You are on page 1of 10

岁 suì tuổi

Bài 1 你好! rồi (dùng ở giữa/ cuối


anh, chị, bạn, mày (số câu để chỉ sự thay đỗi
你 nǐ hoặc tình huống mới);
ít),... 了 le
好 hǎo khỏe, tốt (dùng ở cuối câu để
ông, bà, ngài,... diễn đạt hành động đã
您 nín hoàn thành, kết thúc)
(lịch sự)
(số nhiều) các anh, các 今年 jīnnián năm nay
你们 nǐmen duò chỉ mức độ
chị, các bạn,... 多
对不起 duìbuqǐ xin lỗi, lấy làm tiếc 大 dà lớn
không sao đâu, không Bài 6 我会说汉语。
没关系 méi guānxi
có vấn đề gì đâu - biết (kiến thức)
会 huì
Bài 2 谢谢你! - sẽ
谢谢 xièxie cảm ơn 说 shuō nói
không, không cần, đừng 妈妈 māma mẹ, má
不 bù
(phủ định) 菜 cài món ăn, thức ăn
不客气 bù kèqi đừng khách sáo 很 hěn rất
再见 zàijiàn tạm biệt 好吃 hàochī ngon
Bài 3 你叫什么名字? 做 zuò làm, nấu
叫 jiào là, tên (là) 写 xiě viết
什么 shénme gì, cái gì 汉字 Hànzì chữ Hán
名字 míngzi tên 字 zì chữ
我 wǒ tôi, tao, ta, mình,... 怎么 zěnme như thế nào
李月 Lǐ Yuè Lý Nguyệt 读 dú đọc
是 shì là Bài 7 今天几号?
老师 lǎoshī giáo viên mời, đề nghị, xin (lịch
请 qǐng
phải không? (dùng ở sự)
吗 ma
cuối câu hỏi) 问 wèn hỏi
学生 xuésheng học sinh 请问 qǐngwèn cho hỏi
人 rén người 今天 jīntiān hôm nay
中国 Zhōngguó Trung Quốc 号 hào ngày (nói)
美国 Měiguó nước Mỹ 日 rì ngày (viết)
Bài 4 她是我的汉语老师。 年 nián năm
她 tā cô ấy, bà ấy, chị ấy 月 yuè tháng
他 tā anh ấy, ông ấy 星期 xīngqī tuần, thứ
谁 shéi ai 昨天 zuótiān hôm qua
的 de của 明天 míngtiān ngày mai
汉语 Hànyǔ tiếng Trung Quốc 去 qù đi, đi đến
哪 nǎ nào 学校 xuéxiào trường
国 guó quốc gia, đất nước 看 kàn nhìn, xem
còn bạn thì sao? (dùng 书 shū sách
呢 ne
ở cuối câu) Bài 8 我想喝茶。
同学 tóngxué bạn cùng lớp - muốn
朋友 péngyou bạn 想 xiǎng - nhớ
Bài 5 她女儿今年二十岁。 - nghĩ
家 jiā nhà 喝 hē uống
有 yǒu có 茶 chá trà
口 kǒu lượng từ (chỉ người) 吃 chī ăn
女儿 nǚ'ér con gái 米饭 mǐfàn cơm
几 jǐ mấy (nghi vấn) 下午 xiàwǔ buổi chiều
商店 shāngdiàn cửa hàng 我们 wǒmen chúng ta
买 mǎi mua 电影 diànyǐng phim
个 gè cái 住 zhù ở, sống
杯子 bēizi ly, tách 前 qián trước
这 zhè đây, này 北京 Běijīng Bắc Kinh
多少 duōshao bao nhiêu Bài 12 明天天气怎么样?
