Professional Documents
Culture Documents
4. 第四课 - 你去哪儿
4. 第四课 - 你去哪儿
Ôn tập
1. A: bạn học tiếng anh phải không?
• 你学英语吗?
B : không, tôi học tiếng hán.
• 不, 我学汉语
4.
韩国语 日语 英语 汉语 德语 法语
5.
明天 去 银行 信 钱 我 寄 取
1. 生词
1. 今天 / jīntiān/ danh từ : hôm nay
2. 今日
天 = 一 + 大
Một người đứng trên mặt đất,
bầu trời ở trên đầu
期 = 其+ 月
Ý nghĩa ban đầu của thời kỳ
thường được coi là một điểm hẹn,
và khi nó được nói, nó đề cập đến
thời gian đã thỏa thuận
星= 日+ 生
Ánh sáng soi sáng cho sự sống
星期 + số thứ tự (1 đến 6)
Vd:1. hôm nay là thứ 4.
• 今天是星期 三
2. 昨天是星期天
• Hôm qua là chủ nhật
3. 几 / Jǐ / đại từ: mấy, vài
Bộ kỷ
• Vd: 几天
1. Hôm nay ngày mấy?
2. 今天几天? 4. 二 / èr / số từ: số 2
3. 今天几日?
5. 三 / sān / số từ : số 3
6. 五 / wǔ / số từ : số 5
7. 那 /nà/ (danh từ chỉ vị trí) : kia, đó
邑 ( 阝 ) bộ ấp
Bộ SƯỚC 辶 + VĂN 文
哪= 口+那
Bộ nhi
Miệng ( 口 ) hỏi thanh Kiếm ( 刀 ) NÀO Chỉ đứa trẻ
( 哪 ) chém Hai ( 二 ) chưởng gãy Núi
(阝)
10. 我 / wǒ / (đại từ) NGÃ : tôi (đại từ chỉ người ngôi thứ 1 số ít)
thủ 手 + qua 戈
Vd:
1. Tôi đi bưu điện
我去邮局
Vd:
Bộ vi 囗 1. mẹ tôi và tôi về nhà
• 我和妈妈回家
2. tôi về nhà hôm qua
• 昨天我回家
Miệng to ôm miệng
bé trở về
12. 再见 / zàijiàn / động từ: tạm biệt
quynh 冂
Vd:
Bộ kiến 见
1. tạm biệt, chúng tôi về nhà đây
• 再见!我们回家吧
2. tạm biệt, ngày mai gặp Con mắt dùng 2 chân di
chuyển để xem xét mọi
• 再见, 明天见
vật xung quanh
13. 学校 / xuéxiào/ danh từ : trường học
Vd:
1. 我去学校
• Tôi đến trường
2. 今天我回学校
• Hôm n ay tôi quay lại trường
Bộ: tẩu 走 + bộ kị
thốn 寸 ( tức) Bộ nhất 一
己 (một mình)
NOTE:
对不起 = 不好意思 ( bù hǎoyìsi )
2. 课文
(一)你去哪儿?
A: 今天星期几?
哪儿 /nǎ'er/: đâu
B: 今天星期二。
A :你去哪儿? 星期 /Xīngqī/ : thứ, tuần
B: 我去天安门 , 你去不去?
去 /qù / : đi
A: 不去, 我回学校
B: 再见!
天安门 / tiān‘ānmén / : thiên an môn
A: 再见!
学校 / xuéxiào / : trường học
CẤU TRÚC
• 几 /jǐ/ (từ để hỏi) : mấy
? 星期 + 几 ?
Thứ mấy ?
+ 星期 + ( số thứ từ / 日 / 天)
Vd:
A :今天星期几?
B :今天星期日
A :明天星期几?
B : 明天星期六
Cách hỏi ngày trong tiếng Trung
Ngày + 星期 + 几?
Vd:
1. 今天星期几? - Hôm nay là thứ mấy?
2. 明天星期几? - Ngày mai là thứ mấy?
3. 后天星期几? - Ngày kia là thứ mấy?
4. 12 月 12 日星期几? Ngày 12 tháng 12 là thứ mấy?
Note: từ chỉ thời gian
2:
Vd:
妈去哪儿?
1. 你去哪儿?
Mā qù nǎ’er?
Nǐ qù nǎr?
Mẹ đi đâu thế?
Bạn đi đâu vậy?
13. Cách hỏi đang ở đâu
Danh từ + 在 + 哪儿?
你在哪儿?
Nǐ zài nǎr?Bạn đang ở đâu?
钱在哪儿
Qián zài nǎr?Tiền ở đâu?
哥哥在哪儿?
Gēgē zài nǎr?Anh trai đang ở đâu?
14. Hỏi số lượng trong tiếng Trung
几 + lượng từ + danh từ
Vd:
1. 几个人?
Jǐ gèrén?Mấy người?
2. 几个星期?
Jǐ gè xīngqi?Mấy tuần?
(二)对不起
A : 对不起 !
Duìbùqǐ!
B : 没关系 !
Méiguānxi!
3. Thanh mẫu
• z : Là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm – đầu lưỡi chạm vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng
không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi. Cách phát âm gần giống
“ch” trong tiếng Việt.
• c : Là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm – đầu lưỡi chạm vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng
không khí từ giữa thoát ra. Là một âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi.
• s : Là âm đầu lưỡi trước. Cách phát âm – đầu lưỡi nâng sát lợi trên, luồng không khí từ giữa thoát
ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm hơi giống “x” trong tiếng Việt.
z c s
Vd:
zi zan zu zou zong
ci cai ca cang
si san sang
Vận mẫu:
Phiên âm:
N Nuo Nuan
C: âm trước đầu lưỡi, bật hơi, âm tắc xát và trong. Bộ vị phát âm giống z, phải bật mạnh hơi.
S: âm trước đầu lưỡi, trong và ma sát, đầu lưỡi đặt gần mặt sau rang trên, luồng hơi ma sát ra ngoài
theo khe giữa mặt lưỡi và răng trên.
Vận mẫu
i Er
ua uo uai Ui (uei)
uan un uang ueng
Vận mẫu “I”
Vận mẫu của zi, ci, si là âm “I” đầu lưỡi trước
“I” xuất hiện trong “z,c,s” nên vận mẫu “I” trong zi,ci,si không thể đọc thanh “I”
Khi âm tiết bắt đầu bằng A,O,E đứng ngay sau một âm tiết khác, nếu ranh giới không rõ rang thì
dung dấu cách âm (’) để trách ra
A :你去哪儿?
B :回学校, 你回不回?
A :不回。 我去天安门。
B : 再见
A :再见
A :对不起
B: 没关系
6. Hoàn thành đối thoại.
(1)
A: Nǐ qù nǎ'er?
B: 。。。。。。。 Nǐ qù bù qù?
(3)
A: Bù qù, wǒ huí xuéxiào A: duìbuqǐ
B: zàijiàn B: 。。。。。。。
(2)
A:Nǐ 。。。。。。。。。。。。 ?
B : Qù tiān'ānmén, nǐ qù bù qù?
A :。。。。。。。。
B : Zàijiàn
A :。。。。。。。