You are on page 1of 12

Follow Agena English Center for further leaning documents

https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

ÔN TẬP TATQ 2 CUỐI KÌ - THÁNG 4/ 2023

TỔNG HỢP SƠ LƯỢC GRAMMAR

UNIT 7

1. The passive

S + be + V3/ed + (by O) + (…).


S + be + being + V3/ed

Trong đó:
+ S: đối tượng bị tác động bởi hành động
+ be + V3/ed: ‘be’ thay đổi tùy theo thì dùng trong câu chủ động
+ V3/ed luôn giữ nguyên dạng. Thứ thay đổi theo thì là động từ ‘be’ như trên.
+ (by O): ‘by’ có nghĩa là “bởi”, dùng để giới thiệu đối tượng thực hiện hành động
‘by O’ được đặt trong (…) vì sẽ có những trường hợp ta có thể lược bỏ phần này.

1 AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

Thì (Tense) Chủ động (Active) Bị động (Passive voice)

Past simple S + V(ed/Ps) + O S + was/were + V3/ed

Past continuous S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + V3/ed

Present simple S + V(s/es) + O S + am/is/are + V3/ed

Present continuous S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + V3/ed

Present perfect S + have/has + P2 + O S + have/has + been + V3/ed

Simple Future (will) S + will + V-infi + O S + will + be + V3/ed

Modal verb S + modal verb + V-infi + O S + modal verb + be + V3/ed


Negative and question => form of the verb BE
+ Negative : BE NOT
+ Question: BE + S + V3/ed

2. Referencing: this/that

- Reference word là nhóm các từ thay thế, được sử dụng nhằm ám chỉ, liên hệ tới
những từ, cụm từ hay ý tưởng đã được nhắc đến trước đó trong bài.
=> quan trọng trong quá trình đọc hiểu

3. Modals of ability and possibility (trong sách không học may/might)

Can/ could be able to may/might

Diễn tả ability và possibility Diễn tả possibility

Sử dụng với động từ chỉ cảm Formal hơn can/could. Diễn tả khả năng không cao
giác (senses) VD: hear, see Ex: I am able to work Ex: It’s sunny this weekend, we may
Ex: I can’t hear you very well. hard under pressure. go swimming on Sunday.

2 AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

Can: present simple Sử dụng với tất cả các Trong một số TH, might sẽ tồn tại với
Could: past simple, thì, các dạng và cả động vai trò là quá khứ của may
conditional forms từ khiếm khuyết

Sử dụng để yêu cầu một cách lịch sự Có thể dùng để xin phép, nhưng might
Can you open the window? thì nhún nhường và lịch sự hơn:
Are you able to open the window? May I open the door?
I wonder if I might have a little more
wine

- Question: Can/Could + S + - Question: BE + S + - Question: May + S + V + …?


main verb + ... ? able to + main verb + ... ?

UNIT 8

1. Question tags

Là một dạng câu hỏi ngắn được đặt ở đằng sau một câu trần thuật.
● Cách dùng:
- Biết rõ điều gì đó nhưng muốn kiểm tra lại.
- Bắt đầu cuộc nói chuyện hoặc lời gợi mở.
● Lưu ý:
- Câu trần thuật khẳng định + câu hỏi đuôi phủ định
- Câu trần thuật phủ định + câu hỏi đuôi khẳng định.

3 AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

2. Modal of obligation and advice

4 AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

have to and must

- Nhắc đến sự bắt buộc, nghĩa vụ và luật lệ (obligation and rule)

- Có ít điểm khác biệt giữa have to và must, have to sử dụng phổ biến trong văn nói

3. Adding information Các cụm từ để thêm thông tin

as well - Thường sử dụng cuối câu, không có dấu phẩy phía trước.
= likewise = too - Đề cập đến một việc gì xảy ra theo cách mà sự việc trước
đó đã được nhắc đến, hoặc xảy ra đồng thời.
Ex: They advertised the new movie on television, and in
newspapers as well.
- It’s just as well nghĩa là điều may mắn.
Ex: It’s just as well you came

5 AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

as well as: cũng như, vừa… vừa - Đứng trước và sau “as well as” là V-ing hoặc 2 loại từ
hay không những… mà còn. giống nhau
=> mang nét nghĩa tương đồng với Mr. Smith is talented as well as having a sharp mindset.
cấu trúc “not only …but also”. Mike is good at studying as well as handsome.
He walks every day regularly as well as exercises every
morning.
- Nối hai chủ ngữ, động từ chia theo chủ ngữ 1
My mom, as well as my dad, both expected me to graduate.

as well as this - Giữ vai trò như trạng ngữ


= in addition = moreover Our football team had international success. As well as
this, we won the World Cup.

