Professional Documents
Culture Documents
1. Tính từ
Tính từ đuôi い Tính từ đuôi な
- Là nhữ ng tính từ kế t thúc là đuôi い - Là nhữ ng tính từ khô ng có đuô i い
Ví dụ : Ngoạ i trừ : ゆうめい(nổ i tiếng), きれ
あたらしい(mớ i), おおきい い(sạ ch,đẹp), きらい ghé t
(to, lớ n), ちいさい(nhỏ ) Ví dụ :
にぎやか(ná o nhiệt), しずか(yên tĩnh)
Khi đứ ng cuố i - Tính từ đuô i i: giữ nguyên - Tính từ đuô i na: bỏ na
câ u Ví dụ : Ví dụ :
このかばんはあたらしいです。(cá i cặ p này mớ i) このビルはきれい(bỏ な)です。(toà nhà
này đẹ p)
Tính từ + - Tính từ đuô i i: giữ nguyên + danh từ - Tính từ đuô i na: thê m na + danh từ
danh từ Ví dụ : Ví dụ :
たかいやま (nú i cao) きれいなやま(nú i đẹ p)
やま:Nú i (danh từ ) にぎやかなまち(Thà nh phố ná o nhiệ t)
Phủ định tính - Tính từ đuô i i: bỏ i thê m kunai - Tính từ đuô i na: bỏ na thêm じゃありま
từ Ví dụ : せん・ではありません
このりょうりはおいしくないです。(mó n này khô ng Ví dụ :
ngon) わたしのまちはゆうめいじゃありません。
Note: いい (tố t)→よくない(khô ng tố t) (thà nh phố củ a tô i khô ng nổ i tiếng)
むずかしくなかった đã ko khó
Quá khứ của - Tính từ đuô i i: bỏ i thê m かった - Tính từ đuô i na: bỏ na thêm でした
tính từ Ví dụ : Ví dụ :
き のう の パー ティ はと ても た のしか っ た です 。 きのうのパーティはとてもにぎやかでし
(party ngày hô m qua đã rấ t vui) た。(party hô m qua đã rấ t ná o nhiệt)
たのしい(vui vẻ )
とても(rấ t)
Note: いい(tố t)→よかった(đã tố t)
Ví dụ :
きのう、てんきがよかったです。 (hô m qua thờ i
tiế t đã tố t)
どう、どれ どんな、どの
Có thể đứ ng 1 mình, khô ng cầ n dù ng chung Nhấ t thiết phả i đi chung vớ i danh từ
vớ i danh từ nà o khá c どんな・どの + danh từ
Ví dụ : Ví dụ :
にほんりょうりはどうですか?(mó n ă n Tanaka さんはどんな人ですか?(Anh
nhậ t như thế nà o?) tanaka là ngườ i như thế nà o?)
Tanaka さんのほんはどれですか? Tanaka さ ん の ほ ん は ど の ほ ん で す
( sá ch củ a anh tanaka là cá i nà o?) か?
( sá ch củ a anh tanaka là quyể n sá ch
nà o?)
3. Nhưng, Và (が、そして)
私のまちにやまがあります。(thà nh phố củ a tô i có nú i)
に:xá c định vị trí tồ n tạ i củ a đồ vậ t
5. Cù ng vớ i ai: と “cù ng”
- Xá c định đô i tượ ng cù ng thự c hiệ n hà nh độ ng
どこ(へ)も+phủ định
どこもいきません chẳ ng đi đâ u cả
なにも+phủ định
なにも食べません chẳ ng ă n gì cả
だれも+phủ định
だれもあいません chẳ ng gă p ai cả
6. Có, sở hữu cái gì đó
Danh từ があります
Ha さんはくるまがあります。 (chị Hà có ô tô )
Ha さんはおかねがありません。(chị Hà khô ng có tiề n)
7. ね、よ
ね “Nhỉ” よ “Đấy”
- Kêu gọ i sự đồ ng tình - Từ đệ m よ đượ c dùng khi ngườ i nói
Ví dụ : muố n thông báo đế n ngườ i nghe thông
Bài kiể m tra hôm nay khó nhỉ. tin mà họ nghĩ ngườ i nghe chưa biế t. Vì
き ょ う
→今日のテストはむずかしいですね。 thế nó bao hàm ý tự tin, quả quyế t củ a
このケーキはおいしいですね。 ngườ i nói.
