Professional Documents
Culture Documents
NG Pháp
NG Pháp
* 我买了书
我买了书了 / 我买了一本书 / 我买了书就走。
* 他吃了苹果
他吃了两斤苹果 / 他吃了苹果就睡觉。
1. 我今天没有吃饭了。
2. 她经常迟到了。
3. 我们散步了一会儿。
4. 她是了老师。
5. 她喝咖啡了就给我打电话。
Dịch các câu sau:
我学了三个月的汉语。 我学汉语学了三个月
你学了多长 你学汉语学
时间汉语? 了多长时间?
Chú ý: +Nếu câu mang cả 了 1 , 了 2 , động tác đã xảy
ra và đang tiếp tục
+Nếu câu chỉ có 了 2 động tác đã xảy ra và đã kết
thúc
我学汉语学了三个月。
我学汉语学了三个月了
你学汉语学了多长时间了?
+ Nếu O là ĐTNX , BNTL đặt sau O
S+ V+ 了 +O+BNTL
我等了他两个小时了。
我等了你一辈子。
Đặt câu với các từ cho sẵn
学游泳 三年
等 半个小时
唱歌 一个小时 ,还不想回去
看书 一天 , 在图书馆 ,现在很想睡觉
年
丁酉
住院 两个月 ,医生说如果病情好了,下周可以出
院了。
找你 三年,终于也找到你了。
跟朋友聊天 20 分钟,然后去洗澡。
BTVN
1. Chữa lỗi sai
1. 她看了书一个小时
2. 他爱了一辈子我。
3. 我们聊天了两个小时。
4. 他一年学习汉语了。
sắp.......rồi ( sự việc sắp xảy ra)
快…了
kuài …le 快 快考试了
要 + V +
1.Tết sắp đến rồi, năm
nay cậu ở Bắc Kinh hay
了
về nhà đón tết ? 快要
1. 春节快到了,今年在北京还
2. Mẹ ơi, có cái gì có 是回老家过节。
thể ăn được không, con 2. 妈,有什么可吃的吗?我
sắp chết đói rồi.
快要饿死了。
1. Bên ngoài sắp mưa rồi, câu nhớ mang ô nha
外面要下雨了,你记得带伞
Time cụ thể
就要 + V + 了
例: 1. 我明天就要回国了
2. Học kì sau chúng tôi tham gia thi cuối kì rồi
下个学期我们就要参加期末考试了。
3. Cô ấy tháng sau sinh em bé rồi, đừng để cô ấy đi làm nữa.
她下个月就要生孩子了,别让她去上班了。
đành phải
只好 “ 只好”就是没有别的办法了。
zhǐhǎo ( pt 只好 +V
) 我想出去玩儿,可外面下雨,我
只好在家里看电视了。
1, Quên không mang ví, tôi đành phải vay tiền anh ta
2, Không còn cách nào khác, Mary đành phải nghe lời mẹ, chăm chỉ
học tập .
3, 因为没有钥匙,我只好 .........................
4, 自行车坏了,她只好 ........................................
Bổ Ngữ
Động Lượng - Biểu thị: + Sau V
+ Làm gì mấy lần
+ Số lần xảy ra động tác
V+ Số từ+ 趟 / 次 / 遍 / 顿 /......
去 / 走 / 跑一趟( tàng/cì/biàn/dùn )
看了两次
读一遍
V+ST+ĐLT+ O địa điểm
我下周要去一趟上海
我下周要去上海一趟 V+ O địa điểm+ST+ĐLT
我吃过一次饺子,特别好吃。
1. Tôi đã từng xem kinh kịch 1 lần 1 . 我看过一次京剧。
2. Tôi đọc bài khóa 3 lần rồi.
3. Một ngày chúng ta ăn ba bữa cơm 2. 我读了三遍课文了。
3. 我们一天吃三顿饭。