Professional Documents
Culture Documents
Unit 7: Pollution
Cause & Effect
Cause
because/ since + cause
e.g Because/ Since the water is polluted, the fish are dead
e.g The fish are dead due to/ because of the polluted water
Effect
so clause
Conditional Sentences
Type 0
1. Use: Diễn tả sự thật luôn đúng
2. Structure
e.g
Type 1
1. Use: Diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
2. Structure
Main clause
e.g
💡 Các động từ khuyết thiếu như may, can, might, should có thể dùng trong main clause để
nói đến các khả năng, sự cho phép, sự bắt buộc hoặc sự cần thiết
Type 2
1. Use: Diễn tả điều không có thật ở hiện tại
2. Structure:
If clause: If + S + V_ed
e.g
Type 3
1. Use: Diễn tả điều KHÔNG CÓ THẬT ở quá khứ
2. Structure:
e.g:
If she had had passed her exam, she would have had a new computer
If Mary had finished her homework, she would have gone with us.
Pronunciation
Words end with - ic
Một số tính từ được hình thành bằng cách thêm đuôi -ic vào sau cách danh từ : adj=n_ic
Các tính từ có đuôi -ic có trọng ôn rơi vào âm tiết ngay trước đuôi đó
e.g
‘music → ‘musical
‘medicine → ‘medical
Present Simple
1. Use: sử dụng cho một thói quen lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc với lịch trình ( thường là của xe, tàu,
máy bay,..)
Present Perfect
1. Use: dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và
có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai
Pronunciation
2. Structure:
Active: S + V + O
💡 1. Nếu S là they, somebody, them, anyone, everybody thì không cần S khi chuyển về
Passive
2. Một câu có thể có 2 O
3. O phải đi liền với cụm của nó (xem phần e.g)
e.g
→ The victims of the floode were sent medical supplies by the government
→ Medical supplies were sent to the victims of the flood by the goverment
Past Perfect
1. Use: Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ hoặc một hành
động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.
e.g
Pronunciation
Words end with -logy/ -graphy
Trọng âm rơi vào âm thứ 3 từ dưới lên
this time + thời gian trong tương lai (e.g this time next week)
at + giờ + n chỉ thời gian trong tương lai ( e.g at 5 p.m tomorrow)
V + to V
1. Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
Bổ ngữ cho chủ ngữ: (e.g What I love is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.)
Tân ngữ của động từ: ( e.g: It was late, so we decided to take a taxi home.)
It + be + adj + to V
Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,.. ( nhưng thường không dùng sau
why )
V + V_ing
1. V of liking:
3. Others:
e.g:
V + to V -V + V_ing
1. Không đổi nghĩa
e.g: We regret to inform you that you have fail the test
I regret going to that party. It was so boring.
MEAN + to V: có ý định
I need the report tomorrow. It means staying up late tonight to finish it.
V+V
Động từ nguyên mẫu ( bare infinitive) được dùng:
1. Sau động từ khiếm khuyết ( modal verbs) : can, will, shall, could, would, may, might,…
2. Sau các động từ: let, make, would rather, had better
PREFER
Prefer + sth/ V_ing + TO/ RATHER THAN + sth/ V_ing sth
Prefer to V
e.g:
WOULD PREFER
S + would prefer + to V
e.g:
WOULD RATHER
CÂU CÓ 1 CHỦ NGỮ
= S + would prefer to V
e.g:
S + would rather ( not) + have P2 + THAN + ….: muốn gì hơn ở quá khứ
e.g:
S1+ would rather + S2 + V_ed: muốn ai làm gì ở hiện tại/ tương lai
Pronunciation
Stress ending with suffix -ity/-itive
Trọng âm thường rơi vào âm trước suffix
Giữ nguyên: ĐẠI TỪ chỉ ngôi thứ BA, THÌ của động từ, TRẠNG TỪ chỉ thời gian nơi chốn
1. Khi câu Trực tiếp có Động từ Tường thuật ở thì HIỆN TẠI hoặc TƯƠNG LAI
e.g: He tells me, “ I and you will go with her father tomorrow.==
→ He tells me ( that) he and I will go with her father tomorrow.
2. Khi câu Trực tiếp có Động từ Tường thuật ở QUÁ KHỨ, cũng không có thay đổi thì động từ trong
những trường hợp sau:
Khi động từ trong câu trực tiếp có các thì: QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN kết hợp với QUÁ KHỨ ĐƠN,
QUÁ KHỨ ĐƠN với QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH, QUÁ KHỨ ĐƠN ( đi kèm với thời gian cụ thể)
Khi tường thuật mệnh đề ƯỚC MUỐN với “wish” và “if only”: chỉ đổi wish → wished
Nguyên tắc chung: Cần thay đổi các thành phần sau:
ĐẠI TỪ chỉ ngôi thứ NHẤT và thứ HAI của chủ ngữ.
Object Pronouns me → him/ her you → me/ us/ them us → us/ them
Possessive Adjectives my → his/ her your → my/ our/ their our → our/ their
Possesive Pronouns mine → his/ hers yours → mine/ ours/ theirs ours → ours/ thiers
present perfect progressive → past perfect progressive e.g: he has been doing → he had been doing
past progressive → past perfect progressive e.g: he was doing → he had been doing
future progressive → future progressive in the past e.g: he will be doing → he would be doing
furture perfect → perfect conditional e.g: he will have done → he would have done
now → then
ago → before
this → that
these → those
here → there
Câu kể
Câu hỏi:
→ He asked me if/ whether I had gone with my mother the day before.
The teacher asked: “Why didn’t you go to class Friday?”
→ The teacher asked me why I hadn’t gone to class the Friday before.
ĐT tường thuật
V + to V
V + V_ing
p/s: đứa nào đọc được file này dưới 9 anh chết với toi _ hazie