You are on page 1of 3

Giải sách bài tập minna nihongo 1 bài 7

Để học tốt tiếng Nhật trước tiên bạn cần nắm chắc các kiến thức trong giáo trình sơ cấp Minna no nihongo 1. Khi làm bài tập, bạn nên có đáp án trong tay để đối chiếu kết quả và check lại những câu mình làm sai để ôn lại kiến thức và lưu ý cho những lần làm bài sau. Dưới đây là bài tập 1, 2, 3, 4, 5 và cách giải bài tập Minna no nihongo 1 bài 1, 2, 3,
4, 5 mà JLPT Test đã chuẩn bị cho các bạn tham khảo. >>> Giải bài tập Minna no Nihongo 1 >>> Giải bài tậo Minna no Nihongo 1 - Phần 2 1. Giải sách bài tập Mina no Nihongo 1 - Bài 1 Phần 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Bài tập 例: あなたは ( がくせい )ですか。 ……はい、がくせいです。 1) あなたは (_______)ですか。 ……はい、わ
たしは ミラーです。 2) ミラーさんは (_______)ですか。 ……はい、アメリカじんです。 3) ワットさんも (_______)ですか。 ……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリスじんです。 4) あの かたは (_______)ですか。 ……サントスさんです。 5) テレサちゃんは (_______)ですか。 ……9さいです。 Đáp án và giải thích chi tiết 1) あなたは ( ミ
ラーさん )ですか。 ……はい、わたしは ミラーです。 → Đáp án: ミラー 2) ミラーさんは ( アメリカじん )ですか。 ……はい、アメリカじんです。 → Đáp án: アメリカじん 3) ワットさんも ( アメリカじん )ですか。 ……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリス人です。 → Đáp án: アメリカじん 4) あの かたは ( どなた )です
か。 ……サントスさんです。 → Đáp án: どなた 5) テレサちゃんは ( なんさい )ですか。 ……9さいです。 → Đáp án: なんさい Phần 2: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống Bài tập 例: わたし ( は ) ミラーです。 1) ワンさん (_______)いしゃです。 2) カリナさん (_______)せんせいです (_______)。 ……いいえ、せんせいじゃ ありません。
3) ミラーさんは IMC (_______)しゃいんです。 4) ミラーさんは かいしゃいんです。 サントスさん (_______)かいしゃいんです。 Đáp án và giải thích chi tiết 例: 1) わたし ( は ) ミラーです。 ワンさん ( は )いしゃです。 → Đáp án: は Giải thích :các bạn áp dụng cấu trúc A は B です。 2) カリナさん ( は )せんせいです
( か )。 ……いいえ、せんせいじゃ ありません。 → Đáp án: は / か Giải thích : các bạn áp dụng cấu trúc nghi vấn A は B ですか 3) ミラーさんは IMC ( の )しゃいんです。 → Đáp án: の Giải thích : muốn giới thiệu nhân viên của công ty nào đó thì dùng の 4) ミラーさんは かいしゃいんです。 サントスさん ( も )かいしゃいんです。 →
Đáp án: も Giải thích : Ông Miller là một nhân viên công ty Ông Santos cũng là một nhân viên công ty. Phần 3: Hoàn thành đoạn hội thoại giới thiệu bản thân Bài tập はじめまして。 わたしは ( )です。 ( )からきました。 どうぞ よろしく。 Đáp án và giải thích chi tiết はじめまして。: Rất vui được gặp bạn( Dùng khi
bắt đầu cuộc nói chuyện) わたしは ( ).です。: Tôi là…. ( )からきました。: Tôi đến từ…. どうぞ よろしく。: Rất vui được gặp bạn( dùng sau khi giới thiệu bản thân) 2. Giải sách bài tập Mina no Nihongo 1 - Bài 2 Phần 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc Bài tập: 例: それは ( だれ 、なん 、ほん )ですか。 ……ほんです。
1) ミラーさんは ( どなた、なんさい、なん )ですか。 ……28さいです。 2) ワンさんは ( だれ、せんせい、なん )ですか。 ……いいえ、ちがいます。 3) それは ( イーさん、だれ、なん )の ざっしですか。 ……カメラの ざっしです。 4) これは ( わたし、あなた、あの ひと )のですか。 ……はい、わたしのです。 Đáp án và giải thích chi tiết 1) ミラーさ