今日はあついですね。
Ví dụ :
- Xá c nhậ n thô ng tin: あ し た は か い ぎ で す よ 。 Cuộ c họ p và o
Ví dụ : ngày mai đấy。
A:カレーを一つください。 Hãy cho tôi 1 きょう、あめですよ。
suất kari これはきれいですよ。Cá i này đẹ p đấy
B:カレーを一つですね。 1 suất kari nhỉ きょう、さむいですよ。Hô m nay lạ nh đấy
(xác nhận lại đúng hay sai) 今日はあめですよ。
あした、私のうちで party がありますよ。
とても、たいへん、すこし、ちょっと あまり、ぜんぜん
- Đi vớ i khẳ ng định - Đi vớ i phủ định
とても:rấ t, lắ m あまり(khô ng~lắ m)
たいへん:cự c kì, vô cù ng ぜんぜん (hoà n toà n khô ng~)
すこし:1 chú t, 1 ít
ちょっと: 1 chú t おいしい→このりょうりはぜんぜんおいしくな
いです
Ví dụ : ひとがおおい đô ng ngườ i
ハノイはたいへんにぎやかです。Hà nộ i cự c kì
ná o nhiệt.
きょうはちょっとさむいです。Hô m nay hơi lạ nh. Ví dụ :
日本料理はとてもおいしいです このりょうりはあまりおいしくないです。Mó n
Mó n ă n Nhậ t Bả n rấ t ngon này khô ng ngon lắ m.
このりょうりはぜんぜんおいしくないです。Mó n
日本料理はぜんぜんおいしくない。 này hoà n toà n khô ng ngon.
Mó n ă n Nhậ t Bả n ko ngon lắ m.
Khô ng to lắ m, nhưng rấ t mớ i
おおきい
あまりおおきくないですが、とてもあたらしいです。
Bài 5:
2. Động từ
V ます V ません V ました V ませんでした
- Dạ ng lịch sự - Dạng lịch sự - Dạng lịch sự - Dạng lịch sự
- Khẳng định - Phủ định - Quá khứ - Quá khứ phủ định
- Hiện tại và tương lai - Thường đi với danh từ chỉ
thời gian trong quá khứ:
Ví dụ:
き の う (hôm qua), お と と い
(hôm kia), せ ん し ゅ う (tuần
trước), せ ん げ つ (tháng
trước), きょねん(năm ngoái)、
けさ(sáng nay),..
Ví dụ: べんきょうします(học) べんきょうしません べんきょうしました(đã học) べ ん き ょ う し ま せ ん で し た (đã
(không học) không học)
3. から “Vì”
Cách dùng:
V る/V ます +から〜
A いです + から〜
A な・N だ・N です +から〜
- Đặt ngay sau câu thể hiện lí do, nguyên nhân
Ví dụ:
おかねがありませんから、何も買いません。Vì không có tiền nên tôi không mua gì cả
おいしいですから、たくさん食べました。Vì ngon nên tôi đã ăn nhiều
べんきょう てんすう わる
勉強しませんでしたから、テストの点数が悪かった。Vì không học nên điểm bài kiểm tra không tốt.
てんすう:điểm số
悪い: xấu, không tốt
飲みます
食べます
見ます
買います
4. どうして〜 “Vì sao, tại sao…”
- Là nghi vấn từ, được dùng khi người nói muốn hỏi lí do, nguyên nhân của sự việc.Trong giao
tiếp thông thường, nó còn mang sắc thái trách móc, phê bình nhẹ.
- Khi trả lời cho câu hỏi này chúng ta thường sử dụng から
- Cách dùng: どうして+ sentence ~
Ví dụ:
どうして日本語を勉強しますか? Tại sao học tiếng Nhật?
きのうどうして来(こ)なかったですか? Tại sao hôm qua cậu không đến?
どうしてねむいですか? Tại sao buồn ngủ thế ?
