You are on page 1of 28

第二課:

これからお世話
になります。
Từ nay mong bạn giúp đỡ nhiều hơn!

NHUNG先生
ことば:TỪ MỚI
1 これ Cái này, đây (vật ở gần người nói)
2 それ Cái đó, đó (vật ở gần người nghe)
3 あれ Cái kia, kia (vật ở xa cả người nói và
người nghe)
4 この~ ~ này
5 その~ ~ đó
6 あの~ ~ kia
7 ほん 本 Sách
8 じしょ 辞書 Từ điển
9 ざっし 雑誌 Tạp chí
10 しんぶん 新聞 Báo
ことばの絵
ことば:TỪ VỰNG
11 ノート Vở
12 てちょう 手帳 Sổ tay
13 めいし 名詞 Danh thiếp
14 カード Thẻ, cạc
15 テレホンカード Thẻ điện thoại
16 えんぴつ 鉛筆 Bút chì
17 ボールペン Bút bi
18 シャープペンシル Bút chì kim, bút chì bấm
19 かぎ Chìa khóa
20 とけい 時計 Đồng hồ
ことばの絵
ことば:TỪ VỰNG
21 かさ 傘 ô, dù
22 かばん Cặp sách, túi sách
23 [カセット] テーブ Băng [cát-xét]
24 テープレコーダー Máy ghi âm
25 テレビ Tivi
26 ラジオ Radio
27 カメラ Máy ảnh
28 コンピュータ Máy vi tính
29 じどうしゃ 自動車 Ô tô, xe hơi
30 つくえ 机 Cái bàn
ことばの絵
ことば:TỪ VỰNG
31 いす Ghế
32 チョコレート Chocolate
33 コーヒー Cà phê
34 えいご 英語 Tiếng Anh
35 にほんご 日本語 Tiếng Nhật
36 ∼ご ∼語 Tiếng~
37 なん 何 Cái gì

38 そう Đúng vậy
39 ちがいます。 違います。 Nhầm rồi
40 そうですか。 Thế à?
ことば:TỪ VỰNG
41 あのう À…(được sử dụng để thể hiện sự do dự)
42 ほんのきもちです ほんの気持ちです
Đây là chút quà nhỏ của tôi
43 どうぞ Xin mời
44 どうも Cảm ơn
45 [どうも] ありがとう[ございます] Cảm ơn nhiều

46 これから おせわになります
これから お世話になります Từ này mong được anh/chị giúp đỡ
47 こちらこそ よろしく
Chính tôi mới mong được anh/chị giúp đỡ
ことばの絵
ことばの絵
内容:NỘI DUNG

01 これ・それ・あれ このN/ そのN/


02
あのN

03 N1 はN2 ですか 04 N1のN2


01
これ:CÁI NÀY - được dùng để chỉ những vật ở
gần người nói
それ:CÁI ĐÓ - được dùng để chỉ những vật ở
gần người nghe
あれ:CÁI KIA - được dùng để chỉ những vật ở
cách xa cả người nói và người nghe
例1:

例2:
CÁC VÍ DỤ: A : これは じしょですか。
● Đây là quyển từ điển phải không?

A: あれは 何(なん)ですか。 ● (Trong câu này, A là người nói, B là


Kia là cái gì? người nghe. A đang cầm vật đó trong
tay hoặc đang ở gần vật đó hơn B)
B: あれは かばんです。
Kia là cái cặp. B : いいえ、じしょじゃ ありません。
それは ノートです。
● Không phải. Đó là quyển vở.
• Trong trường hợp này, cả
A và B đều ở cách xa cái
cặp. ● ( Trong câu này, B là người nói, A là
người nghe. Quyển vở lúc này ở xa B)
02
このN/ そのN/ あのN
このN/ そのN/ あのN
この」、「その」、「あの」là những từ dùng để bổ nghĩa
cho danh từ đứng đằng sau nó.

