôn ngữ đều có ‘Thì’

Là người bản ngữ


Người
NgườiNhật
Việt
Anh không học ‘Thì’
Bản năng hiểu tiếng mẹ đẻ
trong
trong tiếng
tiếng Nhật
Việt
Anh ??
Tiếp xúc từ trong bụng mẹ
1
‘Thì’ là gì ??

‘THÌ’ = ‘THỜI’ (thời gian / thời điểm)

Thời điểm nói


‘Thì’ trong câu nói Miêu tả
Thời gian diễn ra của Hành Động
1
Tại sao phải học ‘Thì’

Biết được thời điểm nói – thời gian HĐ xảy ra

Người nghe – nói hiểu nội dung giao tiếp

Nói đúng ngôn ngữ đang sử dụng

Học kiến thức liên quan


Ngôi giao tiếp

Số ít I
Ngôi thứ nhất
Người nói – người
Số nhiều we
bắt đầu câu chuyện

Số ít
Ngôi thứ hai you
Người nghe – người đối diện Số nhiều

Số ít He, she, it, Trấn Thành, Loan, …


Ngôi thứ ba
Người ko có trong câu Số nhiều They, Hoa and Loan, 2 dogs, …
chuyện – được nhắc đến
2
Present simple tense – THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

Thời điểm nói: HIỆN TẠI


TÁC DỤNG
Miêu tả các HĐ ĐƠN GIẢN xảy ra ở HIỆN TẠI

Ở, thì, là Động từ TOBE Động từ Thường

am
Vo Vs/es
is
are Trợ động từ
Thành phần tạm gọi của câu

S V O

(+) Câu khẳng định

(–) Câu phủ định not

(?) Câu hỏi (Question)

Yes/ No Information
Question Question)
2
Tobe in Simple tense – HTĐ với ĐT tobe

S V O

I am
ADJ
He, she, it
(+) N=1 is N
N=1
N kđđ
N >= 2
You, we, they
are N kđđ
N >= 2
Ứng dụng S V O
Cô ấy
1. She is là học sinh
a student.
Anhisấy
2. He atởschool.
tại trường.
3. My parents
Ba mẹ tôi thìare healthy.
khoẻ mạnh.
là my
4. Hoa is vợ tôi.
wife.
5. Nước
The sea biển thì rất
is very lạnh.
cold.
6. My
Gia family
đình tôiis ởintrong
HCM thành
city. phố HCM.
7. Tôi
I amthìrich.
giàu.
8. The
Bầu sky
trờiisthìblue.
màu xanh.
Họ là are
9. They những bác
good sĩ giỏi.
doctors.
Sinh viên
10. Dong Đông Á are
A Students thì rất
verycăm chỉand
hard và dễ thương.
cute.
2
Tobe in Simple tense – HTĐ với ĐT tobe

S V O

I am not
He, she, it
ADJ

(–) N=1 is not N


N kđđ N=1
You, we, they N >= 2
are not
N >= 2 N kđđ
Ứng dụng S V O

Anhisấy
1. He thìrich.
not không giàu.
2. Mẹ tôi thì không
My mother is nottrẻ.
young..
I amkhông
3. Tôi not atởschool.
tại trường.
4. Hoa không phải
is not my là giáo viên của tôi.
teacher.
5. Mùa đông thì
The winter không
is not cold.lạnh.
6. They arekhông
Bọn họ not inởtheir room.của họ.
tại phòng
Her đình
7. Gia family
côisấynot a rich
không family.
phải là một gia đình nghèo.
2
Tobe in Simple tense – HTĐ với ĐT tobe

(+) She is beautiful.


S V O

(?) Is she beautiful ? Của câu khẳng định.


V S O

- Yes, she is beautiful. - No, she is not beautiful.