→きのうねませんでしたから。 Bở i vì hô m qua khô ng ngủ
5. Đi với trợ từ が
Ví dụ : Ví dụ : Ví dụ :
す
あなたのことが 好きです。Tô i 英 語 が き ら い で す 。 Tô i ghét あたらしいくるまがほしいで
thích em. tiế ng Anh す。Tô i muố n có ô tô mớ i
おかねが好きです. Thích tiền すいえいがきらいです。 Ghé t こいびとがほしいです。Muố n
私は日本のアニメが好きで bơi có ngườ i yê u
す。Tô i thích anime củ a Nhậ t
Bả n. すいえいがきらいじゃありませ こいびとがほしくなかったです
んです。
6. V ます+たい : “Muốn…”
- Muốn làm gì đó
- Được coi như là tính từ đuôi i
Ví dụ:
Ha さんと日本語を勉強したいです。Muốn học tiếng Nhật cùng chị Hà :p
私はこいびとに会いたいです。Tôi muốn gặp người yêu
FPT 大学で勉強したいです。Tôi muốn học tại trường ĐH FPT
7.
Đi xem: 行きます
見ます
みに行きます đi xem
Đi mua sắm: かいものします
かいものに行きます
Ví dụ:
Đi đến trường dh fpt để học
Fpt 大学へ勉強にいきます。
Đi hn để gặp người yêu
ハノイへこいびとに会いに行きます
週末、さくら祭り(まつり) へ 写真を とりに行きます 。Cuối tuần, tôi đến lễ hội hoa anh đào
để chụp ả nh
スーパーへ買い物に行きます。Tô i đi siê u thị để mua sắ m
レストランへばんごはんを食べに行きます。Tô i đi nhà hà ng để ă n tố i
8. なにか cái gì đó
どこか đâu đó
- Có thể lượ c bỏ các trợ từ へ và を ở sau どこか(へ), なにか.
Ví dụ:
ふゆやす
冬休み に どこか へ 行きたい ですか?
→ Nghỉ đông bạ n muố n đi đâu đó không?
なにか 飲みますか。
→ Uố ng cái gì đó không?
BÀI 6
1.
いっしょに〜ませんか? V ます→V ましょう V ます→ましょうか?
- Mời ai đó làm gì - Đề nghị, rủ rê, kêu gọ i (cùng làm gì đó đi) - Đưa ra mộ t lờ i đề nghị, giúp đỡ ai đó
Ví dụ: Ví dụ : Ví dụ:
ケーキをたべませんか。 にほんごをべんきょうしましょう。Cùng họ c tiế ng てつだいましょうか?
Bạ n ăn bánh không? Nhậ t nào! Tôi có thể giúp đượ c không?
こんばん、いっしょにテニスをしませ ごはんをいっしょにたべましょう。 Ăn cơm cùng かばんをもちましょうか。
ん か ? Tố i nay chơi tenis cùng tớ nhau đi! Tôi xách (giúp) cái cặ p nhé.
không
2. に、で
に で
- Ở đâ u có cá i gì - Ở đâ u có sự kiện gì
Trận bóng đá (サッカーのしあい)
Cuộc họp かいぎ
Lễ hội まつり
私のまちにスーパーがあります こんばん、しゃちょうのうちでパーティーがあり
→Thà nh phố củ a tô i có siêu thị ます。
→Tố i nay ở nhà giá m đố c có party.
私の町にやまがありません。 あしたかいしゃでかいぎがあります。
→ Thà nh phố củ a tô i khô ng có nú i →Ngày mai ở cô ng ty có họ p
1. Trợ số từ
- số lượng để sau を、sau が
Ví dụ :
カレーを二つください →cho tôi 2 suất cà ri
わたしは T シャツをにまい買いました。→Tô i đã mua 2 chiế c á o sơ mi
わたしは本がにさつあります→Tô i có 2 quyển sá ch
2. So sánh
Ví dụ : 〜(の中)で〜がいちばん〜です
FPT 大学と Bach Khoa 大学とどちら - Diễ n tả trong phạ m vi nà o đó , thì cá i
がいいですか? gì đó NHẤT
ĐH FPT và ĐH Bá ch Khoa cá i nà o tố t Ví dụ :
hơn? スポーツ(のなか)でサッカーがいちばん好
きです。
→FPT 大 学 の ほ う が い い で す 。 ĐH →Trong cá c mô n thể thao, tô i thích bó ng
FPT tố t hơn đá nhấ t
→ どちらもいいです。Cá i nà o cũ ng tố t
このクラスで Đạ t さんは日本語が一番じょ
うずです
→Trong lớ p này Đạ t họ c giỏ i tiế ng Nhậ t
nhấ t
ちょっと: 1 chú t 1 ít
すこし: 1 chú t 1 ít
ずっと: hơn hẳ n rấ t nhiều
Ví dụ :
- A は B よりちょっと ちいさいです
→A nhỏ hơn B mộ t chú t
- A は B よりずっとちいさいです→A
nhỏ hơn B rấ t nhiều
3. もう “đã..”