この その あの

dùng để bổ nghĩa cho dùng để bổ nghĩa dùng để bổ nghĩa cho


những danh từ chỉ cho những danh từ những danh từ chỉ
những vật ở gần chỉ những vật ở những vật ở xa cả người
người nói. gần người nghe. nói và người nghe.
Ví dụ
A:あの方 は どなたですか。
A: このほんは 何(なん)の ほん
ですか。 Vị đó là ai ?
Quyển sách này là sách gì ? B: あの方は なごやだいがくの
(Trong câu này, A là người nói, B là せんせいです。
người nghe. Quyển sách đó đang ở
Vị đó là giáo viên của trường đại học
gần A hơn B)
Nagoya.
B: そのほんは えいごの ほんです。
Trong trường hợp này, giáo viên của
Quyển sách đó là sách tiếng Anh. trường ĐH Nagoya đứng cách xa cả A
và B.
03
N1 はN2 ですか
Câu hỏi xác nhận
N1 はN2 ですか

例1:
A:それは じしょ ですか。Đây là từ điển phải không?

B1:はい、じしょです。(Cách 1) Vâng, đây là từ điển.

B2:はい、そうです。 (Cách 2) Vâng, đúng rồi.


N1のN2
04 ~CỦA~
N1のN2
1.N1 dùng để giải thích, bổ 2. Chỉ sự sở hữu,
nghĩa cho N2: N2 thuộc sở hữu của N1
例1:
例1:
このほんは わたしの ほんです。
これは コンピューターの ほんです。
Quyển sách này là quyển sách của tôi.
Đây là sách về máy tính.
例2:
例2:
A:あれは だれの かばんですか。
A: これは なんの ざっしですか。
Kia là cặp của ai ?
Đây là tạp chí gì ?
B :マイさんの です。 Của Mai .
B: それは とけいの ざっしです。
Đó là tạp chí về đồng hồ. NOTE
Các ví dụ
例3:
A : このかばんは Bさん のですか。Cái cặp này là của B phải không?

B : いいえ、 わたし の じゃ ありません。Không, không phải của tôi.


*Tuy nhiên, nếu là danh từ chỉ người thì không được giản lược.
例4:
A:ミラーさんは IMCの しゃいんですか。
Anh Miller là nhân viên công ty IMC phải không?

B:はい、 IMCの しゃいんです。 Đúng rồi.


(Trong trường hợp này mặc dù cả 2 đều biết danh từ đứng sau trợ từ 「の」 là
gì nhưng không được giản lược vì đó là từ chỉ người).
N1のN2- TỪ ĐỂ HỎI だれ
A: S+ は+ だれ+ の+ N2+ ですか。 N: thường là các
B: (S+は)+N+ の+ N2+ です。 từ chỉ người

Chỉ vật - なん
Lược bỏ N- danh từ
N1のN2です。
0 N1のです: Khi N2 là danh từ chỉ vật
X N1のです: Khi N2 là danh từ chỉ người
練習
Bài 1
1. 例:それは ( だれ 、なん 、ほん )ですか。 ... ほんです。
1)ミラーさんは ( どなた、なんさい、なん )ですか。

... 28さいです。
2)ワンさんは ( だれ、せんせい、なん )ですか。
... いいえ、ちがいます。
カメラ
3)これは (_______)ですか。... はい、カメラです。
4)これは (_______)の
だれ えんぴつですか。
... きむらさんの えんぴつです。
Bài 2
1. 例:は/ほん/です/これ → これは ほんです。
1)です/それ/は/の/わたし/かぎ →
それは わたしの かぎ です。
2)の/です/ミラーさん/じしょ/は/この →
このじしょは ミラーさんの です。
3)だれ/その/の/か/かさ/です/は →
そのかさは だれの ですか。
4)あれ/です/せんせい/つくえ/の/は →
あれは せんせいの つくえ です。
お疲れ様
でした。
BTVN-宿題
1. CÁC BẠN VỀ ÔN TẬP VÀ VIẾT ĐI VIẾT
LẠI NHIỀU LẦN TỪ MỚI ĐỂ THUỘC.
2. LÀM BÀI TẬP TRONG SÁCH BÀI TẬP.
3. MỖI NGƯỜI VỀ NHÀ TỰ ĐẶT 1 CÂU VÍ
DỤ VỚI MỖI TỪ MỚI.
4. ÔN TẬP NGỮ PHÁP VÀ ÁP DỤNG VÀO
ĐẶT VÍ DỤ.
5. HỌC BÀI MỚI NẾU THẤY ĐÃ NHỚ BÀI
CŨ – NÊN ĐỌC QUA 1 LẦN

You might also like