You are on page 1of 23

1996 1997 1998 1999 2020

PAST SIMPLE TENSE


Thì QUÁ KHỨ ĐƠN
1 Quá khứ đơn

1. Bạn học cấp 2 năm nào? Thời gian xảy ra ? Kết thúc chưa?
2. Tôi mua nhà vào năm 2012.
Quá
Rồi
3. Hoa đám cưới vào 2 tuần trước. khứ

Thời điểm nói: Quá Khứ


SỬ DỤNG
Miêu tả các HĐ ĐƠN GIẢN xảy ra và kết thúc ở Quá khứ
1 Sử dụng

QUÁ KHỨ ĐÃ

Trợ động từ DID

Động từ TOBE Động từ Thường

Ved V2
1 Động từ Tobe Ở, thì, là

I am a teacher.
I am I was a student.
She is a teacher.
He, she, it
was She was a farmer.
N=1 is
Lan is my girl friend.
N kđđ Lan was my student.

We are teachers.
You, we, they
are were We were students.
N
Lan and Hoa are my friends.
Lan and Hoa were my exs.
1 Ứng dụng
(not) 1. She is...not in Hanoi city.
2. They were
... in Hanoi city in 1993.
3. Was
... Hoa beautiful before ?
(not) 4. They were...not in Hanoi city last week.
5. Was
... she in the city 2 months ago?
(not) 6. Hoa and Nam were
... not at home last summer.
7. Are
... your parents busy ?
(not) 8. My teachers were...not funny at all this morning.
(not) 9. She was...not a student before.
10. Was
... your family rich before you were
... 10 years old?
1 Chú ý
N (Danh từ)
Adj (Tính từ)
3 nghĩa: ở, thì, là

Chủ ngữ: Động từ TOBE Chủ ngữ


KĐ hoặc PĐ 1 nghĩa phù hợp nhất Câu hỏi Y/N
khi ở trong câu
Preposition
(giới từ)
in, on, at, with, near, ...
2 Thời gian

QUÁ KHỨ ĐÃ

month 1 month
2001 week a week
1993 year 4 years
Mốc thời Mốc thời
in 1567 last Christmas Christmas ago
1882
gian ở
summer
QK gian ở
summer
QK
... ... 2 days a night
night 4 nights
3 So sánh HTĐ - QKĐ
ĐÃ

HIỆN TẠI ĐƠN QUÁ KHỨ ĐƠN


Vo
Câu khẳng định: S S Ved / 2
V (s/es)

do not Vo Vo
Câu phủ định: S S did not
does not
Câu hỏi:
Wh - do S Vo ? Wh - did S Vo ?
- Yes/ No
does
- Wh -
3 So sánh HTĐ - QKĐ

I loved
love my first love in 2011 đã yêu

She visited
visits my parents 2 days ago đã thăm

I eat
ate dinner with friends last Christmas đã ăn

/t/

V ed /id/ V 2
ĐT có quy tắc ĐT bất quy tắc
/d/
t d
wan t ed
1. live lived /id/
2. finish finished
visit ed
3. want wanted decide d
4. study studied

/ed/
5. visit visited
6. look looked hitted hit  hit  hit
7. decide decided
8. hit hitted lived looked
9. improve improved
10. stop stopped finished improved
×
studied stopped
s sh k p ch gh f

/t/ miss ed finish ed


watch ed washed
pop ped stop ped

/ed/
lived
doed did
/d/ play ed
Còn lại runned ran
studied
Ứng dụng câu hỏi – trả lời

1. ITôi
knew
biếthow to swim
bơi vào in 2001.
năm 2001.
Sheấymoved
2. Cô (her
chuyển nhàhouse)
vào 2 2năm
years ago/ last 2 years.
trước.
3. Ben đã
wanted
muốntođigo camping
cắm trại vàolast
mùasummer.
hè năm ngoái.
4. Where
Bạn đã did
tập you do exercise
thể dục lasttuần
ở đâu vào week ?
trước?
5. ITôi đã hôn
FIRST kissngười
my exyêu
last cũ của tôi lần đầu tiên vào Giáng Sinh năm ngoái.
Christmas.
6. Bạn
Whenđãdid
nắm tayFIRST
you bạn gái lầnyour
hold đầugirlfriend’s
tiên khi nào ? ?
hand
Bạn đi was
7. When khách sạnFIRST
THE lần đầu tiên
TIME khigonào
you ? hotel ?
to the
Did you
8. Bạn drinkvào
đã nhậu yesterday
hôm qua? phải không ?
9. Anh
Did he
ấy travel lastlịch
đã đi du month ?
vào tháng trước phải không?
Ứng dụng câu hỏi – trả lời

