You are on page 1of 12

Ngữ pháp tăng cường

感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

here
here click to add your text
hereclick to add your text
click to add your text
click to add your text here
一 差不多 / 差点儿 / 几乎
目录 感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

二 Cách dùng 一些
So sánh 差不多 / 差点儿 / 几
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com


Phó từ:
差不多 +) Dịch là “Đa số, hầu như, thông thường”
Tính từ: +) Biểu thị thông thường sự việc sẽ xảy ra như
+) Dịch là “Gần giống nhau, xêm vậy, đa số mọi người đều làm như vậy
xêm nhau” 学校里的汉语老师差不多都去过中国。
+) Biểu thị hai sự việc, sự vật có Giáo viên tiếng Hán trong trường học hầu hết đều
khoảng cách, mức độ,… tương từng đi Trung Quốc.
đương nhau, không có gì khác biệt
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

quá lớn. +) Dịch là “gần như, hầu như”


+) Thường làm vị ngữ hoặc bổ ngữ. +) 差不多 + V/adj/số lượng từ: Biểu thị hai vật,
姐妹两个人长得差不多。 (bổ ngữ hai việc chênh lệch rất ít
trạng thái) 他差不多等了你三个小时了。
Hai chị em họ trông gần giống Anh ấy hầu như đã đợi cậu ba tiếng rồi đấy.
nhau. 爷爷的头发差不多全白了。
这两件衣服的价格差不多。 (vị Tóc của ông nội hầu như đã bạc hết rồi.
ngữ)
Giá tiền của hai bộ quần áo này gần
giống nhau.
(2) Nếu là sự việc mong muốn xảy ra thì hai
hình thức có sự khác nhau về nghĩa:
+) 差点儿 biểu thị sự tiếc nuối (thiếu 1
chút nữa là thực hiện được/hoàn thành được)
这次考试我差点儿得满分。(没有得满
差点儿 và 差点儿没 (phó từ): “suýt chút 分)
nữa thì, xém thì” Lần thi này tớ xém thì đạt điểm tuyệt đối.
(nuối tiếc vì không đạt điểm tuyệt đối)
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

(1) Nếu là sự việc không mong muốn xảy ra


ibaotu.com

+) 差点儿没 biểu thị sự vui mừng vì may


thì nghĩa của hai hình thức đều giống mắn (vì sự việc đã không xảy ra)
他睡过时了,差点儿没到机场送我。(他
nhau. Biểu thị may mắn mà sự việc không 到机场送我了)
xảy ra. Anh ta ngủ quá giờ rồi, suýt chút nữa không
đến sân bay tiễn tôi. (may là anh ta kịp đến
他自行车的轮胎差点儿 / 差点儿没破坏。 tiễn tôi rồi)
Xăm xe đạp của anh ta suýt chút nữa thì
thủng.
几乎: Phó từ
(1) Mang nghĩa “suýt chút nữa, xém chút”. Ý nghĩa và cách dùng giống 差点儿
这件事我几乎(差点儿)忘了。 感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

Tôi suýt chút nữa quên mất chuyện này.


(2) Mang nghĩa “hầu hết, gần như”. Ý nghĩa và cách dùng giống 差不多
我们的想法几乎(差不多)是对的。
Ý nghĩ của chúng ta gần như là ý nghĩ đúng.
差点儿 (phó từ) 几乎 (phó từ)
Giống nhau: đều biểu thị ý nghĩa “suýt chút nữa, xém chút”

Có thể dùng trong câu khẳng định hoặc phủ Thường chỉ dùng trong câu khẳng định.
định 我刚才几乎交给老师作业。
我刚才差点儿(差点儿没)交给老师作业。 感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

Có nghĩa “gần như, hầu hết” (nghĩa giống 差不多)


X 我几乎(差不多)找了半天了还没找到你的手机。

Có thể dùng độc lập


A: 你今天迟到了吗? X
B: 差点儿。
Bài 1: Chọn 差不多、差点儿、几乎 điền vào chỗ trống:
1 ,那本书是最后一本了,现在——买不到。
2 ,等了半天才买到车票,我——没接到他。
3 ,我在这里——生活了二十多年了。
4 ,今天我在超市里——丢了钱包。
5 ,今天老师叫我回答问题,我——答不出来。
6 ,爷爷的头发——掉光了。
7 ,在越南——每个家庭都买自行车。 感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

Bài 2: Đặt câu với những trường hợp sau:


1, Bạn đi siêu thị mua quần áo, bạn không biết nên mua áo len hay áo khoác vì
giá của chúng gần giống nhau.
(Dùng tính từ 差不多)
2, Hầu hết học sinh trong lớp học của bạn đều là người Mỹ. (差不多 / 几乎)
3, Tối qua bạn đã đặt đồng hồ báo thức rồi nhưng hôm nay nó không kêu, suýt
chút nữa là bạn muộn giờ. (差点儿)
4, Lần thi này bạn đạt 90 điểm, suýt chút nữa là đạt điểm tối đa. (差点儿)
Đáp án:
Bài 1:
1 ,那本书是最后一本了,现在差点儿买不到。
2 ,等了半天才买到车票,我差点儿没接到他。
3 ,我在这里几乎 / 差不多生活了二十多年了。
4 ,今天我在超市里差点儿 / 几乎丢了钱包。
5 ,今天老师叫我回答问题,我差点儿答不出来。
6 ,爷爷的头发几乎 / 差不多掉光了。
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

7 ,在越南几乎 / 差不多每个家庭都买自行车。
Bài 2: Đặt câu với những trường hợp sau:
1, 我去超市买衣服的时候,毛衣和大衣的价格差不多,所以我
不知道该买哪件。
2, 我班的学生差不多 / 几乎都是美国人。
3, 昨晚我定了闹钟但今天闹钟没响,差点儿没迟到。
4, 这次考试我只得 90 分,差点儿得满分了。
Cách dùng 一些
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com
一些 +N 一点儿 +N
Giống nhau: đều biểu thị ý nghĩa “một vài”

Có thể kết hợp với N đếm được và không đếm Kết hợp với N không đếm dược
được. 一点儿小事我也做不到。
一些人喜欢踢足球,一些人喜欢打篮球。 感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!

ibaotu.com

Biểu thị số lượng: có thể là số lượng nhiều/ ít Biểu thị số lượng ít


tùy ngữ cảnh 我会一点儿日语。
我知道一些事情。

Kết hợp với 这、那 biểu thị số lượng Kết hợp với 这、那 biểu thị số lượng
nhiều ít.
这些人都是美国人。 那一点儿菜,他一个人也吃不完。
click to add your text here
click to add your text
here : click to add your
text here click to add your
text here
感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿!
Thanks ibaotu.com

click to add your text here click to add your text


here click to add your text here click to add your
text here
SUMMER

You might also like