んは ( なんさい )ですか。 ……28さいです。 → Đáp án: なんさい Giải thích: Anh Miller bao nhiêu tuổi? 28 tuổi. 2) ワンさんは ( せんせい )ですか。 ……いいえ、ちがいます。 → Đáp án: せんせい Giải thích: Anh Wang là giáo viên nhỉ? Không , nhầm rồi. 3) それは ( なん )の ざっしですか。 ……カメラの ざっしです。 → Đáp án: なん Giải thích: Cái
đó là tạp chí về cái gì đấy? Tạp chí về máy ảnh. 4) これは ( あなた )のですか。 ……はい、わたしのです。 → Đáp án: あなた Giải thích: Cái này là của bạn à? Ừ, là của mình. Phần 2: Điền từ chỉ định thích hợp vào chỗ trống Bài tập 例: ( これ )は かぎです。 1) (_______)は ラジオです。 2) (_______)は コンピューターです。 3) (_______)は
じしょです。 Đáp án và giải thích chi tiết 1) ( それ )は ラジオです。 → Đáp án : それ Giải thích : Cái đó là radio ( Xa người nói gần người nghe ) 2) ( あれ )は コンピューターです。 → Đáp án : あれ Giải thích : Cái kia là máy tính ( Xa người nói và người nghe ) 3) ( これ )は じしょです。 → Đáp án: これ Giải thích : Đây là từ điển ( Gần
người nói ) Phần 3: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống. Bài tập 例: あの 人は ( だれ ) ですか。 ……ミラーさんです。 1) これは (_______)ですか。 ……はい、しんぶんです。 2) それは (_______)ですか。 ……テレホンカードです。 3) それは (_______)の テープですか。 ……かんこくごの テープです。 4) これは (_______)の えんぴつですか。
……きむらさんの えんぴつです。 Đáp án và giải thích chi tiết 例: あの 人は ( だれ ) ですか。 ……ミラーさんです。 1) これは ( しんぶん )ですか。 ……はい、しんぶんです。 → Đáp án: しんぶん Giải thích: Đây là báo à? Vâng, là báo 2) それは ( なん )ですか。 ……テレホンカードです → Đáp án: なん Giải thích: Cái đó là gì? Là thẻ điện thoại
3) これは ( なん )の テープですか。 ……かんこくご の テープです。 → Đáp án: なん Giải thích: Đây là bằng gì vậy? Bằng tiếng Hàn. 4) これは ( だれ )の えんぴつですか。 ……きむらさんの えんぴつです。 → Đáp án: だれ Giải thích: Đây là cây bút chì của ai vậy?

Không , nhầm rồi. 3) それは ( なん )の ざっしですか。 ……カメラの ざっしです。 → Đáp án: なん Giải thích: Cái đó là tạp chí về cái gì đấy? Tạp chí về máy ảnh. 4) これは ( あなた )のですか。 ……はい、わたしのです。 → Đáp án: あなた Giải thích: Cái này là của bạn à? Ừ, là của mình. Phần 2: Điền từ chỉ định thích hợp vào chỗ trống Bài tập 例:
( これ )は かぎです。 1) (_______)は ラジオです。 2) (_______)は コンピューターです。 3) (_______)は じしょです。 Đáp án và giải thích chi tiết 1) ( それ )は ラジオです。 → Đáp án : それ Giải thích : Cái đó là radio ( Xa người nói gần người nghe ) 2) ( あれ )は コンピューターです。 → Đáp án : あれ Giải thích : Cái kia là máy tính (
Xa người nói và người nghe ) 3) ( これ )は じしょです。 → Đáp án: これ Giải thích : Đây là từ điển ( Gần người nói ) Phần 3: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống.
Bài tập 例: あの 人は ( だれ ) ですか。 ……ミラーさんです。 1) これは (_______)ですか。 ……はい、しんぶんです。 2) それは (_______)ですか。 ……テレホンカードです。 3) それは (_______)の テープですか。 ……かんこくごの テープです。 4) これは (_______)の えんぴつですか。 ……きむらさんの えんぴつです。 Đáp án và giải thích chi
tiết 例: あの 人は ( だれ ) ですか。 ……ミラーさんです。 1) これは ( しんぶん )ですか。 ……はい、しんぶんです。 → Đáp án: しんぶん Giải thích: Đây là báo à? Vâng, là báo 2) それは ( なん )ですか。 ……テレホンカードです → Đáp án: なん Giải thích: Cái đó là gì? Là thẻ điện thoại 3) これは ( なん )の テープですか。 ……かんこくご
の テープです。 → Đáp án: なん Giải thích: Đây là bằng gì vậy? Bằng tiếng Hàn. 4) これは ( だれ )の えんぴつですか。 ……きむらさんの えんぴつです。 → Đáp án: だれ Giải thích: Đây là cây bút chì của ai vậy?