钱 qián tiền 天气 tiānqì thời tiết
块 kuài nhân dân tệ (đồng) như thế nào (chỉ tính
那 nà kia, đó 怎么样 zěnmeyàng chất, tình trạng, cách
Bài 9 你儿子在哪儿工作? thức)
小 xiǎo nhỏ, bé 太 tài quá, lắm
猫 māo mèo 太...了 tài...le quá, lắm
在 zài ở, vào 热 rè nóng
那儿 nàr chổ đó 冷 lěng lạnh
狗 gǒu chó 下雨 xià yǔ có mưa, đổ mưa
椅子 yǐzi ghế dựa 下 xià rơi (mưa, tuyết,...)
xiàmiàn 雨 yǔ mưa
下面 bên dưới, phía dưới 小姐 xiǎojiě cô
(下) (xià)
哪儿 nǎr đâu 姐 jiě chị
- làm việc 来 lái đến, tới
工作 gōngzuò shēntǐ sức khỏe, cơ thể
- công việc 身体
儿子 érzi con trai 爱 ài yêu, thích
医院 yīyuàn bệnh viện 些 xiē một ít, một vài
医生 yīshēng bác sĩ 水果 shuǐguǒ trái cây
爸爸 bàba cha, bố, ba 水 shuǐ nước
Bài 10 我能坐这儿吗? Bài 13 他在学做中国菜呢。
桌子 zhuōzi bàn 喂 wèi alo, này, ê
上 shang trên, phía trên 也 yě cũng
电脑 diànnǎo máy vi tính 学习 xuéxí (xué) học
和 hé và (学)
本 běn quyển, cuốn 大卫 Dàwèi David
里 lǐ trong, bên trong 上午 shàngwǔ buổi sáng
前面 qiánmiàn phía trước 睡觉 shuì jiào ngủ
后面 hòumiàn phía sau 电视 diànshì tivi
王方 Wáng Fāng Vương Phương 喜欢 xǐhuan thích
谢朋 Xiè Péng Tạ Bằng 给 gěi cho
这儿 zhèr chổ này, ở đây 打电话 dǎ diànhuà gọi điện thoại
没有 méiyǒu trợ từ ngữ khí được
không có dùng ở cuối câu để diễn
(没) (méi)
吧 ba tả sự thương lượng, lời
能 néng có thể
đề nghị, thỉnh cầu hay
坐 zuò ngồi mệnh lệnh
Bài 11 现在几点? 打 dǎ đánh, đấm
现在 xiànzài bây giờ, hiện tại 电话 diànhuà điện thoại
点 diǎn giờ Bài 14 她买了不少衣服。
分 fēn phút 东西 dōngxi đồ, thứ, đồ đạc
中午 zhōngwǔ buổi trưa 一点儿 yìdiǎnr một ít, một chút
吃饭 chī fàn ăn cơm 苹果 píngguǒ táo
时候 shíhou lúc, khi 看见 kànjiàn nhìn thấy
回 huí về, trở về 先生 xiānsheng ông, ngài
开 kāi lái - đa
车 chē xe - của (N)
回来 huílai quay về, trở lại - mà (V)
的 de
fēnzhōng phút - (A)
分钟
{đứng trước}
后 hòu sau
Bài 2 我每天六点起床。
张 Zhāng Trương (họ)
生病 shēng bìng bị bệnh, bị ốm
衣服 yīfu quần áo
生 shēng phát sinh
漂亮 piàoliangđẹp
病 bìng bệnh
trợ từ ngữ khí: vậy,
rồi,..(dùng ở cuối câu 每 měi mỗi
啊 a 早上 zǎoshang buổi sáng
để khẳng định hay biện
hộ cho điều gì) 跑步 pǎo bù chạy bộ
少 shǎo ít 起床 qǐ chuáng thức dậy
不少 bùshǎo không ít, nhiều chuyển đổi từ tư thế
起 qǐ
những thứ này, những thấp lên cao
这些 zhèxiē 床 chuáng giường
điều này
都 dōu đều 药 yào thuốc
Bài 15 我是坐飞机来的。 吃 chī uống (thuốc)
quen, biết (mối quan 身体 shēntǐ sức khỏe, cơ thể
认识 rènshi
hệ) 出院 chū yuàn xuất viện
年 nián năm 出 chū ra, ra ngoài
大学 dàxué đại học 出去 chūqu đi ra ngoài
饭店 fàndiàn nhà hàng, khách sạn 高 gāo cao
出租车 chūzūchē taxi 米 mǐ mét
一起 yìqǐ cùng 知道 zhīdào biết (nhận thức)