S V O S V O
2
Tobe in Simple tense – HTĐ với ĐT tobe

V S O

Am I
ADJ
He, she, it
(?) Is N=1 N
N=1
N kđđ
N >= 2
You, we, they
Are N kđđ
N >= 2
2
Tobe in Simple tense – HTĐ với ĐT tobe

V S O

Am ADJ
(?) Is S N=1
N N >= 2
Are
N kđđ
- Yes, S tobe

- No, S tobe not


Ứng dụng
V S O ?

1. Anh
Is heấy
okcó
? khoẻ không ?
2. Mẹ bạnmother
Is your có ở nhà
atkhông
home ?
Are your
3. Những cats
con mèofat của
? bạn có mập không ?
4. Hoa cóaphải
Is Hoa là giáo
teacher ? viên không ?
5. Mùa
Is theđông có hot
winter nóng? không ?
6. Bọn
Are they
họ cóatởschool
trường? không?
Is Her
7. Gia family
đình cô ấypoor ? không ?.
có ngèo
2
Verb in simple tense – Động từ của HTĐ

Động từ Thường S V O

(+) Câu khẳng định


Vo Vs/es
(–) Câu phủ định
Trợ động từ
(?) Câu hỏi (Question)
2
Verb in simple tense – Động từ của HTĐ

Vo Hiện tại đơn


(+) S +
Vs/es

(–)
don’t
+ Vo
S V O
S +
doesn’t

(?)
Do
+ S + Vo ? Vo
Does
2
Verb in simple tense – Động từ của HTĐ
Ong Sáu Zà Chạy Xe Sh
I
O S Z Ch X Sh
You
Vo
We es
They hit Đức. She eat s dog meat.
Your parents
Vo He kiss es us.
(+) S + CV & TT
Vs/es /kisiz/

don’t
s v o
(–) S + + Vo He 1. He goes to school.
doesn’t
She 2. Lan drinks coffee.
(?)
Do
+ S + Vo ?
It hit s Đức.
3. You miss es ML.
Your mom
Does
PH Vs/es 4. They fix es their car.
5. I watch es TV.
Ứng dụng S V O

Cô ấyeats
1. She ăn rice
cơmwith
với thịt.
meat.
2. Tôi nghetonhạc
I listen mỗi
music buổievening.
every tối.
They
3. Họ drink
uống càcoffee every
phê mỗi buổimorning.
sáng.
4. Hoa muốn
wants mua thức
to buy ănfor
food choher
giafamily.
đình cô ấy.
5. Anh ấy và
He and tôi cần
I need đi du lịch
to travel đếnUSA.
to the Mỹ.
6. Ben đi
goes
họctobằng
school by bike.
xe độp.
My đình
7. Gia familytôihates
ghétmy girlfriend.
người yêu tôi.
2
Verb in simple tense – Động từ của HTĐ

Vo I
(+) S +
You
Vs/es Vo
We
u e o a i They hit Đức.
1. I Nguyên
admireâm him. Your parents
2. He admire s him. CV & TT
V phụ âm y ies She cries.
3. They want to study English. s v o
S He V stud yies English.
Vo bv He
/z/
4. She want s to studiyes English. She
S
Hieu
V
playies
y s soccer.
Vo bv It hit s Đức.
Hieu cries.
y. Your mom
PH Vs/es
2
Verb in simple tense – Động từ của HTĐ

I
You
do not = don’t
Vo
We does not = doesn’t
They do not hit Đức.
Your parents don’t
Vo 1. You hit Đức.
(+) S + CV & TT
Vs/es

don’t
s v o 2. You don’t hit Đức.
(–) S + + Vo He 3. He hit s Đức.
doesn’t
She
Do It does not hit s Đức. 4. He doesn’t hit s Đức.
(?) + S + Vo ?
Your mom doesn’t
Does
PH Vs/es
Vo
Ứng dụng S V O