Bút chì của Kimura.
Phần 4: Sắp xếp lại câu đúng thứ tự Bài tập 例: は/ほん/です/これ → これは ほんです。 1)です/それ/は/の/わたし/かぎ → 2)の/です/ミラーさん/じしょ/は/この → 3)だれ/その/の/か/かさ/です/は → 4)あれ/です/せんせい/つくえ/の/は → Đáp án và giải thích chi tiết 1) です/それ/は/の/わたし/かぎ → → Đáp án: それは わ
たしの かぎです。 Giải thích: Đây là chìa khóa của tôi. 2) の/です/ミラーさん/じしょ/は/この → → Đáp án: この じしょは ミラーさんのです。 Giải thích: Cuốn từ điển này là của Mira. 3) だれ/その/の/か/かさ/です/は → → Đáp án: その かさは だれの ですか。 Giải thích: Cái ô này là của ai thế? 4) あれ/です/せんせい/つくえ/の/は → →
Đáp án: あれは せんせいの つくえです。 Giải thích: Đó là bàn của thầy giáo. Phần 5: Hoàn thành mẫu hội thoại sau: Bài tập 例 山田: はい、どなたですか。 サントス: 408の サントスです。 1) サントス: これから(_______)。 どうぞ よろしく。 山田 : こちらこそ よろしく。 2) サントス : あのう、これ、(_______)。(_______)。 山田 : どうも……。な
んですか。 サントス : コーヒーです。 山田 : (_______)。 Đáp án và giải thích 1) サントス : これから おせわに なります。 どうぞ よろしく。 山田 : こちらこそ よろしく。 Giải thích: Santos: Từ giờ xin chị sẽ giúp đỡ. Xin nhờ chị. Yamada: Tôi cũng mong anh giúp đỡ. 2) サントス : あのう、これ、 ほんの きもちです。どうぞ。 山田 : どう
も……。なんですか。 サントス : コーヒーです。 山田 : どうも ありがとう ございます。 Giải thích: Santos: À, cái này là tấm lòng của tôi, xin mời. Yamada: Cảm ơn …. Cái gì vậy? Santos: Là cà phê.

Giải sách bài tập Mina no Nihongo 1 - Bài 1 Phần 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Bài tập 例: あなたは ( がくせい )ですか。 ……はい、がくせいです。 1) あなたは (_______)ですか。 ……はい、わたしは ミラーです。 2) ミラーさんは (_______)ですか。 ……はい、アメリカじんです。 3) ワットさんも (_______)ですか。 ……いいえ、アメリカじ
んじゃ ありません。 イギリスじんです。 4) あの かたは (_______)ですか。 ……サントスさんです。 5) テレサちゃんは (_______)ですか。 ……9さいです。 Đáp án và giải thích chi tiết 1) あなたは ( ミラーさん )ですか。 ……はい、わたしは ミラーです。 → Đáp án: ミラー 2) ミラーさんは ( アメリカじん )ですか。 ……はい、アメリカじんで
す。 → Đáp án: アメリカじん 3) ワットさんも ( アメリカじん )ですか。 ……いいえ、アメリカじんじゃ ありません。 イギリス人です。 → Đáp án: アメリカじん 4) あの かたは ( どなた )ですか。 ……サントスさんです。 → Đáp án: どなた 5) テレサちゃんは ( なんさい )ですか。 ……9さいです。 → Đáp án: なんさい Phần 2: Điền trợ từ
thích hợp vào chỗ trống Bài tập 例: わたし ( は ) ミラーです。 1) ワンさん (_______)いしゃです。 2) カリナさん (_______)せんせいです (_______)。 ……いいえ、せんせいじゃ ありません。 3) ミラーさんは IMC (_______)しゃいんです。 4) ミラーさんは かいしゃいんです。 サントスさん (_______)かいしゃいんです。 Đáp án và giải
thích chi tiết 例: 1) わたし ( は ) ミラーです。 ワンさん ( は )いしゃです。 → Đáp án: は Giải thích :các bạn áp dụng cấu trúc A は B です。 2) カリナさん ( は )せんせいです ( か )。 ……いいえ、せんせいじゃ ありません。 → Đáp án: は / か Giải thích : các bạn áp dụng cấu trúc nghi vấn A は B ですか 3) ミラーさんは
