You are on page 1of 9

HSK1 U11-U15

Danh từ chỉ thời gian


现在 xiànzài
点 diã n  Lượng từ
分 fēn Lượng từ
中午 zhōngwǔ Danh từ
吃饭 chī fàn Động từ
时侯 shíhou Danh từ
回 huí Động từ
我们   wõmen danh từ
电影 diànyĩng danh từ
住 zhù  Động từ
前 qián danh từ
北京 Běijīng danh từ riêng
天气 tiānqì danh từ
怎么样 zěnmeyàng đại từ
太。。。了 tài…le phó từ
热 rè tính từ
冷 lẽng tính từ
下雨 xià yũ Động từ
下 xià Động từ
雨 yũ Động từ
小姐  xiãojiẽ danh từ
来 lái Động từ
身体 Shēntǐ danh từ
爱 ài Động từ
些 xiē Lượng từ
水果 shuĩ guõ danh từ
水 shuĩ danh từ
喂 wèi từ cảm thán
学习 xuéxí Động từ
大卫 Dàwèi danh từ riêng
上午  shàngwũ danh từ
睡觉 shuì jiào Động từ
电视 diànshì danh từ
喜欢 xĩhuan Động từ
给 gẽi giới từ
打电话  dã diànhuà Động từ
吧  ba trợ từ
东西 dōngxi danh từ
一点儿 yìdiãner số lượng
苹果 píngguõ danh từ
看见   kànjiàn Động từ
先生  xiānsheng danh từ
开 kāi động từ
车 chē danh từ
回来 húilai Động từ
分钟 fēnzhōng danh từ
后 hòu danh từ
张 Zhāng danh từ riêng
衣服 yīfu danh từ
漂亮 piàoliang tính từ
啊 a trợ từ
少 shão tính từ
不少 bù shão tính từ
这些 Zhèxiē Động từ
都 Dōu phó từ
认识 rènshi Động từ
年 nián danh từ
大学 dà xué danh từ
饭店 fàndiàn danh từ
出租车 chūzūchē danh từ
一起 yìqĩ phó từ
高兴 gāoxìng tính từ
听 tīng Động từ
飞机 fēijī danh từ
1-U15

Hiện tại, hiện nay


giờ
phút
buổi trưa
ăn cơm
lúc, khi
về, trở về
chúng ta
phim
ở (sống ở)
trước
Bắc Kinh
thời tiết
như thế nào
quá, lắm
quá, lắm
lạnh
trời mưa
rơi
mưa
cô (MS)
đến, tới (rồi)
sức khoẻ,cơ thể
yêu, thích
một ít, một vài
trái cây
nước
a lô, này
học
David
buổi sáng
ngủ
TV
thích
cho
gọi điện thoại
nhé, đi, nha
đồ đạc
một ít, một chút
táo
nhìn thấy
ông, ngài(MR)
lái
xe
quay về, trở lại
phút
sau
Trương
quần áo
đẹp
dùng cuối câu để khẳng định hay biện hộ
ít
nhiều
những thứ này, điều này
đều
quen, biết
năm
đại học
khách sạn, nhà hàng
taxi
cùng
vui, phấn khởi
nghe
máy bay
HSK2 U1-U5
旅游   Lǚyóu  động từ du lịch
觉得 juéde động từ cho rằng, nghĩ rằng
最 zuì phó từ nhất
为什么   wèi shénme từ để hỏi tại sao
运动 yùntòng danh từ môn thể thao
踢足球 Tī zúqiú động từ đá bóng
一起 yìqĩ phó từ cùng
要 yào động từ muốn, cần
新 Xīn tính từ mới
它 Tā danh từ nó
眼睛 yãnjing danh từ mắt
花花 huahua danh từ riêng Hoa Hoa
月 yuè  danh từ tháng
椅子 yĩzi danh từ cái ghế
早上 Zǎoshang danh từ buổi sáng
下午  Xiàwǔ danh từ buổi chiều
晚上 wãnshang danh từ buổi tối
生病   Shēngbìng động từ bị bệnh, ốm
每 mẽi đại từ mỗi
跑步 pão bù động từ chạy bộ
起床 qĩ chuáng động từ thức dậy
药 yào danh từ thuốc
身体 Shēntǐ danh từ sức khoẻ
出院 Chūyuàn động từ xuất viện
出 Chū động từ ra ngoài
高 Gāo tính từ cao
米 mĩ lượng từ mét
知道 Zhīdào động từ biết
休息  Xiūxí động từ nghỉ ngơi
忙 máng tính từ bận
时间 Shíjiān danh từ thời gian
后边 hòubian danh từ phía sau
前边 qiánbian danh từ phía trước
右边 yòubian danh từ bên phải
左边 zuõbian danh từ bên trái
中间 Zhōngjiān danh từ chính giữa
旁边 pángbian danh từ bên cạnh
手表 shõubião danh từ đồng hồ đeo tay
千 Qiān số nghìn
报纸 bàozhĩ danh từ báo
送 sòng động từ giao,đưa
一下 yíxià số lượng một chút, lát, xíu
牛奶 niúnãi danh từ sữa bò
房间 Fángjiān danh từ phòng
丈夫 zhàngfu danh từ chồng
真 Zhēn phó từ thật, quả là
粉色 fẽnsè  danh từ màu hồng
粉 fẽn tính từ có màu hồng
颜色 yánsè danh từ màu sắc
红色  hóngsè danh từ màu đỏ
红 hóng tính từ có màu đỏ
看书 kàn shú động từ đọc sách
工作 Gōngzuò danh từ công việc
生日 Shēngrì danh từ sinh nhật
快乐 kuàilè tính từ vui vẻ
给 gẽi giới từ cho (dùng sau động từ)
接 Jiē động từ nhận, nghe, trả lời, điện thoại
问 wèn động từ hỏi
非常 Fēicháng phó từ rất, vô cùng
开始 Kāishǐ động từ bắt đầu
已经 Yǐjīng phó từ đã
长 cháng tính từ dài,lâu
两 liãng số hai
帮 Bāng động từ giúp đỡ
介绍 jièshào động từ giới thiệu
打球 Dǎqiú động từ chơi bóng
休息  Xiūxi động từ nghỉ ngơi
外面 wàimiàn       danh từ bên ngoài
准备 zhũnbêì   động từ dự định
就 jiù  phó từ dùng để chỉ kết luận hay sự kiên quyết
鱼 yú   danh từ cá
件 jiàn  lượng từ cái, chiếc ( áo)
还 hái phó từ cũng, khá
可以 kẽyĩ  tính từ không tệ, tạm được
不错 búcùo  tính từ tuyệt, khá tốt
考试  kãoshì danh từ cuộc thi, bài kiểm tra
意思 yìsi danh từ nghĩa, ý nghĩa
咖啡  Kāfēi danh từ cà phê
对 duì giới từ đối với, cho
以后 yĩhòu danh từ sau này

You might also like