You are on page 1of 15

第三单元:倾听故事

第八课
“朝三暮四” 的古今义
1. 朝三暮四:sáng nắ ng chiều mưa
他朝三暮四,老是反复无常。
感情上朝三暮四的男人
一脚踏两船: 1 châ n đạ p 2 thuyền, bắ t cá 2 tay
我们做事情要有目标,不要朝三暮四,这样往往一事无成。
* 说三道四: dị nghi , bàn tán
不要在别人背后说三道四。

* 丢三落四:quên trc quên sau
我发觉随着年龄的增长,我变得越来越丢三落四。
* 再三再四: hết lầ n nà y đến lầ n khá c , 5 lầ n 7 lượ t
他太热情了,再三再四地邀请我去他家做客。
bù sān bú sì
* 不 三 不四: ko đàng hoàng
不要跟那些不三不四的人来往 giao du, qua lạ i 。

2. 词汇 (名):
词汇量

3. 固定 (形, 动): cố định


固定工件、固定时间
Chỗ ngồ i cố định 固定座位、địa điểm cố định 固定地点、thu nhậ p cố định 固定收入、
nghề nghiệp cố định 笃定职业
我们上课一直没有固定的教室,今天在这儿,明天在那儿。
突然间好想结婚,好想让自己的生活固定下来。
Đem giá sá ch cố định trên tườ ng. 把书架固定在墙上

jié ɡò u

4. 结构 (名): kết cấ u
建筑结构 kết cấ u kiến trú c 、人体结构
Kết cấ u cố định: 固定结构
结构稳定性
Thà nh ngữ có kết cấ u cố định, khô ng thể tù y ý sử a đổ i.
Bộ phậ n trung tâ m củ a chiếc má y nà y có kết cấ u rấ t phứ c tạ p.

5. 整体 (名):tổ ng thể >< 部分


整体形象 hình tượ ng tổ ng thể
Kết cấ u tổ ng thể 整体结构;Hiệu quả tổ ng thể 整体效果
Phong cách tổ ng thể;Lợ i ích tổ ng thể
kě xínɡ
整体而言 nhìn tổ ng thể,这方案是可 行 khả thi 的。
(从) 整体来看,….

* 整体性 (名):
成语的意义是整体性的。
经过整体性的评估,公司决定暂时停止对外投资。

6. 综合 (形, 动): tổ ng hợ p
综合练习 luyện tậ p tổ ng hợ p 、综合大学、综合课
Nă ng lự c tổ ng hợ p 综合能力;Kiến thứ c tổ ng hợ p 综合知识;Đá nh giá tổ ng hợ p 综合
评价
戏剧是一种综合艺术,它包括文学、美术、音乐、建筑各种艺术的成分。
把大家的意见综合起来。
我们要把学到的知识综合利用 。

7. 完整 (形): hoà n chỉnh


完整的句子 câ u hoà n chỉnh 、完整的家庭 gd hoà n chỉnh 、完整的意思: y hoan
chỉnh
这个杯子摔在地上居然完整无缺。
tǒ nɡ yī
我们写文章要做到前后 统 一 thố ng nhấ t ,才能使文章结构完整。
Hễ cậ u ta cả m thấ y hồ i hộ p là cứ ấ p a ấ p ú ng, nó i khô ng nổ i 1 câ u hoà n chỉnh.
她生动完整地叙述那件事。
Ngô i thà nh cổ nà y đượ c bả o tồ n tương đố i hoà n chỉnh.
相当 这套 完整 资料 价值 很有 参考
这套材料相当完整, 很有参考价值

zhé xué jiā

8. 哲学家 (名): nhà triết họ c


中国传统哲学思想:
马克思思想 tư tưở ng Má c Lênin

yù yá n

9. 寓言 (名): ngụ ngô n


一则寓言
寓言故事

wèi yǎ nɡ

10. 喂养 (动): nuô i dưỡ ng ( độ ng vậ t, ngườ i)


yīnɡ ér
喂养 婴 儿 trẻ sơ sinh / 宝宝 / 孩子
喂养动物: nuô i dưỡ ng đô ng vậ t
shà nyǎ nɡ
赡 养 父母: phụ ng dưỡ ng
抚养子女: nuô i dưỡ ng con cá i
培养人才: bồ i dưỡ ng nhâ n tà i

