Professional Documents
Culture Documents
đảo ngữ TAMN
đảo ngữ TAMN
Trạng từ chỉ tần suất (thường là trạng từ mang nghĩa phủ định)
Ví dụ:
❗ Lưu ý: Khi đảo ngữ, bạn phải chú ý thì của câu và số ít/số nhiều của chủ ngữ để chọn trợ động từ cho phù hợp. Với thì quá
khứ đơn và hiện tại đơn, khi sủ dụng trợ động từ trước chủ ngữ, bạn nhớ đưa động từ về thể nguyên mẫu nhé.
Trạng từ chỉ mức độ (thường là trạng từ mang nghĩa phủ định)
Ví dụ:
Chủ ngữ 1 vừa làm gì thì Chủ ngữ 2 làm việc khác ngay.
❗ Lưu ý: Chủ ngữ 1 và Chủ ngữ 2 có thể giống hoặc khác nhau.
Ví dụ:
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
➝ Barely had Mr. Brown begun his talk when he was interrupted. (Ông Brown vừa mới bắt đầu bài nói chuyện thì bị
ngắt lời.)
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
➝ Barely had Mr. Brown begun his talk when he was interrupted. (Ông Brown vừa mới bắt đầu bài nói chuyện thì bị
ngắt lời.)
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
Một số trạng từ chỉ nơi chốn: here (ở đây), there (ở đó), up (hướng lên), down (hướng xuống), below (phía dưới),...
Trạng từ/Cụm giới từ chỉ nơi chốn + Động từ + Chủ ngữ (danh từ)
Ví dụ:
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
On the manager’s desk sat a pile of old books. (Trên bàn của quản lý là một chồng những quyển sách cũ)
Trạng từ/Cụm giới từ chỉ nơi chốn + Chủ ngữ (đại từ) + Động từ
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
Ví dụ:
Here you are. (Của bạn đây. — dùng khi ta đưa ai đó một thứ gì đó)
✍ Bài tập: Viết lại câu dùng cấu trúc đảo ngữ trạng từ
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
3. I had scarcely called her when she fell off the stairs.
5. My brother sings terribly, but he always wants to sing in our family gatherings.
Đáp án
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
3. Scarcely had I called her when she fell off the stairs.
5. Terribly does my brother sing, but he always wants to sing in our family gatherings.
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
2. Đảo ngữ với So và Such
Đảo ngữ với So
So+ Tính từ + Trợ động từ (to be) + Chủ ngữ 1 + that + Chủ ngữ 2 + Động từ 2
Ví dụ:
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
The apartment was so expensive that my parents could not afford it.
➝ So expensive was the apartment that my parents could not afford it. (Căn hộ đắt tiền đến nỗi bố mẹ tôi không mua nổi.)
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
So + Trạng từ + Trợ động từ + Chủ ngữ 1 + Động từ 1 + that + Chủ ngữ 2 + Động từ 2
Ai/Cái gì làm như thế nào đến nỗi...
Ví dụ:
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
Ví dụ:
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/➝ Such was his experience that
he knew what to do immediately. (Anh ấy có kinh nghiệm đến nỗi biết phải làm gì tiếp theo ngay.)
➝ Such was the situation that the smallest incident could have started a riot. (Tình hình căng thẳng đến nỗi sự
cố nhỏ nhất đã có thể bắt đầu một cuộc bạo loạn.)
✍ Bài tập: Viết lại câu dùng cấu trúc đảo ngữ với so/such
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
=> So __________________________________________________________________.
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
3. The weather was such that we decided to cancel the polo match.
=> So ________________________________________________________________.
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
=> So ________________________________________________________________.
Đáp án
3. Such was the weather that we decided to cancel the polo match.
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
4. So boring is this book that I couldn’t finish it.
5. So quickly did he speak that we couldn’t understand him.
Mặc dù...
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
Ví dụ:
Although the fighter was strong, he could not beat his opponent.
➝ Strong as the fighter was, he could not beat his opponent. (Mặc dù chiến binh này rất mạnh, anh ta không
thể đánh bại đối thủ của mình.)
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
Ví dụ:
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
Although he tried hard, he did not pass the interview.
➝ Hard as he tried, he did not pass the interview. (Dù đã rất cố gắng, anh ấy vẫn không đậu phỏng vấn.)
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
The athlete ran fast but he did not win the medal.
➝ Fast as he ran, the athlete did not win the medal. (Dù đã chạy rất nhanh, vận động viên này vẫn không giành được huy
chương.)
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
✍ Bài tập: Viết lại câu dùng cấu trúc đảo ngữ với as
1. Although she was smart, she could not answer the teacher's questions.
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
4. She was so sick but was able to finish the song beautifully.
Đáp án
1. Smart as she was, she could not answer the teacher's questions.
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
3. Ridiculous as his idea was, all the members agree with it.
4. Sick as she was, she was able to finish the song beautifully.
5. Late as they arrived, they finished their work early.
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/
Only once/ Only later/ Only then/ Only in this way + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ
Chỉ một lần/Đến tận sau đó/Đến tận lúc đó/Chỉ bằng cách này/Chỉ khi/Chỉ sau khi ...
Ví dụ:
Source: https://tienganhmoingay.com/ngu-phap-tieng-anh/dao-ngu-trong-tieng-anh/