Professional Documents
Culture Documents
Grammar Point
Grammar Point
1. Grammar point:
1.1. N1 は N2 です/じゃありません。
れい: 私 は ぎんこういん じゃ (では)ありません。
Tôi không phả i là nhân viên ngân hàng.
1.2. A は B ですか。
1.3. A も B です。
1.4. N1 の N2 です。
- Nghĩa cấ u trúc: N2 củ a N1. (trong bài này) (phạ m trù N1 > N2)
例:山田さんはFびょういんのいしゃです。(Yamada là y tá củ a bệnh viện F)
1.5. S は … さいです。
2. Luyện tập:
れい かた
1. 例 :あの 方 (は)どなたですか。
1)
じん じん
A:サントスさんはブラジル 人 です。マリアさん( は )ブラジル 人 です
か。(も)
じん
B:はい、マリアさん( も )ブラジル 人 です。
じん
A:ミラーさん( は )ブラジル 人 ですか。
じん
B:いいえ、ミラーさん( は )ブラジル 人 じゃありません。
しゃいん
2.グブタさんは IMC( の ) 社 員 です。
れい かいしゃいん かいしゃいん
2. 例 :あなたは 会 社 員 ですか。…はい、 会 社 員 です。
がくせい
1)カリナさんは 学 生 ですか。…はい、がくせいです。
がくせい
2)ワンさんも 学 生 ですか。…いいえ、がくせいじゃありません。
だい2か:
1. Grammar point:
1.1.これ/ それ/あれ
- 3 từ trên có chức năng như 1 danh từ trong câu, dùng để chỉ vị trí của đồ vật, trong đó:
B:それはかぎです。(Trong TH trên B là người nói, A là người nghe, vật nằm gần A hơn)
- 3 từ trên là những từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng đằng sau nó, trong đó:
- Khi gặp dạng câu hỏi trên ta trả lời “Là S1 hoặc S2”, KHÔNG ĐƯỢC DÙNG 「はい」hoặc 「いいえ」
れい:
A:これはかぎですか。かさですか。(Đây là chìa khóa hay ô?)
1.4.そうです/そうじゃありません
- 「そう」dùng để trả lời vắn tắt 1 câu hỏi danh từ (tận cùng là danh từ)
(Ở đây コンピューター bổ nghĩa cho ざっし để cho biết ざっし này là loại nào)
(Câu trên do người B biết được là đang nhắc đến かばん, nên không cần thêm vào đằng sau trợ từ の)
(Mặc dù là người B biết là đang nhắc đến ミラー, nhưng ko thể lược bỏ vì いしゃ là danh từ chỉ người)
→ Khi muốn lược bỏ danh từ sau 「の」, danh từ đó sẽ là danh từ ngoài DANH TỪ CHỈ NGƯỜI.
1.6. そうですか
Dùng khi người nói nhận ra 1 thông tin mới chưa từng biết (nghĩa kiểu Z hả). Khi nói chữ か phải hạ
xuống
2.Luyện tập:
1. 例:それは ( だれ 、なん 、ほん )ですか。
... ほんです。
1)ミラーさんは ( どなた、なんさい、なん )ですか。
... 28 さいです。
2)ワンさんは ( だれ、せんせい、なん )ですか。
... いいえ、ちがいます。
3)それは ( イーさん、だれ、なん )の ざっしですか。
... カメラの ざっしです。
4)これは ( わたし、あなた、あの ひと )のですか。
... はい、わたしのです。
2. 例:あの 人は (だれ) ですか。
... ミラーさんです。
1)これは (なん)ですか。 ... はい、カメラです。
かんこくご
2)それは (なんの CD)ですか。 ... 韓 国 語 の CD です。
3)これは (だれ)の えんぴつですか。
... きむらさんの えんぴつです。
3. 例: は/ほん/です/これ → これは ほんです。
1)です/それ/は/の/わたし/かぎ → それはわたしのかぎです。
2)の/です/ミラーさん/じしょ/は/この
→このじしょはミラ-さんのです。
3)だれ/その/の/か/かさ/です/は
→そのかさはだらのですか。 (そのはだれのかさですか。)
4)あれ/です/せんせい/つくえ/の/は
→あれはせんせいのつくえです。