Professional Documents
Culture Documents
Lý thuyết ôn TATQ2
Lý thuyết ôn TATQ2
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter
UNIT 7
1. The passive
Trong đó:
+ S: đối tượng bị tác động bởi hành động
+ be + V3/ed: ‘be’ thay đổi tùy theo thì dùng trong câu chủ động
+ V3/ed luôn giữ nguyên dạng. Thứ thay đổi theo thì là động từ ‘be’ như trên.
+ (by O): ‘by’ có nghĩa là “bởi”, dùng để giới thiệu đối tượng thực hiện hành động
‘by O’ được đặt trong (…) vì sẽ có những trường hợp ta có thể lược bỏ phần này.
* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter
2. Referencing: this/that
- Reference word là nhóm các từ thay thế, được sử dụng nhằm ám chỉ, liên hệ tới
những từ, cụm từ hay ý tưởng đã được nhắc đến trước đó trong bài.
=> quan trọng trong quá trình đọc hiểu
Sử dụng với động từ chỉ cảm Formal hơn can/could. Diễn tả khả năng không cao
giác (senses) VD: hear, see Ex: I am able to work Ex: It’s sunny this weekend, we may
Ex: I can’t hear you very well. hard under pressure. go swimming on Sunday.
* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter
Can: present simple Sử dụng với tất cả các Trong một số TH, might sẽ tồn tại với
Could: past simple, thì, các dạng và cả động vai trò là quá khứ của may
conditional forms từ khiếm khuyết
Sử dụng để yêu cầu một cách lịch sự Có thể dùng để xin phép, nhưng might
Can you open the window? thì nhún nhường và lịch sự hơn:
Are you able to open the window? May I open the door?
I wonder if I might have a little more
wine
UNIT 8
1. Question tags
Là một dạng câu hỏi ngắn được đặt ở đằng sau một câu trần thuật.
● Cách dùng:
- Biết rõ điều gì đó nhưng muốn kiểm tra lại.
- Bắt đầu cuộc nói chuyện hoặc lời gợi mở.
● Lưu ý:
- Câu trần thuật khẳng định + câu hỏi đuôi phủ định
- Câu trần thuật phủ định + câu hỏi đuôi khẳng định.
* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter
* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter
- Có ít điểm khác biệt giữa have to và must, have to sử dụng phổ biến trong văn nói
as well - Thường sử dụng cuối câu, không có dấu phẩy phía trước.
= likewise = too - Đề cập đến một việc gì xảy ra theo cách mà sự việc trước
đó đã được nhắc đến, hoặc xảy ra đồng thời.
Ex: They advertised the new movie on television, and in
newspapers as well.
- It’s just as well nghĩa là điều may mắn.
Ex: It’s just as well you came
* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter
as well as: cũng như, vừa… vừa - Đứng trước và sau “as well as” là V-ing hoặc 2 loại từ
hay không những… mà còn. giống nhau
=> mang nét nghĩa tương đồng với Mr. Smith is talented as well as having a sharp mindset.
cấu trúc “not only …but also”. Mike is good at studying as well as handsome.
He walks every day regularly as well as exercises every
morning.
- Nối hai chủ ngữ, động từ chia theo chủ ngữ 1
My mom, as well as my dad, both expected me to graduate.
UNIT 9
* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter
Sau giới từ, hoặc cụm động I’m looking forward to hearing from you.
từ (phrasal verbs) We’re thinking of going out for dinner.
Khi theo sau các động từ: I prefer watching films to reading them.
enjoy, feel like, finish, hate,
keep, like, love, mind, prefer,
spend, suggest…
Thể phủ định: thêm NOT trước Ving
Ex: I love not having to get up early at the weekend.
to V Theo sau tính từ It’s easy to cook at home.
It’s expensive to eat out in the city center.
7 AGENA ENGLISH CENTER
* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter
UNIT 10
1. Reported Speech
Hiện tại đơn/ tiếp diễn/ hoàn thành Quá khứ đơn/ tiếp diễn/ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
will would
* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter
3 loại chính sau: dạng câu trần thuật, câu hỏi và câu mệnh lệnh
- Câu hỏi
Sử dụng các động từ sau: asked, wondered, wanted to know
+ Câu hỏi dạng Yes/ No
Bước 1: Thêm if hoặc whether trước câu hỏi
Bước 2: Đổi lại vị trí của chủ ngữ và động từ trong câu
Ex: “Are you hungry?” My mom asked ➔ My mom asked if I was hungry
+ Câu hỏi dạng WH-
S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S +V…
Ex: “How is the weather?” Lan asked ➔ Lan asked how the weather was
Cách dùng:
- Diễn tả một hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai dựa -
vào một điều kiện không có thật ở hiện tại.
- Dùng để khuyên bảo, đề nghị hoặc yêu cầu
* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter
Công thức:
Mệnh đề If Mệnh đề chính
If + S + V (past simple) S + would/ could/might + V-inf
Lưu ý:
“to be” ở mệnh đề if luôn được chia là were ở tất cả các ngôi
Ex:
Pete could buy this laptop if he had more money.
If I were you, I wouldn’t worry too much about it.
UNIT 11
1. Articles
* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter
2. Third Condition
Cách dùng:
Diễn tả một hành động, sự việc đã không xảy ra trong quá khứ bởi điều kiện nói tới đã
không xảy ra.
Công thức:
Mệnh đề If Mệnh đề chính
UNIT 12
1. So/Neither do I
- Diễn tả sự đồng ý cho câu.
+ So do I : đồng ý câu khẳng định
+ Neither do I: đồng ý câu phủ định
- Quy tắc chung cho “So… I” và “Neither… I” là các động từ sẽ khớp với thì của
động từ sử dụng trong câu ban đầu.
Ex:
“I always sleep late on the weekends.” - “So do I.”
“I don’t think that’s a good idea.” - “Neither do I.”
“I didn’t like broccoli when I was a kid.” – “Neither did I.”
2. Modal of deduction
Động từ tình thái diễn tả suy luận và suy đoán
- 9 động từ tình thái (modal verb): Can, Could, Might, May, Would, Should, Must,
Ought, Will
Modal verb + Main verb (nguyên thể)
Các mức độ suy đoán:
- must diễn tả một khẳng định chắc chắn
11 AGENA ENGLISH CENTER
* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter
3. Adverb of attitude
- Thêm trạng ngữ chỉ thái độ, quan điểm vào câu để biểu đạt suy nghĩ
- Thường xuất hiện đầu câu
Một số ví dụ: surprisingly, unfortunately, clearly,..
* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.