Professional Documents
Culture Documents
第八课
“朝三暮四” 的古今义
1. 朝三暮四:sáng nắ ng chiều mưa
他朝三暮四,老是反复无常。
感情上朝三暮四的男人
一脚踏两船: 1 châ n đạ p 2 thuyền, bắ t cá 2 tay
我们做事情要有目标,不要朝三暮四,这样往往一事无成。
* 说三道四: dị nghi , bàn tán
不要在别人背后说三道四。
là
* 丢三落四:quên trc quên sau
我发觉随着年龄的增长,我变得越来越丢三落四。
* 再三再四: hết lầ n nà y đến lầ n khá c , 5 lầ n 7 lượ t
他太热情了,再三再四地邀请我去他家做客。
bù sān bú sì
* 不 三 不四: ko đàng hoàng
不要跟那些不三不四的人来往 giao du, qua lạ i 。
2. 词汇 (名):
词汇量
jié ɡò u
4. 结构 (名): kết cấ u
建筑结构 kết cấ u kiến trú c 、人体结构
Kết cấ u cố định: 固定结构
结构稳定性
Thà nh ngữ có kết cấ u cố định, khô ng thể tù y ý sử a đổ i.
Bộ phậ n trung tâ m củ a chiếc má y nà y có kết cấ u rấ t phứ c tạ p.
* 整体性 (名):
成语的意义是整体性的。
经过整体性的评估,公司决定暂时停止对外投资。
6. 综合 (形, 动): tổ ng hợ p
综合练习 luyện tậ p tổ ng hợ p 、综合大学、综合课
Nă ng lự c tổ ng hợ p 综合能力;Kiến thứ c tổ ng hợ p 综合知识;Đá nh giá tổ ng hợ p 综合
评价
戏剧是一种综合艺术,它包括文学、美术、音乐、建筑各种艺术的成分。
把大家的意见综合起来。
我们要把学到的知识综合利用 。
yù yá n
wèi yǎ nɡ
13. 相处 (动):
她与/跟/和 同事们相处得很好。
Lớ p chú ng tô i, mọ i ngườ i đều số ng vớ i nhau rấ t thâ n thiện
邻居之间要互相关照,和睦相处。
他个很好相处的人。><
长久相处才能看清一个人。
14. 彼此 (代):双方
做主语:
我们只见过一次,彼此不了解。
我很尊重对手,希望彼此都能有好的表现。
Hy vọ ng chú ng ta có thể 2 bên tin tưở ng nhau, hợ p tá c vui vẻ.
做宾语:
你们兄弟俩在外要照顾好彼此。
Chú ng tô i tình như ruộ t thịt, khô ng phâ n anh tô i.
做定语:彼此 的+ N
咱们俩彼此的性格相同,都很阳光开朗。
Hai vợ chồ ng chú ng tô i rấ t tô n trọ ng sở thích củ a nhau.
Chú ng ta khô ng nên can thiệp cuộ c số ng củ a nhau.
* 彼此彼此:
你真漂亮!- 彼此彼此。
咱们俩彼此彼此,我画得比你好不了多少。
彼此 vs 互相?
你们是姐妹,应该__________照顾。
对同一个问题,__________的认识不同,是很正常的事情。
我们是夫妻,应该孝顺__________的父母。
现在是我们公司最困难的时候,大家应该__________支持,__________帮助。
15. 对方 (名):
我道歉了,可对方不接受。
我问了人家,但是对方不回答。
16. 表情 (名):
表情不自然。
Vẻ mặ t/biểu cả m bấ t lự c
她脸上有不满的表情。
他面无表情看着对方。
表情包:
* 行为 (名):
他最近行为反常。
Hà nh vi hợ p phá p
承担自己行为的后果
18. 蔬菜 (名):
据统计,人体必需的维生素 C 的 90%、维生素 A 的 60%来自蔬菜。
Rau củ là 1 trong nhữ ng thự c phẩ m khô ng thể thiếu đượ c trong việc ă n uố ng thườ ng
ngà y củ a con ngườ i.
青菜、胡萝卜、大白菜、西兰花、芹菜、卷心菜、土豆、红薯、黄瓜、冬瓜、南瓜、
丝瓜
19. 粮食 (名):
浪费粮食 >< ?
水稻是我国主要粮食作物。
Sả n lượ ng lương thự c nă m nay giả m.