- Thê m và o để nhấ n mạ nh ý “đã hoà n thà nh” củ a đố i tượ ng
- Thườ ng đi vớ i độ ng từ trong quá khứ
Ví dụ :
私はもうごはんを食べました。→Tô i đã ă n cơm rồ i
Hoa さんはもうくすりを飲みましたか?→Hoa đã uố ng thuố c chưa?
はい、(もう)飲みました。→Vâ ng, tô i đã uố ng rồ i
いいえ、まだです。→Chưa, tô i vẫ n chưa.
- Có thể đi vớ i danh từ , tính từ thờ i hiệ n tạ i để thể hiện ý “đã …rồ i”
Ví dụ :
もうはるです。→Đã mù a Xuâ n rồ i
もうおそいです。→Đã muộ n rồ i
4. どうですか?
- Đề xuấ t, đưa ý kiế n →Có nghĩa là “Thì sao”
A: いっしょに昼ごはんを食べに行きませんか?Cù ng tớ ă n trưa khô ng?
B: いいですね。なにを食べますか? Đượ c đấy nhỉ. Ă n gì?
A: 日本料理はどうですか? Mó n ă n Nhậ t thì sao?
B: いいです。そうしましょう。Đượ c đấy. Nhấ t trí./ Chú ng ta thố ng nhấ t như thế.
BÀI 7
〜は〜があります 〜は〜がいます
- Có / sở hữ u - Dù ng cho ngườ i và độ ng vậ t
- Dù ng cho đồ vậ t
Ví dụ : Ví dụ :
父は日本のカメラがあります。 私はこいびとがいません。
→Bố tô i có camera Nhậ t Bả n →Tô i khô ng có ngườ i yê u
あには日本語のともだちがいます。
→Anh tô i có bạ n ngườ i Nhậ t.
あそこにだれもいません。
→ Ở đằ ng kia khô ng có ai cả .
〜に〜があります/います 〜は〜にあります/います
[ở đâ u] [có /tồ n tạ i][ai/cá i gì] [ai/cá i gì][có /tồ n tạ i][ở đâ u]
- Nhấ n mạ nh và o vị trí tồ n tạ i củ a - Nhấ n mạ nh và o đố i tượ ng (ngườ i/vậ t)
ngườ i/vậ t - Dù ng trong câ u hỏ i khi muố n biế t đố i
- Dù ng trong câ u hỏ i khi muố n biế t ở 1 vị tượ ng (ngườ i/vậ t) đang có /tồ n tạ i/nằ m
trí đã xá c định có /tồ n tạ i ai/cá i gì ở vị trí nà o.
Ví dụ : Ví dụ :
じむしょに田中さんがいます。 田中さんはじむしょにいます。
→Ở vă n phò ng có anh Tanaka. →Anh Tanaka có ở vă n phò ng.
3. Danh từ
Danh từ の Danh từ (chỉ vị trí) → Tạ o thà nh danh từ
Ví dụ:
つくえのうえにほんがあります。→Trên bàn có quyển sách.
こうえんはびょういんのうしろにあります→Công viên có ở sau bệnh viện.
BÀ I 7.2
1. Phân biệt nhóm động từ
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
- Cá c độ ng từ đứ ng - Các động từ có chữ cái Bao gồ m 2 độ ng từ thườ ng
trướ c ま す thuộ c cuối cùng trước “ます” biế n đổ i là:
hà ng い trong bả ng thuộc hàng え trong します: làm, chơi
chữ cá i tiếng Nhậ t bảng chữ cái tiếng きます: đế n
Nhật.