11. 群 (量): bầ y, nhó m


一群人、一群学生、一群猴子、一群鸟
微信群聊: nhó m nó i chuyện trên wechat
广大群众

12. 宠物 (名): pet, sủ ng vậ t


养 / 喂养宠物:
Nuô i 1 chú thỏ là m thú cưng.
“禁止携带宠物”
宠物爱好者
宠物店
铲屎官

13. 相处 (动):
她与/跟/和 同事们相处得很好。
Lớ p chú ng tô i, mọ i ngườ i đều số ng vớ i nhau rấ t thâ n thiện
邻居之间要互相关照,和睦相处。
他个很好相处的人。><
长久相处才能看清一个人。

14. 彼此 (代):双方
 做主语:
我们只见过一次,彼此不了解。
我很尊重对手,希望彼此都能有好的表现。
Hy vọ ng chú ng ta có thể 2 bên tin tưở ng nhau, hợ p tá c vui vẻ.

 做宾语:
你们兄弟俩在外要照顾好彼此。
Chú ng tô i tình như ruộ t thịt, khô ng phâ n anh tô i.

 做定语:彼此 的+ N
咱们俩彼此的性格相同,都很阳光开朗。
Hai vợ chồ ng chú ng tô i rấ t tô n trọ ng sở thích củ a nhau.
Chú ng ta khô ng nên can thiệp cuộ c số ng củ a nhau.

* 彼此彼此:
你真漂亮!- 彼此彼此。
咱们俩彼此彼此,我画得比你好不了多少。

 彼此 vs 互相?
你们是姐妹,应该__________照顾。
对同一个问题,__________的认识不同,是很正常的事情。
我们是夫妻,应该孝顺__________的父母。
现在是我们公司最困难的时候,大家应该__________支持,__________帮助。

15. 对方 (名):
我道歉了,可对方不接受。
我问了人家,但是对方不回答。

16. 表情 (名):
表情不自然。
Vẻ mặ t/biểu cả m bấ t lự c
她脸上有不满的表情。
他面无表情看着对方。
表情包:

17. 行为举止 (名):


行为举止古怪。
她的行为举止像一个小孩。
她喝醉了,行为举止不得体了。
Tô i và cậ u ấ y từ nhỏ đã chơi vs nhau, cả hai có thể hiểu đượ c ý củ a đố i phương từ
trong biểu cả m, hà nh vi cử chỉ.

* 行为 (名):
他最近行为反常。
Hà nh vi hợ p phá p
承担自己行为的后果

18. 蔬菜 (名):
据统计,人体必需的维生素 C 的 90%、维生素 A 的 60%来自蔬菜。
Rau củ là 1 trong nhữ ng thự c phẩ m khô ng thể thiếu đượ c trong việc ă n uố ng thườ ng
ngà y củ a con ngườ i.
青菜、胡萝卜、大白菜、西兰花、芹菜、卷心菜、土豆、红薯、黄瓜、冬瓜、南瓜、
丝瓜

19. 粮食 (名):
浪费粮食 >< ?
水稻是我国主要粮食作物。
Sả n lượ ng lương thự c nă m nay giả m.
Do lương thự c ko đủ , đờ i số ng củ a ngườ i dâ n vô cù ng khổ cự c.

20. 家庭 (名):
家庭和睦

21. 财产 (名):
私人财产 >< 公共财产
Con cá i là tà i sả n trâ n quý nhấ t củ a bố mẹ.
继承他母亲的财产。
他放弃了财产继承权。
Tâ m nguyện củ a ô ng ấ y là sau khi chết tà i sả n củ a ô ng sẽ phâ n cho ngườ i nghèo.
他的财产够他的家族三代人用了。
夫妻离婚都会涉及财产纠纷问题。
婚前财产:
共同财产:

22. 财力 (名):
财力丰厚
三年以来,我浪费了大量人力物力和财力,可最后一事无成。

23. 消费 (动):
减价促进了消费。
消费水平
消费量
Thó i quen tiêu dù ng
Cắ t giả m chi tiêu
消费群体
消费者
Bả o vệ lợ i ích ngườ i tiêu dù ng