高兴 gāoxìng vui, phấn khởi 休息 xiūxi nghĩ ngơi
听 tīng nghe 忙 máng bận
飞机 fēijī máy bay 时间 shíjiān thời gian
Bài 1 九月去北京旅游最好。 - ít
旅游 lǚyóu du lịch - kém
少 shǎo
觉得 juéde cảm thấy - bớt
最 zuì nhất - thiểu
wèi shénme tại sao + A như thế này (thể
为什么
这么 zhème hiện mức độ không xác
因为 yīn wèi bởi vì, vì
định)
也 yě cũng + A như thế kia (thể
- môn thể thao 那么 nàme hiện mức độ không xác
运动 yùndòng
- tập thể thao / thể dục định)
踢足球 tī zúqiú đá bóng 这么多 zhème duō nhiều thế
踢 tī đá, sút vậy, vậy thì (1 mình, ở
zúqiú bóng, banh 那 nà
足球 đầu câu)
一起 yìqǐ cùng 累 lèi mệt, mệt mỏi
phải, muốn, cần, cần mấy, vài (chỉ số lượng
要 yào 几 jǐ
phải trong câu khẳng định)
新 xīn mới Bài 3 左边那个红色的是我的。
它 tā nó 手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay
眼睛 yǎnjing mắt 块 kuài cái, chiếc
花花 Huāhua Hoa Hoa (tên con mèo) 千 qiān nghìn
多 duō - nhiều 报纸 bàozhǐ báo
- hơn 送 sòng giao, đưa, tiển, đưa tiển
- thêm yíxià 1 chút, 1 xíu (được
一下
dùng sau động từ để 可以 kěyǐ không tệ, tạm được
diễn tả người nào đó 不错 búcuò tuyệt, khá tốt
thực hiện việc gì trong 考试 kǎoshì cuộc thi, bài kiểm tra
thời gian ngắn)
意思 yìsi nghĩa, ý nghĩa
牛奶 niúnǎi sữa bò
咖啡 kāfēi cà phê
牛 niú bò
đối với, cho (được dùng
奶 nǎi sữa 对 duì trước danh từ hoặc đại
房间 fángjiān phòng từ)
丈夫 zhàngfu chồng (ngôi thứ 3) 以后 yǐhòu sau này, về sau
旁边 pángbian bên cạnh 有点儿 yǒudiǎnr hơi
真 zhēn thật, quả là 就是 jiùshì chỉ là (đảo ý)
粉色 fěnsè màu hồng 打球 dǎ qiú đánh bóng, đánh banh
粉 fěn có màu hồng 杯 bēi ly
颜色 yánsè màu, màu sắc zhè liàng
这两天 mấy ngày nay
左边 zuǒbian bên trái tiān
红色 hóngsè màu đỏ Bài 6 你怎么不吃了?
红 hóng có màu đỏ 门 mén cửa, cổng
这里 zhèli trong đây 外 wài bên ngoài
Bài 4 这个工作是他帮我介绍的。 自行车 zìxíngcchē
xe đạp
生日 shéngrì sinh nhật 羊肉 yángròu
thịt dê / cừu
快乐 kuàilè vui vẻ 羊 yáng dê
cho (được dùng sau 肉 ròu thịt
给 gěi
động từ; V + prep) 好吃 hǎochīngon
送给 đưa cho, giao cho 面条 miàntiáo
mì sợi
对 duì đúng vậy, đúng 面 miàn mì
nhận, nghe /trả lời (điện 打篮球 dǎ lánqiú
chơi bóng rổ
接 jiē
thoại) lán rổ

晚上 wǎnshang buổi tối
因为 yīnwèibởi vì
问 wèn hỏi
所以 suǒyǐ cho nên
非常 fēicháng rất, vô cùng
游泳 yóu yǒng
bơi
开始 kāishǐ bắt đầu
经常 jīngcháng
thường xuyên
已经 yǐjīng đã
公斤 gōngjīn
kilogram
长 cháng dài, lâu
斤 jīn cân (1/2kg)
两 liǎng hai
姐姐 jiějiechị gái
帮 bāng giúp, giúp đỡ
还 hái còn + V
介绍 jièshào giới thiệu lấy, ăn (thay thế cho 1
Bài 5 就买这件吧。 来 lái
động từ nhất định)
外面 wàimiàn bên ngoài 看 kàn thăm
准备 zhǔnbèi chuẩn bị, định, dự định Bài 7 你家离公司远吗?
