You are on page 1of 5

だい1か:

1. Grammar point:
1.1. N1 は N2 です/じゃありません。

- Nghĩa cấ u trúc: N1 là/ko là N2.


- じゃありません là dạ ng phủ định củ a です, formal way: じゃではありません
わたし

れい:  私 は ぎんこういん じゃ (では)ありません。
Tôi không phả i là nhân viên ngân hàng.

1.2. A は B ですか。

- Nghĩa cấ u trúc: A có phả i là B hay không?


- Khi trả lờ i câu hỏ i ですか ở cuố i câu → sử dụ ng はい (có) hoặ c いいえ(không)
例:A さんはがくせいですか。(A có phả i là họ c sinh không)  
  はい、がくせいです。/ いいえ、がくせいじゃありません。
(Vâng, A là họ c sinh/ Không, A không phả i là họ c sinh)

1.3. A も B です。

- Nghĩa cấ u trúc: A cũng là B.


- Đặ c điểm sử dụ ng: có cùng sự việc mà nó chỉ ra ở mệnh đề trướ c.
例:A さんはベトナム人です。B さんもベトナム人です。
  A là ngườ i Việt, B cũng là ngườ i Việt

1.4. N1 の N2 です。

- Nghĩa cấ u trúc: N2 củ a N1. (trong bài này) (phạ m trù N1 > N2)
例:山田さんはFびょういんのいしゃです。(Yamada là y tá củ a bệnh viện F)

1.5. S は … さいです。

- Nghĩa cấ u trúc: S.... tuổ i


- Dạ ng câu hỏ i: S はなんさいですか。(lịch sự hơn:おいくつですか)
例:1.B さんは 18 さいです。(B 18 tuổ i)
  2.C さんはなんさいですか。23 さいです。(C bao nhiêu tuổ i rồ i? 23 tuổ i)

2. Luyện tập:
れい かた
1.  例 :あの 方 (は)どなたですか。

1)
じん じん
A:サントスさんはブラジル 人 です。マリアさん( は )ブラジル 人 です

か。(も)
じん
  B:はい、マリアさん( も )ブラジル 人 です。
じん
  A:ミラーさん( は )ブラジル 人 ですか。
じん
  B:いいえ、ミラーさん( は )ブラジル 人 じゃありません。
しゃいん
2.グブタさんは IMC( の ) 社 員 です。
れい かいしゃいん かいしゃいん
2.  例 :あなたは 会 社 員 ですか。…はい、 会 社 員 です。
がくせい
1)カリナさんは 学 生 ですか。…はい、がくせいです。
がくせい
2)ワンさんも 学 生 ですか。…いいえ、がくせいじゃありません。

だい2か:
1. Grammar point:
1.1.これ/ それ/あれ

- 3 từ trên có chức năng như 1 danh từ trong câu, dùng để chỉ vị trí của đồ vật, trong đó:

+ これ chỉ đồ vật nằm gần người nói

+ それ chỉ đồ vật nằm gần người nghe

+ あれ chỉ đồ vật nằm xa cả người nói lẫn nghe

- Khi muốn hỏi vật đó là gì, ta dùng cấu trúc: これ/それ/あれはなんですか。


れい:
1.A:これはなんですか。(Trong TH trên A là người nói, B là người nghe, vật nằm gần A hơn)

B:それはかぎです。(Trong TH trên B là người nói, A là người nghe, vật nằm gần A hơn)

(A:Đây là cái gì vậy? B: Đó là chìa khóa)

2.A:あれはなんですか。B:あれはテレビです。(A:Đằng kia là cái gì vậy? B:Đằng kia là cái TV)

(Trong TH trên A là người nói, B là người nghe, vật nằm xa cả A và B)

1.2.この N/その N/あの N

- 3 từ trên là những từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng đằng sau nó, trong đó:

+ この bổ nghĩa cho vật nằm gần người nói

+ その bổ nghĩa cho vật nằm gần người nghe

+ あの bổ nghĩa cho vật nằm xa cả người nói lẫn nghe


れい:
1. A:このほんは 何(なん)の ほんですか。(Quyển sách này là quyển sách gì vậy?)
(Trong câu này, A là người nói, B là người nghe. Vật đó đang ở gần A hơn B)
B:そのほんは えいごの ほんです。(Quyến sách đó là quyển sách về tiếng Anh)
(Trong câu này, B là người nói, A là người nghe. Vật đó đang ở gần A hơn B)
2. A:あの人はだれですか。 B:あの人はたなかさんです。
(A: Người kia là ai z? B:Người kia là Tanaka)
(Trong câu trên, A là người nói, B là người nghe, Tanaka đứng xa cả A lẫn B)

1.3.~は S1 ですか、S2 ですか。

- Nghĩa cấu trúc: ... là S1 hay S2?

