You are on page 1of 23

- Đặt ở cuối câu, hoàn thành câu, nhấn

mạnh khẳng định.


- Biểu thị sự thay đổi lúc trước- bây giờ
Trợ từ 了 S + v/adj + O + 了。
(1) Câu phủ định k dùng 了 cuối câu:
S + 没 / 没有 + v/adj + O
NV : ........ 了吗 / 了没有?
你吃饭了吗?
我吃饭了。 你在家好好休息,我走了。
苹果红了。 - 他走了吗?
我累了。 - 走了。
S + v/adj + O + 了 : rồi
她生病了。
冬天来了。 Mùa Đông đến rồi
苹果红了。 Táo chín rồi.
S + 没 / 没有 + v/adj + O: không
她昨天没来上课。
昨天没下雨 Hôm qua không mưa
S + v/adj + O+ 了吗 / 了没有? : chưa
花开了吗? Hoa đã nở chưa?
苹果红了没有?
Hôm qua cậu đi thăm anh ấy chưa? Cô ấy nói với cậu chưa
昨天你去看他了吗? 她告诉你了吗?
Tớ chưa đi, đợi cậu hôm nay đi cùng Cô ấy chưa nói với tớ
tớ 她没有告诉我
我没去,等你今天跟我一起去。 Cậu giận rồi đấy à?
Tớ ăn cơm rồi, bọn mình đi dạo phố 你生气了吗?
đi
我吃饭了,我们去逛街吧。
TRỢ TỪ ĐỘNG THÁI 了(了
2)
S+ V + 了 + số lượng từ+O

- 了 2 đứng sau V biểu thị


sự hoàn thành hoặc phát sinh
của động tác : đã
他买了很多书
他吃了一碗饭
TH1 : V không mang O :
了 1= 了 2 Eg: 1. 她走了
TH2: V mang O 2. 他爷爷去世了
我买了书了。
S+V+ 了 2+0+ 了 1
我吃了一碗饭。
S+V+ 了 2+số lượng từ+O
我吃了饭就去图书馆。
S+V1+ 了 2+O1 就
+V2+O2
Sửa hai câu sau:

* 我买了书
我买了书了 / 我买了一本书 / 我买了书就走。
* 他吃了苹果
他吃了两斤苹果 / 他吃了苹果就睡觉。

Tôi đi siêu thị mua rất nhiều đồ


=> 我去超市买了很多东西

***Câu liên động 了 sau V2


了 1 hoàn thành câu, động tác đã hoàn thành trong quá khứ
了 2 : vừa có thể biểu thị động tác đã hoàn thành , vừa có thể
biểu thị hành động hoàn thành trong tương lai.
明天 我下了课就去找你

So sánh 2 câu sau:


她买了几条裙子。
她买了几条裙子了,还想买那件。
-Sử dụng TTDT 了: hành động đã kết thúc.
- Sử dụng TTDT 了 & TTNK 了: hành động vẫn đang tiếp
tục.
Phủ định : S+ 没有 / 没 +V+O
我没有吃饭
Nghi vấn: S+V +O + 了 + 吗 / 没有?
你吃饭了没有?
Hỏi số lượng : S+V+ 了 +số lượng
từ+O?
你吃了几碗饭?
Sửa lỗi sai

1. 我今天没有吃饭了。
2. 她经常迟到了。
3. 我们散步了一会儿。
4. 她是了老师。
5. 她喝咖啡了就给我打电话。
Dịch các câu sau:

1. Cô ấy ăn cơm xong thì đi siêu thị mua đồ.


2. Tối qua tôi viết cho chị tôi một bức thư.
3. Tuần trước tôi đi hiệu sách mua một cuốn sách .
4. Tôi tan học rồi.
5. Cô ấy chưa gọi điện thoại cho mẹ.
6. Cậu học mấy tháng rồi?
Tớ học 3 tháng rồi, vẫn muốn học tiếp tiếng
Hán
- Đặt sau V
- Biểu thị sự duy trì của động tác hoặc
trạng thái: Làm gì trong thời gian bao lâu.

