You are on page 1of 5

Follow Agena English Center for further leaning documents

https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

ÔN TẬP TATQ 4 CUỐI KÌ - THÁNG 4/ 2023


TỔNG HỢP SƠ LƯỢC GRAMMAR

UNIT 5
1. First conditional
Cách dùng:
- Dự đoán hành động, sự việc, tình huống có thể xảy ra trong tương lai khi đã có một điều
kiện nhất định xảy ra trước.
- Nêu lên đề nghị hoặc gợi ý.
- Cảnh báo hoặc đe dọa.
Cấu trúc:

If clause (condition) Main clause (result)

If + S + V (s/es) S + will + V

Ex:
If Sara studies hard, she will get high marks.
If Jenny buys me candies, I’ll take her to school.
2. Because/ so/ so that
• Because + nguyên nhân
• So + kết quả
• So that + kết quả/ mục đích

because because of

- Because + SVO, SVO - Because of + N/ V-ing, SVO


- SVO + because + SVO - SVO + because of + N/ v-ing

so so that

Hành động - Kết quả Hành động - Mục đích/ Nguyên nhân

Chỉ có thể đứng ở giữa dùng để nối hai mệnh đề

Luôn sử dụng dấu phẩy để ngăn cách giữa Không sử dụng dấu phẩy đứng trước “so that”
mệnh đề chứa “so” và mệnh đề còn lại khi nó được sử dụng để nối giữa hai mệnh đề.

1 - AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

UNIT 6
1. Pronouns with some- and every
Đại từ Bất định là những từ không chỉ cụ thể đến người hay vật nào đó mà chỉ nói một cách
chung chung.
Ex: I left my key somewhere.
Bảng tổng hợp các đại từ bất định với every/ some/ any/ no

-thing -one/ -body -where

every everything everyone/ everywhere tất cả ~


everybody

some something someone/ somewhere một vài ~


somebody

any anything anyone/ anywhere bất kì ~


anybody

no nothing noone/ nobody nowhere không ~

=> Tất cả các đại từ bất định ở trên nếu là chủ ngữ thì đều dùng động từ chia số ít.
Ex: Everybody is waiting for the bus.

2 - AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

UNIT 7
1. can/ have to/ need to

can + V have to + V need to + V

Nói về cái gì có thể Nói về cái gì cần thiết


Ex: You can try some cookies. Ex: You have to/ need to bring your passport.

Phủ định: can not/can’t Phụ định: mượn trợ động từ do not
Ex: Mai doesn’t have to prepare dinner tonight.
Tuan didn’t need to do homework.

2. Wh-question
* Muốn nhớ được công thức mà không bị sai thì hãy luôn học từ ví dụ trước:
- Who are you? à Wh_ + to be + O?
- Where do you live? à Wh_ + trợ động từ + S + V?
- Do you like me? à Trợ động từ (do/does/have/has/did) + S + V + O?
- Are you a student? → To be + S + …?

Khi có trợ động từ, động từ khiếm khuyết:

Question word + trợ động từ / động từ khiếm khuyết + S +V?

- Wh_: What, Why, Where, When, Who, Whose, Whom, Which và How
- Các trợ động từ : be, do và have.
- Các động từ khiếm khuyết : will, shall, would, can, could, must, should, may, might,…

Khi không có trợ động từ hay động từ khiếm khuyết

Question word + S +V (có chia) ?


So sánh 2 trường hợp

Who owns this pen? Ở đây, who là chủ ngữ, còn this pen là tân ngữ. Ta không có
dùng trợ động từ.

Who do you love most? Ở đây, who là tân ngữ, còn you là chủ ngữ. Ta phải dùng trợ
động từ do.

3 - AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

UNIT 8
1. should and could for advice and suggestion

should could

- Để đưa ra lời khuyên, mình tự cho rằng đó - Đưa ra những lời gợi ý, những lựa chọn có
là ý kiến hay. khả năng.
Ex: You should study harder at Maths. Ex: You could take a bus or a taxi.

- Dạng phụ định : shouldn’t : không nên - Không sử dụng couldn’t để đưa ra gợi ý
Ex: Girls shouldn’t stay out late,

- Hỏi xin lời khuyên - Không sử dụng để hỏi đưa ra lời khuyên
Ex: What should I do?

2. Future forms
Be + V_ing > Be going to > Will + V0
(Độ chắc chắn giảm dần)

will going to be + Ving


(present continuous)

Độ xác thực/ chắc chắn của Độ xác thực/ chắc chắn cao Độ xác thực/ chắc chắn cao
sự việc thấp nhất. hơn. nhất

- Dự đoán chủ quan, không - Dự định trong tương lai - Một dự định, kế hoạch đã
có căn cứ Ex: I am going to travel to được sắp xếp từ trước, như
Ex: Perhaps he will not take Hue tomorrow. một thời gian biểu hoặc
part in this contest. một lịch trình, mang tính
Thường dùng với các từ chỉ chắc chắn cao.
sự dự đoán: maybe/ perhaps Ex: - I am getting married
(có lẽ), probably (có khả next year.
năng), surely/ definitely - Tomorrow, the director is
(chắc chắn)... going to Japan on
assignment.
Dùng để hứa hoặc đưa ra - Dự đoán (có căn cứ)
nhận định ngay lúc nói Ex: Look! It’s gray. It’s
Ex: I have trouble with going to rain.
money. - Don’t worry. I will
help you

Dùng để diễn tả sự thật


khách quan trong tương
lai
4 - AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

Ex: I will be 20 years old on


my next birthday.

5 - AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu tham khảo).
* Written by Agena English Center.

You might also like