thì (được dùng để chỉ lớp học, phòng học (địa
就 jiù một kết luận hay sự 教室 jiàoshì
điểm)
kiên quyết) 机场 jīchǎng sân bay
鱼 yú cá, món cá nghiêm túc, cố gắng, nỗ
được dùng ở cuối câu 好好 hǎohāo
lực, từ từ…
để chỉ sự thương lượng, 路 lù đường, lối đi
吧 ba
lời đề nghị, thỉnh cầu
路上 lùshang trên đường
hay mệnh lệnh
下 xià xuống
cái, chiếc (được dùng
件 jiàn 离 lí cách
cho áo)
还 hái cũng, khá + A 公司 gōngsī công ty
远 yuǎn xa 张欢 Zhāng Huān
Trương Hoan
公共汽 gōnggòng - đã
xe buýt 都 dōu
车 qìchē - đều (S số nhiều)
公共 gōnggòng công cộng 了没有 le méiyǒu chưa? = 了吗?
汽车 qìchē xe ôtô Bài 10 别找了,手机在桌子上呢。
小时 xiǎoshí giờ (đồng hồ) môn, giờ học, bài, lớp,
课 kè
慢 màn chậm tiết
快 kuài nhanh 帮助 bāngzhù giúp đở, giúp ích
trãi qua, ăn (mừng), yǒu
有帮助 có lợi
过 guò qua, kinh qua, từng, đã bāngzhù
từng, - đừng
走 zǒu đi, đi bộ (bằng chân) - không cần, không phải
不要 búyào
dào đến, tới (không có nhu cầu hoặc

không cần thiết phải)
饭馆 fànguǎn quán ăn
别 bié đừng
Bài 8 让我想想再告诉你。
哥哥 gēge anh trai
hãy, hẳng, lại, lần nữa,
再 zài 鸡蛋 jīdàn trứng gà
sẽ, tiếp
让 ràng bảo, để, bắt, kêu 鸡 jī gà
告诉 gàosù nói cho biết 蛋 dàn trứng
等 děng đợi 西瓜 xīguā dưa hấu
找 zhǎo tìm 正在 zhèngzài đang
事情 shìqing việc, sự việc 手机 shǒujī điện thoại di động
服务员 fúwùyuán nhân viên phục vụ 洗 xǐ giặt, rửa
- mở 午饭 wǔfàn cơm trưa, bữa trưa
开 kāi - lái 外边 wàibian bên ngoài
- bắt đầu Bài 11 她比我大三岁。
gọi, kêu, hú, điều 唱歌 chàng gē hát
叫 jiào
(động), bố trí, nói, bảo 男 nán thuộc về nam giới
白 bái có màu trắng 女 nǚ thuộc về nữ giới
黑 hēi có màu đen trẻ con, trẻ em, con cái
孩子 háizi
贵 guì đắt nói chung
Bài 9 题太多,我没做完。 右边 yòubian bên phải
错 cuò sai, nhầm hơn (dùng trong cấu
比 bǐ
打错 dǎcuò gọi nhầm trúc so sánh)
từ (trước thời gian / địa 卖 mài mua
从 cóng
điểm) 便宜 piányi rẻ
跳舞 tiào wǔ múa, khiêu vũ 一些 yìxiē 1 chút
第一 dì yī thứ nhất, đầu tiên 点儿 diǎnr 1 ít
第 dì thứ (tự) 前边 qiánbian phía trước
次 cì lần 说话 shuō huà nói chuyện
希望 xīwàng mong, hi vọng 可能 kènéng có lẽ, có thể
跟 gēn và, với, cùng 去年 qùnián năm ngoái