- Khi gặp dạng câu hỏi trên ta trả lời “Là S1 hoặc S2”, KHÔNG ĐƯỢC DÙNG 「はい」hoặc 「いいえ」
れい:
A:これはかぎですか。かさですか。(Đây là chìa khóa hay ô?)

B:それはかぎです。(Đó là chìa khóa)

1.4.そうです/そうじゃありません

- 「そう」dùng để trả lời vắn tắt 1 câu hỏi danh từ (tận cùng là danh từ)

- Khi trl câu hỏi sử dụng 「はい、そうです。」(khẳng định)「いいえ、そうじゃありません」(phủ định)

例:A: それはかさですか。(Cái đó là dù phải không?)

  B1: はい、そうです。(Đúng rùi) B2: いいえ、そうじゃありません (Không phải)


1.5.N1 の N2

Cấu trúc này có 2 nét nghĩa:

1. N1 là bổ ngữ cho N2:

例:これはコンピューターのざっしです。(Đây là tạp chí về máy tính)

(Ở đây コンピューター bổ nghĩa cho ざっし để cho biết ざっし này là loại nào)

2. N2 của N1: (nét nghĩa ở bài 1)


例:
1.このほんはわたしのほんです。(Cuốn sách này là của tôi)

2.A:あれはだれのかばんですか。 B:トムさんのです。(A: Cái cặp kia là của ai v? B: LÀ của Tom)

(Câu trên do người B biết được là đang nhắc đến かばん, nên không cần thêm vào đằng sau trợ từ の)

3.A:ミラーさんは F びょういんのいしゃですか。(Mira là y tá của bệnh viện F phải không?)

B:はい、Fびょういんのいしゃです。(Đúng vậy, anh ta là y tá của bệnh viện F đó)

(Mặc dù là người B biết là đang nhắc đến ミラー, nhưng ko thể lược bỏ vì いしゃ là danh từ chỉ người)

→ Khi muốn lược bỏ danh từ sau 「の」, danh từ đó sẽ là danh từ ngoài DANH TỪ CHỈ NGƯỜI.

1.6. そうですか

Dùng khi người nói nhận ra 1 thông tin mới chưa từng biết (nghĩa kiểu Z hả). Khi nói chữ か phải hạ
xuống

例: A  : この かさは あなたの ですか。Đây là ô của bạn phải không?

   B  :いいえ、ちがいます。 ハイさんの です。Không phải. Ô của Hải.


   
   A  : そうですか。(Thế à)

2.Luyện tập:
1. 例:それは ( だれ 、なん 、ほん )ですか。
  ...  ほんです。

1)ミラーさんは ( どなた、なんさい、なん )ですか。
  ...  28 さいです。

2)ワンさんは ( だれ、せんせい、なん )ですか。
  ...  いいえ、ちがいます。

3)それは ( イーさん、だれ、なん )の ざっしですか。
  ...  カメラの ざっしです。

4)これは ( わたし、あなた、あの ひと )のですか。
  ...  はい、わたしのです。
2. 例:あの 人は (だれ) ですか。
  ...  ミラーさんです。
1)これは (なん)ですか。 ...  はい、カメラです。
かんこくご
2)それは (なんの CD)ですか。 ...   韓 国 語 の CD です。

3)これは (だれ)の えんぴつですか。
  ...  きむらさんの えんぴつです。
3. 例: は/ほん/です/これ → これは ほんです。

1)です/それ/は/の/わたし/かぎ → それはわたしのかぎです。

2)の/です/ミラーさん/じしょ/は/この 
→このじしょはミラ-さんのです。      

3)だれ/その/の/か/かさ/です/は 
→そのかさはだらのですか。  (そのはだれのかさですか。)

4)あれ/です/せんせい/つくえ/の/は 
→あれはせんせいのつくえです。

You might also like