1. Cô
Sheấydoesn’t
không eat
ăn tối
ricevới giaher
with đình cô ấy.
family.
2. ITôi không
don’t nghe
listen to nhạc
musicmỗi buổi
every tối.
evening.
They
3. Họ don’tđigohọc
không to mỗi
school every
buổi sáng.morning.
4. Hoa không
doesn’tcần làm
need toviệc
workcho
forgia
herđình cô ấy.
family.
5. Anh ấy và
He and tôi không
I don’t like tothích đito
travel duthe
lịchUSA.
đến Mỹ.
doesn’tmua
6. Ben không buyquần
clothes
áo at the supermarket.
ở siêu thị.
7. Gia đình tôidoesn’t
My family không love
thương vợ tôi.
my wife.
2
Verb in simple tense – Động từ của HTĐ

I
You 1. You hit Đức.
Vo
We
2. You do not hit Đức.
Do They hit Đức ?
Your parents 3. Do you hit Đức ?
Vo
(+) S + CV & TT
Vs/es

don’t
s v o
(–) S + + Vo He
doesn’t 1. He hit s Đức.
She
Do Does It hit s Đức ? 2. He does not hit Đức.
(?) + S + Vo ?
Your mom
Does
PH Vs/es
Vo 3. Does he hit sĐức ?
Ứng dụng Do
Does S V O?

1. Hoa
Doescó yêulove
Hoa LânLan
không?
?
2. Bạn có uống
Do you drink cà phê với
coffee withtôime?
không?
Do có
3. Họ they teach
dạy English?
Tiếng Anh không?
4. Anh
Doesấy cóknow
she biết bạn không?
you?
5. Chúng
Do we tôi
needcó to
cầnbuy
mua xe hơi không?
a car?
Does
6. Cô ấy she like to
có thích đitravel
du lịchtođến
Japan?
Nhật không?
7. Gia
Doesđình
yourcủa bạn want
family có muốn sống
to live in ởDaĐà Nẵng không?
Nang?
Cá ch thiết lậ p câ u

S V O

tobe Thường Khiếm khuyết


Trợ động từ

(+) You are rich. (+) You love her. (+) You can swim.

(-) You are not rich. (-) You do not love her. (-) You cannot swim.
She is not rich. He does not love her. They cannot swim.
(?) Are you rich ? (?) Do you love her ? (?) Can you swim?
Is Ben rich ? Does Thuc love her ? Can she swim?
Cá ch thiết lậ p câ u hỏ i

S V O

tobe Thường Khiếm khuyết


Trợ động từ

(?) Are you rich ? (?) Do you love her ? (?) Can you swim?

- Yes, I am rich - Yes, I do love her. - Yes, I can swim.

- No, I am not rich. - No, I do not love her. - No, I cannot swim.
Cá ch thiết lậ p câ u hỏ i

S V O

tobe Thường Khiếm khuyết


Trợ động từ

(?) Why Are you rich ? (?) Why Do you love her ? (?) Why Can you swim ?
When How How
How When
What Where
How long How much When
How long
PRESENT SIMPLE TENSE
Questions with WHY
Câu hỏi Why với Hiện tại đơn
3
Present simple tense - WHY with Tobe

Information
Yes/ No
Question
Question
Yes, ... ... ...
(?) Why are you rich ? - Because ... ... ...
V S O No, ... ... ...

tobe ADJ
3
Present simple tense - WHY with Tobe

am I
rich
He, she, it poor

Why is S
N = 1 (Đức, a car, ...)
N Kđđ (water, ...)
ADJ strong
healthy
(?)

beautiful
You, we, they
are intelligent
N >= 2 (cats, CV & TT, ...)
Ứng dụng câu hỏi Why

Tại sao
1. Why arebạn
youđẹp trai ?
handsome? - Because my parents are beautiful.
2. Tại
Why sao
is cô
sheấyrich?
giàu? - Because ... ... ...
Why
3. Tại is anh
sao he tall?
ấy cao?
Tại sao
4. Why Tiếng anh
is English khó?
hard/ difficult?
5. Tại
Why sao Phở good/
is Pho ngon? delicious?
Tại sao
6. Why arecác họcasinh
Dong Đông are
students Á dễcute?
thương?
Why
7. Tại is her
sao family
gia đình cômiserable?
ấy khổ cực?
3
Present simple tense - WHY with Tobe

Information
Yes/ No
Question
Question
Yes, ... ... ...
(?) Why do you like her ? - Because ... ... ...
S V O No, ... ... ...