问题 wèntí vấn đề, câu hỏi 姓 xìng mang họ
没问题 méi wèntí không có vấn đề gì 见 jiàn thấy, xem, gặp, nhìn
欢迎 huānyíng hoan nghênh 就是 jiù shì chính là
找到 zhǎodào tìm thấy Bài 12 你穿得太少了。
上班 shàng bān đi làm 得 de bổ ngữ trạng thái (được
懂 dǒng hiểu, biết dùng sau động từ hay
完 wán xong, hết tính từ, theo sau là bổ
ngữ chỉ kết quả hay
题 tí câu hỏi
mức độ) - adj + 天 = N
早 zǎo sớm - 天 + adj + 了: miêu tả
睡 shuì ngủ sự biến đổi của thời tiết
不怎么 bù chẳng / chả ra làm sao 自己 zìjǐ tự, bản thân + V
样 zěnmeyàng cả 百 bǎi một trăm, trăm
妻子 qīzi vợ (ngôi thứ 3) Bài 15 新年就要到了。
雪 xuě tuyết 日 rì ngày
下雪 xià xuě tuyết rơi 新年 xīnnián năm mới, tết
零 líng số không 要
零下... líng xià... dù 就要
âm ... độ + V + 了: sắp
度 快要
度 dù độ (đơn vị đo nhiệt độ) 快
穿 chuān mặc, mang 票 piào vé
进 jìn vào 火车站 huǒchēzhàn ga tàu hỏa
弟弟 dìdi em trai 火车 huǒchē xe lửa
近 jìn gần 站 zhàn trạm, ga
fángzi nhà mọi người (gần gủi
房子 大家 dàjiā
hơn)
Bài 13 门开着呢。
càng, hơn, hơn nữa
đang: 更 gèng
+ adj/ Vcảm xúc
+ hành vi đang diễn ra
妹妹 mèimei em gái
着 zhe + trạng thái đang tồn tại
được dùng để chỉ trạng 阴 yīn u ám, nhiều mây
thái Bài 1 周末你有什么打算?
手 shǒu tay 周末 zhōumò cuối tuần
拿 ná cầm, nắm, lấy - kế hoạch
铅笔 qiānbǐ bút chì 打算 dǎsuàn - dự định, định, tính
(làm gì)
Yáng
羊笑笑 Dương Tiếu Tiếu được dùng ở cuối câu
Xiàoxiao
啊 a để khẳng định hoặc
lớp học (tổ chức, tập
班 bān biện minh cho điều gì
thể)
跟 gēn cùng, với
sinh ra, mọc ra, chỉ sự
sinh trưởng, từ trạng 一直 yìzhí suốt, liên tục
长 zhǎng 游戏 yóuxì trò chơi
thái không có  có,
nhỏ  lớn 作业 zuòyè bài tập về nhà
笑 xiào cười nôn nóng, gấp gáp, lo
着急 zháojí
宾馆 bīnguǎn khách sạn lắng
thẳng, cứ, mãi, suốt, 复习 fùxí ôn tập
一直 yìzhí nánfāng phía nam, miền nam
vẫn 南方
往 wǎng về phía 北方 běifāng phía bắc, miền bắc
路口 lùkǒu giao lộ 面包 miànbāo bánh ngọt, bánh mì
Bài 14 你看过那个电影吗? mang theo, đeo, vác,
带 dài
有意思 yǒu yìsi thú vị đội
意思 nghĩa, ý nghĩa 地图 dìtú bản đồ
但是 dànshì nhưng 搬 bān chuyển, dọn, dời
虽然 suīrán mặc dù, tuy Bài 2 他什么时候回来?