UNIT 9

1. Một số cách dùng của LIKE

like + V/ N - Nói về sở thích (preferences)


Ex:
I like watching films for hours.
Did he like Marvel characters?

would like + to V/ N - Nói về lời mời hay đề nghị (offer or request)


Ex: Would you like to stand up?

- Mong muốn (thể hiện lịch sự hơn want)


Ex: I would like a chocolate ice-cream, please.

like (prep) Khi sử dụng like như giới từ:


- like = similar to
Ex: Sam is like his brother.

- just like = exactly the same as


Ex: His car is just like mine

- Sử dụng với ĐT chỉ cảm giác (look, sound, taste,...)


Ex: Your song sounds like romantic love.

6 AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

- feel like + Ving = want to do


Ex: What do you feel like doing this weekend?

What… like? - What…be like? : hỏi thông tin, sự mô tả tính chất


Ex: What was the film like?

What … look like? - What do/does S look like? : hỏi về vẻ bề ngoài

2. Substitution: one, ones


Để tránh lặp lại danh từ (chỉ người hoặc vật) đã có trong câu, chúng ta có thể thay thế
với các đại từ one (số ít) hoặc ones (số nhiều).
Ex:
You can borrow a book. Which one do you want?
I don’t like these sweaters. I prefer those ones.

3. Gerund (V-ing) and Infinitive (to V)

V-ing Làm chủ ngữ trong câu Swimming is fun.

Sau giới từ, hoặc cụm động I’m looking forward to hearing from you.
từ (phrasal verbs) We’re thinking of going out for dinner.

Khi theo sau các động từ: I prefer watching films to reading them.
enjoy, feel like, finish, hate,
keep, like, love, mind, prefer,
spend, suggest…
Thể phủ định: thêm NOT trước Ving
Ex: I love not having to get up early at the weekend.
to V Theo sau tính từ It’s easy to cook at home.
It’s expensive to eat out in the city center.
7 AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

Theo sau các động từ: We decided to go for a coffee.


afford, agree, decide, expect, Julie offered to cook dinner for the
forget, help, hope, learn, need, children.
offer, plan, promise, refuse,
want, would like/love/hate/…

Đưa ra lí do I went to the kitchen to get some chilly


sauce.
Thể phủ định: Thêm NOT trước to V
Ex: I promised not to make the same mistake again.

UNIT 10

1. Reported Speech

Các bước xây dựng câu tường thuật:


Bước 1: Xác định từ tường thuật (say, tell + O)
Bước 2: Lùi thì của động từ trong câu tường thuật về quá khứ

Câu trực tiếp Câu gián tiếp

Hiện tại đơn/ tiếp diễn/ hoàn thành Quá khứ đơn/ tiếp diễn/ hoàn thành

Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành

Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Quá khứ hoàn thành Quá khứ hoàn thành

will would

Shall/ Can / May Should / Could/ Might

Bước 3: Đổi đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu


Bước 4: Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn

8 AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

3 loại chính sau: dạng câu trần thuật, câu hỏi và câu mệnh lệnh

- Dạng câu trần thuật: làm theo các bước ở trên


Nam told me: “My girlfriend will come here to visit me tomorrow”
➔ Nam told me that his girlfriend would come there to visit him the following day

- Câu hỏi
Sử dụng các động từ sau: asked, wondered, wanted to know
+ Câu hỏi dạng Yes/ No
Bước 1: Thêm if hoặc whether trước câu hỏi
Bước 2: Đổi lại vị trí của chủ ngữ và động từ trong câu
Ex: “Are you hungry?” My mom asked ➔ My mom asked if I was hungry
+ Câu hỏi dạng WH-
S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S +V…
Ex: “How is the weather?” Lan asked ➔ Lan asked how the weather was

