Professional Documents
Culture Documents
ấ
C u trúc 1: Tính t ừ
ừ
1) Tính t đuôi い(-i):
👉 Đuôi i
ữ ừế ằ ế い(-i)
Là nh ng tính t k t thúc b ng âm ti t
VD: あおい: Màu xanh; あかるい: Sáng sủa; あたらしい: Mới; あやしい: Kỳ lạ, kỳ
quái.
ừ
2) Tính t đuôi な(-na):
👉 Đuôi na
ữ ừế ằ ế な(-na).
Là nh ng tính t k t thúc b ng âm ti t
VD: しずかな: Yên tĩnh; ひまな: Rảnh rỗi; へたな: Kém cỏi; まじめな: Chăm chỉ,
nghiêm túc.
Ư
L U Ý:
ộ ốố ừ なế ằ
Có m t s s tính t đuôiế い ụ きれいな
k t thúc b ng âm ti t . Ví d nghĩa là
ẹ ạ ゆうめいな
“đ p/s ch”, ổ ế きらいな
nghĩa là “n i ti ng”; ế
nghĩa là "Ghét"...Vì th
ả ọ ộ ữ ứ ể ầ ẫ
chúng ta ph i h c thu c nh ng tính t này đ tránh nh m l n.
ấ
C u trúc 2: Ở phía nào của nơi nào ?
H ướng
ひがし Phía Đông
にし Phía Tây
きた ắ
Phía B c
JPD123 1
Th ường thì [Địa điểm 1] nằm trong phạm vi của [Địa Điểm 2] về mặt thực tế
VD:
ニューヨークはアメリカのひがしです。
ấ ừ ế
C u trúc 3: T đâu đ n đâu b ng ph ằ ương tiện gì và thời gian bao lâu ?
「Địa điểm 1 」 + から + 「Địa điểm 2」 + まで +「Phương tiện] + で
ừ ị ể ị ể ằ ấ ờ ả
T [Đ a đi m 1] → [Đ a đi m 2] b ng cái gì và m t th i gian kho ng bao lâu ?
VD:
とうきょうからひろしままでしんかんせんで4じはんくらいです.
→ Từ Tokyo đến Hiroshima bằng tàu cao tốc thì mất khoảng 4 tiếng rưỡi
ấ
C u trúc 4:
ấ
C u trúc 5: Ở đâu có cái gì ?
Chủ ngữ + に + tính từ (い) な
/ ( ) + が + あります。
VD :
JPD123 2
わたしのまちにふるいおてらがあります。→ Thành phố của tôi thì có một cái chùa
cũ
ấ
C u trúc 6:
そして
ể ố ệ ề ừ ủ ố ị
Dùng đ n i 2 m nh đ tính t cùng ch đích là khen-t t → d ch là VÀ
VD:
~が
ể ố ệ ề ừ ủ ư ị
Dùng đ n i 2 m nh đ tính t khác ch đích nh là chê-khen, khen-chê → d ch là
NH NGƯ
N + は + Tính từ ( い) / ( )な が, い
Tính từ ( ) / ( ) な + です。
VD:
わたしのまちはゆうめいじゃありませんが、いいところです。
→ Thành phố của tôi không nổi tiếng nhưng mà là một nơi đáng sống.
ấ
C u trúc 7:
~とても ấ
=r t
JPD123 3
ờ ể
Th i đi m = các mùa, các tháng
VD:
あまり luôn đi với tính từ phủ định nha các bạn (trắc nghiệm) nhớ v đi đừng hỏi
thêm !
VD:
JPD123 4