Bổ Tôi học 3 tháng rồi


ngữ
thời - Do các từ chỉ thời đoạn làm BNTL:
lượng 半个小时、一天、一会儿、一个下午,两
个月、一年、一辈子 .....
TH1 : V không mang O
Cô ấy nghỉ ngơi nửa tiếng đồng hồ
=> 她休息半个小时
Khi biểu thị sự việc đã xảy ra: sử dụng 了 2
=> 她休息了半个小时

KĐ S+V+ (了) +BNTL


她休息了
NV S+V+ (了) + 多长时间? 多长时间?
TH2 : V mang O hoặc V li hợp

Tôi học tiếng trung ba tháng rồi

S+V + 了 +BNTL+( 的) +O S+V +O+V + 了 +BNTL

我学了三个月的汉语。 我学汉语学了三个月

你学了多长 你学汉语学
时间汉语? 了多长时间?
Chú ý: +Nếu câu mang cả 了 1 , 了 2 , động tác đã xảy
ra và đang tiếp tục
+Nếu câu chỉ có 了 2 động tác đã xảy ra và đã kết
thúc
我学汉语学了三个月。
我学汉语学了三个月了
你学汉语学了多长时间了?
+ Nếu O là ĐTNX , BNTL đặt sau O
S+ V+ 了 +O+BNTL
我等了他两个小时了。
我等了你一辈子。
Đặt câu với các từ cho sẵn
学游泳 三年
等 半个小时
唱歌 一个小时 ,还不想回去
看书 一天 , 在图书馆 ,现在很想睡觉


丁酉
住院 两个月 ,医生说如果病情好了,下周可以出
院了。
找你 三年,终于也找到你了。
跟朋友聊天 20 分钟,然后去洗澡。
BTVN
1. Chữa lỗi sai

1. 她看了书一个小时
2. 他爱了一辈子我。
3. 我们聊天了两个小时。
4. 他一年学习汉语了。
sắp.......rồi ( sự việc sắp xảy ra)
快…了
kuài …le 快 快考试了
要 + V +
1.Tết sắp đến rồi, năm
nay cậu ở Bắc Kinh hay

về nhà đón tết ? 快要
1. 春节快到了,今年在北京还
2. Mẹ ơi, có cái gì có 是回老家过节。
thể ăn được không, con 2. 妈,有什么可吃的吗?我
sắp chết đói rồi.
快要饿死了。
1. Bên ngoài sắp mưa rồi, câu nhớ mang ô nha
外面要下雨了,你记得带伞
Time cụ thể
就要 + V + 了
例: 1. 我明天就要回国了
2. Học kì sau chúng tôi tham gia thi cuối kì rồi
下个学期我们就要参加期末考试了。
3. Cô ấy tháng sau sinh em bé rồi, đừng để cô ấy đi làm nữa.
她下个月就要生孩子了,别让她去上班了。
đành phải
只好 “ 只好”就是没有别的办法了。
zhǐhǎo ( pt 只好 +V
) 我想出去玩儿,可外面下雨,我
只好在家里看电视了。
1, Quên không mang ví, tôi đành phải vay tiền anh ta
2, Không còn cách nào khác, Mary đành phải nghe lời mẹ, chăm chỉ
học tập .
3, 因为没有钥匙,我只好 .........................
4, 自行车坏了,她只好 ........................................
Bổ Ngữ
Động Lượng - Biểu thị: + Sau V
+ Làm gì mấy lần
+ Số lần xảy ra động tác

V+ Số từ+ 趟 / 次 / 遍 / 顿 /......
去 / 走 / 跑一趟( tàng/cì/biàn/dùn )
看了两次
读一遍
V+ST+ĐLT+ O địa điểm
我下周要去一趟上海
我下周要去上海一趟 V+ O địa điểm+ST+ĐLT

1. Tuần trước tôi về quê một chuyển.


上周我回了一趟老家 TH1 : O là
上周我回了老家一趟。 nơi chốn,
2. Tôi đã từng đến Trường Thành hai lần rồi
我去过长城两次了
我去过两次长城了
V+O người+ST+ ĐLT TH2 :O
đại từ chỉ
người
我找了他两次了,但还是找不到。

A : Hôm qua tớ đến nhà cậu A: 昨天,我来你家找了你两


tìm cậu 2 lần, cậu đều không có
次,你都不在家。
nhà.
B: Thế à, hôm qua tớ đi bưu B :是吗,昨天我去了一趟邮
điện 1 chuyến, gửi bưu phẩm 局 / 我去了邮局一趟,寄包裹。
V+ ST+ ĐLT+O TH3 : O
thông
Nếu hành động đã từng xảy ra V+ 过 thường

我吃过一次饺子,特别好吃。
1. Tôi đã từng xem kinh kịch 1 lần 1 . 我看过一次京剧。
2. Tôi đọc bài khóa 3 lần rồi.
3. Một ngày chúng ta ăn ba bữa cơm 2. 我读了三遍课文了。
3. 我们一天吃三顿饭。

You might also like