24. 节省 (动):
没有吸烟习惯的人可以为自己节省一大笔钱。
新研发出来的方法大大节省了时间。
多数商人喜欢成批购买,以便节省成本。

* 节约:(一般跟资源有关)
他是个很节约的人。
家里生活条件好了,奶奶还保持节约的好习惯。
节约用水、节约粮食、节约用水、节约用电、节约时间

* 节省 VS 节约
- 节约:chỉ “不浪费,该用的才用,不该用的不用”, phạ m vi sử dụ ng khá rộ ng,
khô ng cụ thể đo lườ ng đượ c, vă n viết hơn
- 节省:có ý “即使该用的也要少用甚至不用”, thườ ng đo lườ ng hình dung đc, vă n
nó i hơn

* 小气 (形):
小气鬼

25. 更改 (动):
更改地址
更改约会时间
更改密码

26. 限制 (动, 名):


 限制 (动):
限制数量
限制宠物的食量
Giớ i hạ n độ tuổ i
Giớ i hạ n sự phá t triển
Số chữ trong bà i vă n khô ng hạ n chế.
限量版:

 限制 (名):
由于时间的限制,我们也只能是草率了事。
有一定的限制。
受法律限制。
Khô ng chịu sự giớ i hạ n nà o.

27. 猪 (名): ^(* ̄(oo) ̄)^

28. 调皮 / 淘气 / 顽皮 (形):
调皮的孩子

29. 水果 / 果实 / 果子 / 瓜果 (名):

30. 橡子/ 橡果 (名):quả sồ i

31. 馒头 (名):

32. 不足 (动/形, 名):


 S + 不足
时间不足
力量不足
Nhâ n lự c ko đủ
Bằ ng chứ ng ko đủ
Lý do cô ng ty chú ng tô i khô ng tuyển bạ n là vì kinh nghiệm củ a bạ n ko đủ .
不足之处

自已的不足
缺点和不足

33. 倒 (动, 副):


dǎo
 倒 (动):
摔倒、撞倒、晕倒
风把树刮倒了。
倒闭
dào
 倒 (动):
 Đả o ngượ c, ngượ c lạ i:
把手机倒过来。
倒数第一名
在湖面看到风景的倒影。
“福倒了”
 Ró t, đổ ra:
倒茶
倒垃圾
Con mau ró t nướ c nó ng và o bình đi, cẩ n thậ n kẻo bỏ ng.

dào
 倒 (副) + V/adj:
 Biểu thị sự tương phả n vớ i sự thự c hoặ c trá i về tình về lý (biểu thị phả n đố i).
你说得倒轻松,做起来可就难了。
少年不解地说:“怎么勇敢倒成为缺点了呢?”
Tô i khô ng thể hiểu đượ c 1 điều kiện phí lý như vậ y sao cậ u lạ i có thể đồ ng ý.

 没想到/竟然:Biểu thị sự việc xảy ra ngoà i dự tính


他经常不去上课, 成绩倒考得不错。
小刘的房子虽然小了点,不过收拾得倒还干净。
Nhà hà ng nà y khô ng gian bình thườ ng, khô ng ngờ mó n thứ c ă n lạ i rấ t ngon.
Khô ng ngờ vậ t giá ở thà nh phố lớ n như Thượ ng Hả i cũ ng khô ng đắ t lắ m.

 Thì cũ ng … (nhưng/ chỉ là ):Biểu thị nhượ ng bộ , vế dù ng 倒 để khẳ ng định, về sau


nó i về phương diện khá c (thườ ng mở đầ u vớ i 但是、可是、就是、不过…).
质量倒是挺好,就是价格太贵了。
我倒是挺想跟她结婚的,____________。
那本书好看倒是好看,____________。
Tô i và cậ u ấ y quen thì có quen nhưng thâ n lắ m.
Tô i thì cũ ng rấ t bằ ng lò ng tham gia hoạ t độ ng lầ n nà y đấ y, chỉ là tạ m thờ i khô ng thể
xá c định là có thờ i gian khô ng.

 Đi chứ ; hay khô ng:Biểu thị sự gạ n hỏ i, tỏ ý số t ruộ t


你倒是说说看,这件事你不负责谁负责?
你倒收不收拾房间啊,客人很快就来了。
Anh rố t cuộ c đi hay ko? Nó i 1 câ u đi chứ !