次 cì lần 腿 tuǐ chân (thắt lưng  gót)
好几次 rất nhiều lần 疼 téng đau, nhức
玩儿 wánr chơi, chơi đùa 脚 jiǎo bàn chân
晴 qíng có nắng, nắng ráo 树 shù cây
天 tiān trời: 容易 róngyì dễ, dễ dàng
难 nán khó, khó khăn
太太 tàitai bà, quý bà 年轻 niánqīng trẻ tuổi
秘书 mìshù thư ký 认真 rènzhēn nghiêm túc, chăm chỉ
经理 jīnglǐ giám đốc 客人 kèrén khách, khách hàng
办公室 bàngōng shì
văn phòng 李小美 Lǐ Xiǎoměi Lý Tiểu Mỹ
辆 liàng chiếc (dùng cho xe cộ) Bài 5 我最近越来越胖了。
- lầu, tầng 发烧 fā shāo sốt
楼 lóu
- tòa, tòa nhà 为 wèi cho
拿 ná cầm, lấy 照顾 zhàogù chăm sóc
cây, con (dùng cho vật 用 yòng dùng, cần
把 bǎ
có cán hoặc tay cầm) gǎnmào bị cảm
感冒
伞 sǎn ô (dù)
张 Zhāng Trương (họ)
胖 pàng béo, ú, mập
季节 jìjié mùa
其实 qíshí thật ra
当然 dāngrán đương nhiên, dĩ nhiên
瘦 shòu gầy, ốm, gầy cồm
春天 chūn tiān mùa xuân
Bài 3 桌子上放着很多饮料。 cǎo cỏ, thảo

还是 háishi hay
夏天 xià tiān mùa hè
爬山 pá shān leo núi
裙子 qúnzi váy
小心 xiǎoxīn cẩn thận gần đây, dạo này (thời
cái (dùng cho quần, 最近 zuìjìn
条 tiáo gian)
váy, ...) yuè càng

裤子 kùzi quần
Bài 6 怎么突然找不到了?
记得 jìde nhớ, còn nhớ
眼镜 yǎnjìng mắt kính
衬衫 chènshān áo sơmi
突然 tūrán bỗng nhiên, bỗng dưng
元 yuán đồng, tệ (đơn vị tiền tệ)
离开 lí kāi rời khỏi, tách khỏi
新鲜 xīnxiān tươi
清楚 qīngchu rõ ràng
甜 tián ngọt
刚才 gāngcái lúc nãy
只 zhǐ chỉ
帮忙 bāng máng giúp, giúp đỡ
放 fàng đặt, để, cất - vô cùng, rất, đặc biệt
饮料 yǐnliào đồ uống, thức uống 特别 tèbié
- đặt biệt
或者 huòzhě hoặc giải thích, trình bày (nội
讲 jiǎng
舒服 shūfu dễ chịu, thoải mái dung kiến thức)
花 huā hoa 明白 míngbai rõ ràng, dễ hiểu
绿 lü` có màu xanh lá cây tập thể dục, luyện tập
锻炼 duànliàn
Bài 4 她总是笑着跟客人说话。 (thể chất)
- cuộc thi đấu 音乐 yīnyuè nhạc, âm nhạc
比赛 bǐsài
- thi đấu 公园 gōngyuán công viên
照片 zhàopiàn bức ảnh 聊天儿 liáo tiān (r) tán gẫu, chém gió
年级 niánjí khóa, niên, cấp, lớp 睡着 shuì zháo ngủ được
又 yòu vừa 更 gèng càng, hơn, hơn nữa
聪明 cōngming thông minh Bài 7 我跟她都认识五年了。
热情 rèqíng nhiệt tình 同事 tóngshì đồng nghiệp
nổ lực, cố gắng, hăng 以前 yǐqián trước đây, trước kia
努力 nǔlì
hái, tích cực làm việc 银行 yínháng ngân hàng
总是 zǒngshì thường, luôn luôn 久 jiǔ lâu, lâu dài
回答 huídá trả lời 感兴趣 gǎn xìngqù có hứng thú, thích
- đứng 结婚 jié hūn kết hôn, cưới
站 zhàn
- trạm hoan nghênh, chào
饿 è đói 欢迎 huānyíng
mừng
超市 chāoshì siêu thị 迟到 chídào đến muộn, đến trễ
蛋糕 dàngāo bánh kem
半 bàn một nữa, rưỡi 换 huàn đổi, thay thế
接 jiē đón 地方 dìfang chổ, nơi, địa phương