- Câu mệnh lệnh


Sử dụng các dạng động từ sau: asked/ told/ required/ requested/ demanded,…
S + asked/ told/ required/ requested/ demanded + O +(not) + to V…
“Open the door, please”, he said ➔ He told me to open the door

2. Second Condition, would, could, might

Cách dùng:
- Diễn tả một hành động, sự việc không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai dựa -
vào một điều kiện không có thật ở hiện tại.
- Dùng để khuyên bảo, đề nghị hoặc yêu cầu

9 AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

Công thức:
Mệnh đề If Mệnh đề chính
If + S + V (past simple) S + would/ could/might + V-inf
Lưu ý:
“to be” ở mệnh đề if luôn được chia là were ở tất cả các ngôi
Ex:
Pete could buy this laptop if he had more money.
If I were you, I wouldn’t worry too much about it.

UNIT 11

1. Articles

Mạo từ không xác định a/an


Mạo từ a
- Được sử dụng trước các từ bắt đầu là phụ âm hoặc nguyên âm có âm là phụ âm.
- Sử dụng đứng trước danh từ bắt đầu bằng “uni” ví dụ như a university, a universal…
Mạo từ an
- Được sử dụng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm, dựa vào cách phát âm chứ
không dựa vào cách viết. Ví dụ như các mạo từ bắt đầu là a, e, i, o (như an egg, an
object…), u (an umbrella, an uncle…)
- Dùng trước một số từ bắt đầu bằng âm câm như an heir, an hour…

Mạo từ xác định: The


Sử dụng:
- Khi vật thể chỉ có duy nhất. Ex: the sun, the world, the Earth …
- Trước một danh từ chỉ một đồ vật nào đó mà cả người nói và người nghe đều hiểu
đang nhắc đến điều gì.
- Trước một danh từ mà danh từ này đã được đề cập trước đó.

10 AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

2. Third Condition
Cách dùng:
Diễn tả một hành động, sự việc đã không xảy ra trong quá khứ bởi điều kiện nói tới đã
không xảy ra.
Công thức:
Mệnh đề If Mệnh đề chính

If + S + had + PII, S + would/ could + have + PII


Lưu ý:
Cả would và had đều có thể viết tắt thành ‘d trong câu. Tuy nhiên, nếu ‘d xuất hiện ở
mệnh đề if, chúng ta hiểu đây là cách viết tắt cho từ had.
Ex:
If I hadn’t been sick last Sunday, I would have come to your birthday party.
Andy wouldn’t have been so careless if he’d known what could happen.

UNIT 12

1. So/Neither do I
- Diễn tả sự đồng ý cho câu.
+ So do I : đồng ý câu khẳng định
+ Neither do I: đồng ý câu phủ định
- Quy tắc chung cho “So… I” và “Neither… I” là các động từ sẽ khớp với thì của
động từ sử dụng trong câu ban đầu.
Ex:
“I always sleep late on the weekends.” - “So do I.”
“I don’t think that’s a good idea.” - “Neither do I.”
“I didn’t like broccoli when I was a kid.” – “Neither did I.”

2. Modal of deduction
Động từ tình thái diễn tả suy luận và suy đoán
- 9 động từ tình thái (modal verb): Can, Could, Might, May, Would, Should, Must,
Ought, Will
Modal verb + Main verb (nguyên thể)
Các mức độ suy đoán:
- must diễn tả một khẳng định chắc chắn
11 AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.
Follow Agena English Center for further leaning documents
https://www.facebook.com/AgenaEnglishCenter

Ex: She must be on the way here.


- can’t: suy luận phủ định, chắc chắn
Ex: She can’t be home.
- may/might đều diễn đạt một điều có khả năng xảy ra; might có độ chắc chắn thấp
hơn may.
Ex: She might/may arrive soon.
- can/could: suy đoán không chắc chắn
Ex: She could be lost.

3. Adverb of attitude
- Thêm trạng ngữ chỉ thái độ, quan điểm vào câu để biểu đạt suy nghĩ
- Thường xuất hiện đầu câu
Một số ví dụ: surprisingly, unfortunately, clearly,..

Chúc các bạn học tốt, thi tốt nhé! J

12 AGENA ENGLISH CENTER

* Note: Take this document as a reference only (Chỉ sử dụng văn bản này như 1 tài liệu
tham khảo).
* Written by Agena English Center.

You might also like