34. …来…去:(thườ ng dù ng cù ng 1 từ hoặ c từ gầ n nghĩa)


走来走去
他们研究来讨论去,还没找出原因。
他的手机不见了,很着急,___________。(…来…去)
Con chó đuổ i theo cá i đuô i củ a mình, chạ y qua chạ y lạ i trên bã i cỏ .
35. 颗 (量):
一颗葡萄 、一颗牙齿 、一颗珍珠、一颗钻石 、一颗红豆

36. 似乎 (副) + V/adj (书面语):= 好像


老板今天似乎不太高兴。
你说得似乎有点道理。
Độ t nhiên, tô i dườ ng như hình thấ y bó ng hình củ a ngườ i yêu cũ .
Cậ u xem thờ i tiết nà y, hình như lạ i sắ p có mưa lớ n rồ i.
Anh ấ y dườ ng như hiểu đượ c nghĩa củ a chữ nà y song lạ i nó i khô ng đượ c.

37. 吃亏 (动):
这么做你会吃亏的。
在谈判中我们吃亏了。
宁可自己吃亏,也不干有损朋友利益的事!
如果你想谈成生意,你就得使双方不吃亏。
我有一个比我小的弟弟,跟他在一起玩,无论什么事,总是我吃亏。我母亲教育我
应该爱护弟弟,处处为他着想,事事让着他。

生活中 点 亏 不算 吃 什么

* 亏本 (动):
这样的买卖我肯定亏本啊。
Mố i là m ă n lỗ vố n, chú ng ta việc gì phả i là m.

38. 方式 (名):(形式 – hình thứ c)


联系方式
付款方式
随机应变是一种处事方式,也是一种智慧。
Mứ c số ng củ a ng dâ n nâ ng cao rồ i, cá ch số ng cũ ng theo đó có sự thay đổ i lớ n.
Cá ch thứ c tố t nhấ t để hiểu ngườ i khá c chính là lắ ng nghe.

39. 安慰 (动, 形, 名):


我安慰了他几句。
听了你讲的话,我心里很安慰。
有他在这儿真是一个巨大的安慰。

40. 要不 / 要不然:
 要不 / 要不然:nếu khô ng thì = 否则 (否则 formal hơn)
还好碰见了你,要不然我今天肯定要迟到了。
快回家吧,要不爸妈会担心的。
谢谢你昨晚给我发了个短信,___________。
Khi đưa ra bấ t kì quyết định gì, phả i cẩ n thậ n suy xét, nếu khô ng rấ t dễ phả i hố i hậ n.
先吃吧 你 饭 要不然 凉了 就

 要不 / 要不然:nếu khô ng thì, hay là – đưa ra 1 lự a chọ n khá c.


要不这样吧,我去找你。
快晒到我们了,咱们换个地方坐吧,要不然走走也好。
Bâ y giờ trễ quá rồ i, e rằ ng nhà hà ng sắ p đó ng cử a rồ i, hay là mai hẵ ng đi.

41. 格外 (副) + V/adj:= 特别


格外高兴
他工作格外认真。
我们要格外关心那些从小失去母爱的孩子。
Buổ i sá ng sớ m, khô ng khí ở bờ biến vô cù ng trong là nh.
42. 显得 (动):lộ ra, biểu hiện ra 1 hiện trạ ng/tính chấ t nà o đó
你今天的气色显得比昨天好。
你穿上这条裙子,显得更年轻。
那样说是不是显得我很笨啊?
Hà nh độ ng củ a cậ u ta vừ a nà y biểu hiện rấ t ko lễ phép.
Anh ta cứ cuố i đầ u đi qua đi lạ i suố t, lộ vẻ rấ t că ng thẳ ng.
显瘦、显高、显白

43. 情景 (副):
感人的情景
当年的情景令人难以忘记。
Cả nh tượ ng họ c sinh chă m chú họ c bà i khiến thầ y giá o vô cù ng mã n nguyện.

44. 食物 (名):
绿色食品

45. 海鲜 (名):

46. 豆腐 (名):
臭豆腐
刀子嘴豆腐心。
心急吃不了热豆腐。

* 吃豆腐 = 占便宜
吃了我豆腐还不承认。

47. 玉米 (名):
48. 辣椒 (名):
辣椒粉
麻辣、麻辣烫
胡椒、胡椒粉

49. 香肠 (名):
火腿肠
热狗

You might also like