一刻 kè 15 phút 中介 zhōngjiè môi giới
差 chà kém, thiếu 主要 zhǔyào chủ yếu
Bài 8 你去哪儿我就去哪儿。 环境 huánjìng môi trường sống
又 yòu lại 附近 fùjin vùng lân cận, gần đây
满意 mǎnyì hài lòng, vừa ý Bài 11 别忘了把空调关了。
电梯 diàntī thang máy 图书馆 túshūguǎn
层 céng tầng 借 jiè
害怕 hài pà sợ 词典 cídiǎn
熊猫 xióngmāo gấu trúc, panda 还 huán
见面 jiàn miàn gặp, gặp nhau 灯 dēng
安静 ānjìng yên tĩnh 会议 huìyì
可乐 kělè coca cola 结束 jièshù
一会儿 yíhuìr 1 lát, chốc lát 忘记 wàngjì
马上 mǎshàng liền, ngay, ngay lập tức 空调 kōngtiáo
洗手间 xǐshǒujiān nhà vệ sinh 关 guān
老 lǎo già, cũ 地铁 dìtiě
几乎 jīhū gần như, hầu như 双 shuāng
变化 biànhuà thay đổi, biến hóa 筷子 kuàizi
健康 jiànkāng khỏe mạnh, sức khỏe 啤酒 pí jiǔ
重要 zhòngyào quan trọng 口 kǒu
Bài 9 他的汉语说的跟中国人一样好。 瓶子 píngzi
中文 Zhōngwén Tiếng Trung Quốc 笔记本 bǐjìběn
班 bān lớp (电脑) (diànnǎo)
一样 yíyàng giống nhau, như nhau 电子邮 diànzǐ
大山 Dàshān Đại Sơn 件 yóujiàn
李静 Lǐ Jìng Lý Tịnh 习惯 xíguàn
最后 zuìhòu (cái) cuối cùng Bài 12 把重要的东西放在我这儿吧。
放心 fàng xīn yên tâm 太阳
一定 yídìng nhất định, chắc chắn 西
担心 dān xīn lo lắng 生气
比较 bǐjiào tương đối, khá 行李箱
了解 liǎojiě hiểu rõ 自己
先 xiān trước, trước hết 包
中间 zhōngjiān giữa, chính giữa 发现
参加 cānjiā tham gia, tham dự 护照
影响 yǐngxiǎng ảnh hưởng 起飞
Bài 10 数学比历史难多了。 司机
chiều cao, vóc dáng, 教
个子 gèzi
thân hình 画
矮 ǎi thấp, lùn 需要
历史 lìshǐ môn lịch sử 黑板
体育 tǐyù môn thể dục
数学 shùxué môn toán
方便 fāngbiàn thuận tiện
自行车 zìxíngchē xe đạp
骑 qí cưỡi, đi
旧 jiù cũ
ǒǎǐǔō
1 一 yī 昨天 / 今天 / 明天

2 二 èr 去年 / 今年 / 明年

3 三 sān 上午/ 中午 / 下午

4 四 sì 再见 / 看见

5 五 wǔ
6 六 liù 上面 (上) / 下面 (下) / 里面 (里) / 前面 (前) / 后
面 (后)
7 七 qī
bên trên / bên dưới / bên trong/ phía trước/ phía sau
8 八 bā
哪 哪儿 哪个
9 九 jiǔ nào đâu cái nào
那 那儿 那个
10 十 shí kia, đó chổ đó, ở kia cái đó
星期日 / 星期天 : Chủ nhật 这 这儿 这个
đây, này chổ này, ở đây cái này
两点 /liǎng diǎn/ : 2 giờ 些 这些 一点儿
1 ít, 1 vài những thứ này 1 ít, 1 chút
零 /líng/ : 0, lẻ
姐姐 : chị
忙 /máng/ : bận
号码 /hàomǎ/ : con số
电影院 /diànyǐngyuàn/ : rạp chiếu phim
Tên Riêng
张 /Zhāng/ : Trương (họ)
李月 /Lǐ Yuè/ : Lý Nguyệt
谢朋 /Xiè Péng/ : Tạ Bằng
王方 /Wáng Fāng/ : Vương Phương
乔丹 /Qiáodān/ : Michael Jordan
姚明 /Yáo Míng/ : Diêu Minh
乔布斯 /Qiáobùsī/ : Steve Jobs
李娜 /Lǐ Nà/ : Li Na
玛丽 /Mǎlì/ : Mary
大卫 /Dàwèi/ : David
安妮 /Ānni/ : Anne
丽丽 /Lìli/ : Lyli
巴黎 /Bālí/ : Paris
北京 /Běijīng/ : Bắc Kinh
花花 /Huāhua/ : Hoa Hoa (tên con mèo)

You might also like