You are on page 1of 13

Từ vựng (9 – 15)

猫 māo mèo
狗 gǒu chó

在 zài
exist, be
住 zhù Stay, live / ở
那儿 nàr chỗ đó
Nào
哪儿 nǎr
thường là ?
这儿 zhèr chỗ này, ở đây
椅子 yǐzi Cái ghế
桌子 zhuōzi Cái bàn
杯子 bēizi Cái cốc, ly
坐 zuò ngồi
做 Zuò Làm – do sth
Công việc
工作 gōngzuò
làm
公司 gōngsī Công ty
小 xiǎo nhỏ
大 dā lớn
nhiều
多 duō
Bao nhiêu + 钱
不多 Bù duō Ko nhiều = ít
少 shǎo Ít
不少 bù shǎo Ko ít = nhiều
儿子 érzi con trai
医院 yīyuàn bệnh viện
医生 yīshēng bác sĩ
cha, bố
爸爸 bàba
dad
Father
父亲 fùqīn
phụ thân
电脑 diànnǎo máy vi tính
电视 diànshì Ti vi
电影 Diànyǐng Phim, movie,
flim
电影院 diànyǐngyuàn rạp chiếu phim
商店 Shāngdiàn cửa hàng
学校 Xuéxiào trường học
银行 Yínháng Ngân hàng
Khách sạn
饭店 fàndiàn
Nhà hàng
图书馆 Túshū guǎn Li1brary

hiệu sách
书店 Shūdiàn
bookstore
英语书 Yīngyǔ shū Sách tiếng Anh
飞机场 Fēijī chǎng Sân bay
飞机 Fēijī Máy bay
和 hé và
本 běn quyển, cuốn
没有 méiyǒu không có
能 néng có thể
给 Gěi cho
Bây giờ, hiện
现在 Xiànzài
tại
giờ/hour
Adv đứng sau S
点 Diǎn S+adv+V
vd: 他几点吃
饭?
分 Fēn
Phút
分钟 fēnzhōng
早上 zǎoshang Sáng sớm
上午 shàngwǔ buổi sáng
中午 Zhōngwǔ Buổi trưa
下午 Xiàwǔ buổi chiều
晚上 Wǎnshàng buổi tối
午夜 Wǔyè
midnight
半夜 Bànyè
时候 Shíhou Lúc, khi / when
Về, trở về /
回 Huí
come back
gặp gỡ - meet
be able/likely to
会 Huì
sẽ (thời tiết)
biết
我们 Wǒmen Chúng ta
吃饭 Chī fàn Ăn cơm
Ăn cơm tối
吃晚饭 Chī wǎnfàn
Have dinner
Thời tiết
天气 Tiānqì Đứng sau địa
danh/ danh từ
城市 chéngshì Thành phố
Như thế nào?
怎么样 zěnmeyàng
How
太 Tài Quá, lắm
热 Rè nóng
下雨 Xiàyǔ Trời mưa
冷 lěng lạnh
小姐 xiǎojiě Cô, tiểu thư
来 lái Đến, tới
Sức khoẻ; cơ
身体 shēntǐ thể
Thân thể
些 xiē Một ít, một vài
水果 Shuǐguǒ Trái cây
水 Shuǐ Nước
喜欢 Xǐhuān thích
爱 Ài Yêu, thích
Ái tình
爱情 Àiqíng
Tình yêu
喂 wèi alo, này
也 yě cũng
学习 xuéxí học
睡觉 Shuì jiào ngủ
打电话 Dǎ diànhuà gọi điện thoại
thường đứng
啊 a
cuối câu
吧 ba trợ từ
东西 dōngxi đồ, đồ đạc
一点儿 yìdiǎnr một chút
苹果 píngguǒ trái táo
看见 kànjiàn nhìn thấy
tiên sinh
先生 xiānsheng
họ + tiên sinh
开 kāi lái (xe)
xa (hánviệt) ->
车 chē
xe
出租车 Chūzū chē taxi
回来 huílai quay về
y phục
衣服 yīfu
quần áo
đẹp (bên ngoài)
(người, phong
漂亮 piàoliang
cảnh, quần áo,
chó,mèo)
đẹp bên trong
lẫn ngoài
美丽 měili
(người, phong
cảnh)
少 shǎo ít
不少 bùshǎo nhiều
những thứ này
这些 zhèxiē
những điều này
都 dōu đều
看👀 Kàn
说🗣 Shuō
读👁 Dú
写✍🏻 Xiě
Tīng
听👂🏻
认识 rènshi Quen biết
年 Nián Năm
大学 dàxué đại học
Cùng
一起 Yīqǐ
together
Vui
高兴 Gāoxìng
phấn khởi

李 lǐ
họ ng
Trương
张 Zhāng
Họ ng
先生 Xiānshēng Tiên sinh
Vương Phương
王方 Wáng Fāng
( tên người)
Tạ Bằng ( tên
谢朋 Xiè Péng
người)
大卫 Dàwèi David
玛丽 Mǎlì Mary
Phương hướng - Vị trí
下 xià dưới, phía dưới
上 shang Trên, phía trên
下面 xiàmiàn Bên dưới
上面 Shàngmiàn Bên trên
前面 qiánmiàn đằng trước
后面 hòumiàn đằng sau
Before / trước
Đứng sau từ chỉ
前 qián tgian
点/ 星期 /
天 +前
后 hòu Sau / after
里 Li / lǐ Bên trong

Địa điểm - địa danh


Bắc Kinh (thủ
北京 Běijīng
đô TQ)
胡志明市 Hú Zhī Míng Thành phố Hồ
Shì Chí Minh
越南 Yuènán Vietnam
西贡 xīgòng Saigon
中国 zhōngguó China
美国 měiguó U.S
韩国 Hánguó Korea
日本 rìběn Japan
意大利 yìdàlì Italy
法国 fàguó France
WH - questions
什么 Shénme What
什么时候 shénme shíhòu When
为什么 wèishéme Why
怎么 zěnme How
在哪里 zài nǎlǐ Where
因为 yīnwèi Because
谁 Shéi Who
不用担心 Bùyòng dānxīn Don’t worry

Từ ngoài
先生 Xiānshēng Tiên sinh
女士 Nǚshì Nữ sĩ
Bộ phận quan
公关 Gōng guān
hệ công chúng
同志 Tóng zhì Đồng chí
牛郎 Niú láng Ngưu lang
月老 Yuè Lǎo Nguyệt lão
Sổ của nguyệt
姻缘册 Yīn yuán cè lão
Sổ nhân duyên
红线 Hóng xiàn Tơ hồng
Ông Nguyệt Bà
月老月破 yuè lǎo yuè pó
Nguyệt
孟婆 Mèng Pó Mạnh bà
Chén canh của
孟婆汤 Mèng Pó tāng
mạnh bà
酒窝 jiǔ wō Lúm đồng tiền
Lúm đồng tiền
梨涡 Lí wō
gần khoé môi
槗 qiáo sông
tiền / money
钱 qián
pinyin giống 前

You might also like