Ví dụ : Ví dụ: Có mộ t số các độ ng từ trong
かいます (mua): Âm đứ ng ね ま す (ngủ): Âm đứng tiế ng Nhậ t thườ ng đi vớ i đuôi
trướ c “ます” là “i” trước “ます” là “ne” します là:
か え り ま す (trở về ): Âm た べ ま す (ăn): Âm đứng 1. べんきょうします: Họ c
đứ ng trướ c “ます” là “ri” trước “ます” là “be” 2. けんきゅうします:
Nghiên cứ u
3. し ん ぱ い し ま す : Lo
lắ ng
4. か い も の し ま す mua
sắ m
Khi bỏ đuôi します thì các độ ng
từ này sẽ trở thành danh từ
thông thườ ng.
*Lưu ý: Sẽ có mộ t số các
độ ng từ đặ c biệ t thuộ c
nhóm 2 nhưng chúng
không thuộ c hàng [ え ]
trong bả ng chữ cái tiế ng
Nhậ t:
1. あびます: tắ m
2. おります: xuố ng xe
3. きます: mặ c
4. たります: đầ y đủ
5. おきます: thứ c dậ y
6. みます: xem
7. できます: có thể
8. います: có, ở
9. かります: (đi )mượ n
4. Động từ bỏ ます
5. 〜は〜がわかります : “Hiểu/biết…”
もう まだ
- Dùng ở câ u khẳ ng định: “đã là m gì đó”, - Dùng trong câu khẳ ng định: “vẫ n cò n,
đi vớ i câ u trong quá khứ , để nhấ n mớ i chỉ”
mạ nh sự hoà n thà nh củ a đố i tượ ng まだ V ています vẫn còn….
もう〜V ました Ví dụ:
まだ日本語を勉強しています
Ví dụ: →Tôi vẫn đang học tiếng Nhật
もうしゅくだいをしました。 まだご飯を食べていますか?
→Tô i đã là m bà i tậ p rồ i →Vẫn còn ăn cơm à
もうごはんを食べました。
→Tô i đã ă n cơm tố i rồ i.
もう 8 月なの?時間がすぎるのはやいね。
→Ô i đã thá ng 8 rồ i à ? Thờ i gian trô i qua
nhanh quá nhỉ.
- Dùng trong câu phủ định: “khô ng… - Dùng vớ i phủ định: “vẫ n chưa”
nữ a” まだ V ていません
もう V ていません
Ví dụ:
Ví dụ: まだごはんをたべていません
もうかれに会っていません。 →Vẫn chưa ăn tối
→Tôi sẽ không gặ p anh ấy nữ a. Tôi vẫn chưa làm bài tập
かれ:anh ấy まだしゅくだいをしていません
7. 〜ませんか、〜ましょう、〜ましょうか?
〜ませんか 〜ましょう 〜ましょうか
Mời ai đó làm gì Đề nghị rủ rê kêu gọi(cùng Đưa ra 1 lời đề nghị giúp đỡ
làm gì đó đi) ai đó
Tố i nay đi xem phim Cùng học tiếng Nhật nào 1. Tôi có thể …đượ c không?
khô ng? 日本語を勉強しましょう てつだいます giúp đỡ
こんばん、映画を見に行きま Cùng nhau ăn cơm thôi 手伝いましょうか?
せんか? いっしょに、ご飯を食べましう 2. Tôi sách giúp cái cặ p
Ăn bánh không? nhé
ケーキを食べませんか? もちます:cầ m, mang
かばんをもちましょか?
とります もちます
Cầm lên Mang, cầm mang theo
ぺんをとります cầm bút lên かばんをもちます mang theo cặp sách
まど cửa sổ
ドア door cửa chính
Để tôi mở cửa cho nhé
ドアをあけましょうか?
もって来ます mang đến
Để tôi mang sách đến cho
本を持って来ましょか?
おいしい ngon
おいしくない ko ngon - phủ định hiện tại
おいしかった Đã ngon
おいしくなかった đã không ngon - được coi là tính từ đuôi i
うれしい vui
うれしくない ko vui
うれしかった đã vui
うれしくなかった đã ko vui
ひま rảnh
ひまではありません・じゃありません ko rảnh
ひまでした đã rảnh
ひまではありませんでした đã ko rảnh
に:
- Chỉ thờ i điể m hành độ ng xả y ra hay số lầ n
- mứ c độ tiế n hành hành độ ng
- Đi vớ i thờ i gian cụ thể