Do lương thự c ko đủ , đờ i số ng củ a ngườ i dâ n vô cù ng khổ cự c.
20. 家庭 (名):
家庭和睦
21. 财产 (名):
私人财产 >< 公共财产
Con cá i là tà i sả n trâ n quý nhấ t củ a bố mẹ.
继承他母亲的财产。
他放弃了财产继承权。
Tâ m nguyện củ a ô ng ấ y là sau khi chết tà i sả n củ a ô ng sẽ phâ n cho ngườ i nghèo.
他的财产够他的家族三代人用了。
夫妻离婚都会涉及财产纠纷问题。
婚前财产:
共同财产:
22. 财力 (名):
财力丰厚
三年以来,我浪费了大量人力物力和财力,可最后一事无成。
23. 消费 (动):
减价促进了消费。
消费水平
消费量
Thó i quen tiêu dù ng
Cắ t giả m chi tiêu
消费群体
消费者
Bả o vệ lợ i ích ngườ i tiêu dù ng
24. 节省 (动):
没有吸烟习惯的人可以为自己节省一大笔钱。
新研发出来的方法大大节省了时间。
多数商人喜欢成批购买,以便节省成本。
* 节约:(一般跟资源有关)
他是个很节约的人。
家里生活条件好了,奶奶还保持节约的好习惯。
节约用水、节约粮食、节约用水、节约用电、节约时间
* 节省 VS 节约
- 节约:chỉ “不浪费,该用的才用,不该用的不用”, phạ m vi sử dụ ng khá rộ ng,
khô ng cụ thể đo lườ ng đượ c, vă n viết hơn
- 节省:có ý “即使该用的也要少用甚至不用”, thườ ng đo lườ ng hình dung đc, vă n
nó i hơn
* 小气 (形):
小气鬼
25. 更改 (动):
更改地址
更改约会时间
更改密码
限制 (名):
由于时间的限制,我们也只能是草率了事。
有一定的限制。
受法律限制。
Khô ng chịu sự giớ i hạ n nà o.
28. 调皮 / 淘气 / 顽皮 (形):
调皮的孩子
29. 水果 / 果实 / 果子 / 瓜果 (名):
31. 馒头 (名):
自已的不足
缺点和不足
dào
倒 (副) + V/adj:
Biểu thị sự tương phả n vớ i sự thự c hoặ c trá i về tình về lý (biểu thị phả n đố i).
你说得倒轻松,做起来可就难了。
少年不解地说:“怎么勇敢倒成为缺点了呢?”
Tô i khô ng thể hiểu đượ c 1 điều kiện phí lý như vậ y sao cậ u lạ i có thể đồ ng ý.
37. 吃亏 (动):
这么做你会吃亏的。
在谈判中我们吃亏了。
宁可自己吃亏,也不干有损朋友利益的事!
如果你想谈成生意,你就得使双方不吃亏。
我有一个比我小的弟弟,跟他在一起玩,无论什么事,总是我吃亏。我母亲教育我
应该爱护弟弟,处处为他着想,事事让着他。
生活中 点 亏 不算 吃 什么
* 亏本 (动):
这样的买卖我肯定亏本啊。
Mố i là m ă n lỗ vố n, chú ng ta việc gì phả i là m.
40. 要不 / 要不然:
要不 / 要不然:nếu khô ng thì = 否则 (否则 formal hơn)
还好碰见了你,要不然我今天肯定要迟到了。
快回家吧,要不爸妈会担心的。
谢谢你昨晚给我发了个短信,___________。
Khi đưa ra bấ t kì quyết định gì, phả i cẩ n thậ n suy xét, nếu khô ng rấ t dễ phả i hố i hậ n.
先吃吧 你 饭 要不然 凉了 就
43. 情景 (副):
感人的情景
当年的情景令人难以忘记。
Cả nh tượ ng họ c sinh chă m chú họ c bà i khiến thầ y giá o vô cù ng mã n nguyện.
44. 食物 (名):
绿色食品
45. 海鲜 (名):
46. 豆腐 (名):
臭豆腐
刀子嘴豆腐心。
心急吃不了热豆腐。
* 吃豆腐 = 占便宜
吃了我豆腐还不承认。
47. 玉米 (名):
48. 辣椒 (名):
辣椒粉
麻辣、麻辣烫
胡椒、胡椒粉
49. 香肠 (名):
火腿肠
热狗