TĐT
Thường
3
Present simple tense - WHY with 1 Verb

I like
do You, we, they want
(?) Why S
N >= 2 (cats, CV & TT, ...)
V need
choose
He, she, it
does N = 1 (Đức, a car, ...)
study
love
N Kđđ (water, ...)
Ứng dụng câu hỏi Why

Tại sao
1. Why dobạn
youhọc Tiếng
study Anh?
English? - Because my parents are beautiful.
2. Tại
Why sao
docô yêulove
you bạn?
her? - Because he need money.
Why
3. Tại does
sao anhhe buyIpan
mua Ip 13?
13?
Tại sao
4. Why dobạn
youchọn ĐạiDA
choose họcuniversity?
Đông Á?
5. Tại
Why sao gia their
does đình họ đi du
family lịch đến
travel Nhật?
to Japan?
Tại sao
6. Why dosinh viên làm
students thêm?
do part-time?
Why
7. Tại doCV
sao CVvàand
TT TT
làmdotừcharity?
thiện?
3
Present simple tense - WHY with Tobe

do
Why S V to V (?)
does
Vo bv
Tại sao
1. Why dobạn
youmuốn
want học TiếngEnglish?
to study Anh?
2. Tại
Why sao
dobạn
youchọn
choose
ĐH DA
Đông
university
Á để học?to study?
Why
3. Tại does
sao anhhe
ấyneed to buy
cần mua an Ip 13?
Ip 13?
Tại sao
4. Why doHoa
Hoavà
& Lan
Lan thích
like tolàm
doviệc bán thời gian?
part-time?
3
Making Information Questions

Gì What am

?
Ở mô Where is S ADJ
are
Ai Who

Tại sao Why do


S V
does
Khi mô When
Như thế nào How do
S V to V
does
Nào Which
3
Making Information Questions

Why is she beautiful ? Why do you eat Pho ? Why do you like to eat Pho ?
When When When
How How How
Where Where Where
Who do you eat Pho with ? Who ... ... ... ... ... ... ... with ?

What time What time


How long How long
3
Daily Questions

Why vô duyên Why đời sống Music

Travel Do you like music ?


Why are you sad ?
Why are you late ? Why do you like music ?
Do you travel ?
Why are you beautiful ? English
Why do you travel ?
Why are you tall ?
Who do you travel with ? Do you like English ?
Why are you handsome?
Why do you like English?
Why are you lazy? Sports
Food/ drinks
Do you play sports ?
Do you like food/drinks ?
Why do you play sports?
Why do you like food/ drinks?
Who do you play sports with ?
3
Daily Questions
Food/ drinks
Why nhiều chuyện Do you like to eat Pho ?
Travel Sports Why do you like to eat ?

Do you like to travel ? Who do you like to eat Pho with?


Do you like to play soccer ?
Why do you like to travel ? Eat out
Why do you like to play soccer?
Who do you like to travel with ? Do you like to eat out ?
Who do you like to play soccer
with ? Why do you like to eat out?
Music
Who do you like to eat out with?
Do you listen to music ? Hobby
English
Why do you listen to music? Do you love to cook?
Do you like to study English ?
Who do you listen to music with ? Why do you love to cook?
Why do you like to Study EL ?
Who do you love to cook with ?
Who do you like to study EL with ?
Dặn dò Homework

1. Làm bài tập HOMEWORK thu âm gửi lên group.

You might also like