现在 xiànzài 点 diã n Lượng từ 分 fēn Lượng từ 中午 zhōngwǔ Danh từ 吃饭 chī fàn Động từ 时侯 shíhou Danh từ 回 huí Động từ 我们 wõmen danh từ 电影 diànyĩng danh từ 住 zhù Động từ 前 qián danh từ 北京 Běijīng danh từ riêng 天气 tiānqì danh từ 怎么样 zěnmeyàng đại từ 太。。。了 tài…le phó từ 热 rè tính từ 冷 lẽng tính từ 下雨 xià yũ Động từ 下 xià Động từ 雨 yũ Động từ 小姐 xiãojiẽ danh từ 来 lái Động từ 身体 Shēntǐ danh từ 爱 ài Động từ 些 xiē Lượng từ 水果 shuĩ guõ danh từ 水 shuĩ danh từ 喂 wèi từ cảm thán 学习 xuéxí Động từ 大卫 Dàwèi danh từ riêng 上午 shàngwũ danh từ 睡觉 shuì jiào Động từ 电视 diànshì danh từ 喜欢 xĩhuan Động từ 给 gẽi giới từ 打电话 dã diànhuà Động từ 吧 ba trợ từ 东西 dōngxi danh từ 一点儿 yìdiãner số lượng 苹果 píngguõ danh từ 看见 kànjiàn Động từ 先生 xiānsheng danh từ 开 kāi động từ 车 chē danh từ 回来 húilai Động từ 分钟 fēnzhōng danh từ 后 hòu danh từ 张 Zhāng danh từ riêng 衣服 yīfu danh từ 漂亮 piàoliang tính từ 啊 a trợ từ 少 shão tính từ 不少 bù shão tính từ 这些 Zhèxiē Động từ 都 Dōu phó từ 认识 rènshi Động từ 年 nián danh từ 大学 dà xué danh từ 饭店 fàndiàn danh từ 出租车 chūzūchē danh từ 一起 yìqĩ phó từ 高兴 gāoxìng tính từ 听 tīng Động từ 飞机 fēijī danh từ 1-U15
Hiện tại, hiện nay
giờ phút buổi trưa ăn cơm lúc, khi về, trở về chúng ta phim ở (sống ở) trước Bắc Kinh thời tiết như thế nào quá, lắm quá, lắm lạnh trời mưa rơi mưa cô (MS) đến, tới (rồi) sức khoẻ,cơ thể yêu, thích một ít, một vài trái cây nước a lô, này học David buổi sáng ngủ TV thích cho gọi điện thoại nhé, đi, nha đồ đạc một ít, một chút táo nhìn thấy ông, ngài(MR) lái xe quay về, trở lại phút sau Trương quần áo đẹp dùng cuối câu để khẳng định hay biện hộ ít nhiều những thứ này, điều này đều quen, biết năm đại học khách sạn, nhà hàng taxi cùng vui, phấn khởi nghe máy bay HSK2 U1-U5 旅游 Lǚyóu động từ du lịch 觉得 juéde động từ cho rằng, nghĩ rằng 最 zuì phó từ nhất 为什么 wèi shénme từ để hỏi tại sao 运动 yùntòng danh từ môn thể thao 踢足球 Tī zúqiú động từ đá bóng 一起 yìqĩ phó từ cùng 要 yào động từ muốn, cần 新 Xīn tính từ mới 它 Tā danh từ nó 眼睛 yãnjing danh từ mắt 花花 huahua danh từ riêng Hoa Hoa 月 yuè danh từ tháng 椅子 yĩzi danh từ cái ghế 早上 Zǎoshang danh từ buổi sáng 下午 Xiàwǔ danh từ buổi chiều 晚上 wãnshang danh từ buổi tối 生病 Shēngbìng động từ bị bệnh, ốm 每 mẽi đại từ mỗi 跑步 pão bù động từ chạy bộ 起床 qĩ chuáng động từ thức dậy 药 yào danh từ thuốc 身体 Shēntǐ danh từ sức khoẻ 出院 Chūyuàn động từ xuất viện 出 Chū động từ ra ngoài 高 Gāo tính từ cao 米 mĩ lượng từ mét 知道 Zhīdào động từ biết 休息 Xiūxí động từ nghỉ ngơi 忙 máng tính từ bận 时间 Shíjiān danh từ thời gian 后边 hòubian danh từ phía sau 前边 qiánbian danh từ phía trước 右边 yòubian danh từ bên phải 左边 zuõbian danh từ bên trái 中间 Zhōngjiān danh từ chính giữa 旁边 pángbian danh từ bên cạnh 手表 shõubião danh từ đồng hồ đeo tay 千 Qiān số nghìn 报纸 bàozhĩ danh từ báo 送 sòng động từ giao,đưa 一下 yíxià số lượng một chút, lát, xíu 牛奶 niúnãi danh từ sữa bò 房间 Fángjiān danh từ phòng 丈夫 zhàngfu danh từ chồng 真 Zhēn phó từ thật, quả là 粉色 fẽnsè danh từ màu hồng 粉 fẽn tính từ có màu hồng 颜色 yánsè danh từ màu sắc 红色 hóngsè danh từ màu đỏ 红 hóng tính từ có màu đỏ 看书 kàn shú động từ đọc sách 工作 Gōngzuò danh từ công việc 生日 Shēngrì danh từ sinh nhật 快乐 kuàilè tính từ vui vẻ 给 gẽi giới từ cho (dùng sau động từ) 接 Jiē động từ nhận, nghe, trả lời, điện thoại 问 wèn động từ hỏi 非常 Fēicháng phó từ rất, vô cùng 开始 Kāishǐ động từ bắt đầu 已经 Yǐjīng phó từ đã 长 cháng tính từ dài,lâu 两 liãng số hai 帮 Bāng động từ giúp đỡ 介绍 jièshào động từ giới thiệu 打球 Dǎqiú động từ chơi bóng 休息 Xiūxi động từ nghỉ ngơi 外面 wàimiàn danh từ bên ngoài 准备 zhũnbêì động từ dự định 就 jiù phó từ dùng để chỉ kết luận hay sự kiên quyết 鱼 yú danh từ cá 件 jiàn lượng từ cái, chiếc ( áo) 还 hái phó từ cũng, khá 可以 kẽyĩ tính từ không tệ, tạm được 不错 búcùo tính từ tuyệt, khá tốt 考试 kãoshì danh từ cuộc thi, bài kiểm tra 意思 yìsi danh từ nghĩa, ý nghĩa 咖啡 Kāfēi danh từ cà phê 对 duì giới từ đối với, cho 以后 yĩhòu danh từ sau này