1. Where did you go with your love last Sunday ?


What did you do 2. Did you kiss you love ?
last night ? 3. Who did you play soccer with when you was a kid ?
4. Did you call your parents ?
5. Did you improve your English ?
6. When did you get up this morning ?
7. Who gave you money ?
8. Did you finish your dream ?
9. Where did you eat out last week ?
10. Why did you choose to study English ?
PAST SIMPLE TENSE
Questions with WHEN
Câu hỏi WHEN với QUÁ KHỨ ĐƠN
4 THỜI GIAN với WHEN

- Mùa, tháng, năm.


IN - the 3 buổi, mấy phút, mấy tuần.
- niên, kỉ.

- Thứ, ngày (+ tháng),


WHEN ? Khi nào ? ON
- dịp lễ cụ thể (có Day)
Thời gian
- Đêm, trưa, giờ,
AT - lúc,
- dịp lễ theo mùa (ko có Day)
4 THỜI GIAN với WHEN

- Mùa, tháng, năm. - Summer, May, 1993, in the morning, ...


IN - the 3 buổi, mấy phút, mấy tuần. - in 5 minutes, in 3 weeks, ...
- niên, kỉ. - in 90s, in 10th century, ...

- Thứ, ngày (+ tháng), - Monday, 19th, 19th May (,2021)


ON
- dịp lễ cụ thể (có Day) - Christmas Day, Labour Day

- Đêm, trưa, giờ, - night, noon, 8 PM


AT - lúc, - the moment, dawn, sunset, ...
- dịp lễ theo mùa (ko có Day) - Christmas, mid autumn, the festival
When did you When did you When did you When did you When did you
meet her ? fall in love with her? kiss her ? ask her hand ? marry her ?
And where ? And where ? And where ? And where ? And where ?

1996 10th ,May X-mas 1999 2000

I met her I fell in love with her I kissed her I asked her hand I married her
in 1996 on the 10th of May at Christmas in 1999 in 2000
when I was When I was when we when I graduated when I was
a student her best friend started dating from university 23 years old
at UDA at her front gate on the beach at MT resort
4 Câu hỏi thông dụng

1. When
Bạn đãwere
sinh you born
ra khi nào??
- I was born ….
2. Where
Bạn đã were you
sinh ra born? ?
ở đâu

Bạn đãdid
3. When có you
nụ hôn đầu
have khi nào
a first kiss ?
- I had a first kiss … .
Bạn đã did
4. Where có nụ
youhôn đầu
have ở đâu
a first ? ?
kiss

5. When
Bạn đãdid
bắtyou
đầustart
chơiplaying thenào
guitar khi guitar
? ?
- I started playing the guitar … .
6. Where
Bạn đã did
bắt you
đầu start
chơi playing
guitar từthe
khiguitar
nào ??
4 Kết hợp từ đề hỏi

- Mua điện thoại


WHEN ?
CHỦ - Đi du lịch
WHERE ?
ĐỀ
- Mua quần áo WHO ?
ĐỜI
SỐNG - Chơi đá banh WHY ?

- Đi chơi
4 Câu hỏi với WHEN
WHEN
Khi nào did you travel ?
- I travelled … .
WHERE
Ở đâu did you travel ?
- I travelled … .
Tại
WHYsao did you travel ?
- I travelled … .
Với
WHOai did you travel with ?
- I travelled with … .
4 Câu hỏi với WHEN
WHEN
Khi nào did you buy your shirt ?
- I bought it … .
WHERE
Ở đâu did you buy your shirt ?
- I bought it … .
Tại
WHYsao did you buy your shirt ?
- I bought it … .
Với
WHOai did you buy your shirt with ?
- I bought it with … .
4 Câu hỏi với WHEN
WHEN
Khi nào did you hang out ?
- I hung out … .
WHERE
Ở đâu did you hang out ?
- I hung out … .
Tại
WHYsao did you hang out ?
- I hung out … .
Với
WHOai did you hang out with?
- I hung out with … .

You might also like