Professional Documents
Culture Documents
HSK3 Bai20 Buoi38
HSK3 Bai20 Buoi38
Bài 20:
20.1 TỪ VỰNG
Đoạn 1:
城市 chéng shì dt thành phố
如果 rúguǒ liên nếu
Đoạn 2:
皮鞋 píxié dt giày da
帽子 màozi dt mũ, nón
长 zhǎng đgt trưởng thành, lớn lên
可爱 kě'ài tt đáng yêu, dễ thương
米 mǐ dt mét
公斤 gōngjīn dt kilogram
鼻子 bízi dt mũi
头发 tóufǎ dt tóc
Đoạn 3:
tôi lề Fāxiàn đgt Phát hiện
护照 hùzhào dt Hộ chiếu
起飞 qǐfēi đgt Cất cánh (máy bay)
饲机 sìjī dt Tài xế
Đoạn 4:
关系 Guānxì dt Quan hệ
别人 biérén dt Người khác
词语 cíyǔ dt Từ ngữ
Bổ sung
皮鞋 Píxié dt Giày da
城市 chéngshì dt Thành phố
帽子 màozi dt Cái mũ, cái nón
鼻子 bízi dt Cái mũi
刷牙 shuāyá Đgt ly hợp Chải răng
头发 tóufǎ dtl tóc
我的牙 Wǒ de yá Răng của tôi
白白 Bái bái tt Trắng trẻo
Wǒ bù xǐhuān yīzhí zhù zài tóng yīgè chéngshì, xiǎng qù qítā chéngshì kàn
小丽: 我 不 喜欢 一直 住 在 同 一个 城市, 想 去 其他 城市 看
Tôi không thích liên tục sống ở cùng một thành phố, muốn đi thành phố
khác xem một chút
yī kàn.
一看。
Xièxiè nǐmen lái kàn wǒ nǚ'ér. Nǐ sòng de xiǎo píxié hé xiǎo màozi zhēn
同事: 谢谢 你们 来 看 我女儿. 你 送 的 小 皮鞋 和 小 帽子 真
Cám ơn các bạn tới thăm con gái của tôi. Cái mũ nhỏ và đôi giày da nhỏ
mà bạn tặng thật đẹp
piàoliang!
漂亮!
Bié kèqì, nǐ nǚ'ér zhǎng dé báibái de, pàng pàng de, zhēn kě'ài! Xiànzài duō
小丽: 别 客气, 你 女儿 长 得 白白 的, 胖 胖 的, 真 可爱! 现在 多
Con gái bạn lớn lên một cách trắng trẻo, mập mạp thật đáng yêu! Bây
giờ cao bao nhiêu rồi
gāole?
高了?
Nǐ kàn tā bízi xiǎo xiǎo de, tóufǎ hēi hēi de, zhǎng dé xiàng shéi?
小丽: 你 看 她 鼻子小 小 的 , 头发 黑 黑的, 长 得 像 谁?
Bạn xem mũi của con bé nho nhỏ, tóc đen đen lớn lên một cách giống ai
vậy?
Shuōhuà shí rúguǒ néng duōyòng yīxiē “nín hǎo”“xièxiè” zhèyàng de cíyǔ,
说话 时 如果 能 多用 一些 “您 好” “谢谢” 这样 的 词语,
Khi nói chuyện nếu có thể dùng nhiều một chút từ ngữ như thế này“chào ngài”
“cám ơn”
城市 看一看。
chéngshì kàn yī kàn
帽子 真 漂亮!
màozi zhēn piàoliang!
Mối quan hệ thầy trò/ mối quan hệ bạn bè/ mối quan hệ của anh ấy và học
sinh rất tốt mối quan hệ của người với người lạnh lẽo
2. 他 写 汉字 写 得手 也 疼了。
Tā xiě hànzì xiě déshǒu yě téngle.
Anh ấy viết chữ Hán viết đến nỗi tay cũng đau.
Bổ ngữ trạng thái (BN tình thái)