IMC ( の )しゃいんです。 → Đáp án: の Giải thích : muốn giới thiệu nhân viên của công ty nào đó thì dùng の 4) ミラーさんは かいしゃいんです。 サントスさん ( も )かいしゃいんです。 → Đáp án: も Giải thích : Ông Miller là một nhân viên công ty Ông Santos cũng là một nhân viên công ty. Phần 3: Hoàn thành đoạn hội thoại
giới thiệu bản thân Bài tập はじめまして。 わたしは ( )です。 ( )からきました。 どうぞ よろしく。 Đáp án và giải thích chi tiết はじめまして。: Rất vui được gặp bạn( Dùng khi bắt đầu cuộc nói chuyện) わたしは ( ).です。: Tôi là…. ( )からきました。: Tôi đến từ…. どうぞ よろしく。: Rất vui
được gặp bạn( dùng sau khi giới thiệu bản thân) 2. Giải sách bài tập Mina no Nihongo 1 - Bài 2 Phần 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc Bài tập: 例: それは ( だれ 、なん 、ほん )ですか。 ……ほんです。 1) ミラーさんは ( どなた、なんさい、なん )ですか。 ……28さいです。 2) ワンさんは ( だれ、せんせい、なん )ですか。 ……いいえ、ちがいま
す。 3) それは ( イーさん、だれ、なん )の ざっしですか。 ……カメラの ざっしです。 4) これは ( わたし、あなた、あの ひと )のですか。 ……はい、わたしのです。 Đáp án và giải thích chi tiết 1) ミラーさんは ( なんさい )ですか。 ……28さいです。 → Đáp án: なんさい Giải thích: Anh Miller bao nhiêu tuổi? 28 tuổi. 2) ワンさんは ( せんせい )
ですか。 ……いいえ、ちがいます。 → Đáp án: せんせい Giải thích: Anh Wang là giáo viên nhỉ? Không , nhầm rồi.

2) ワンさんは ( せんせい )ですか。 ……いいえ、ちがいます。 → Đáp án: せんせい Giải thích: Anh Wang là giáo viên nhỉ?

3) それは ( なん )の ざっしですか。 ……カメラの ざっしです。 → Đáp án: なん Giải thích: Cái đó là tạp chí về cái gì đấy? Tạp chí về máy ảnh.
2) ワンさんは ( せんせい )ですか。 ……いいえ、ちがいます。 → Đáp án: せんせい Giải thích: Anh Wang là giáo viên nhỉ? Không , nhầm rồi. 3) それは ( なん )の ざっしですか。 ……カメラの ざっしです。 → Đáp án: なん Giải thích: Cái đó là tạp chí về cái gì đấy? Tạp chí về máy ảnh. 4) これは ( あなた )のですか。 ……はい、わたしのです。 →
Đáp án: あなた Giải thích: Cái này là của bạn à? Ừ, là của mình. Phần 2: Điền từ chỉ định thích hợp vào chỗ trống Bài tập 例: ( これ )は かぎです。 1) (_______)は ラジオです。 2) (_______)は コンピューターです。 3) (_______)は じしょです。 Đáp án và giải thích chi tiết 1) ( それ )は ラジオです。 → Đáp án : それ Giải thích : Cái đó là
radio ( Xa người nói gần người nghe ) 2) ( あれ )は コンピューターです。 → Đáp án : あれ Giải thích : Cái kia là máy tính ( Xa người nói và người nghe ) 3) ( これ )は じしょです。 → Đáp án: これ Giải thích : Đây là từ điển ( Gần người nói ) Phần 3: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống. Bài tập 例: あの 人は ( だれ ) ですか。 ……ミ
ラーさんです。 1) これは (_______)ですか。 ……はい、しんぶんです。 2) それは (_______)ですか。 ……テレホンカードです。 3) それは (_______)の テープですか。 ……かんこくごの テープです。 4) これは (_______)の えんぴつですか。 ……きむらさんの えんぴつです。 Đáp án và giải thích chi tiết 例: あの 人は ( だれ ) ですか。 ……ミラーさ
んです。 1) これは ( しんぶん )ですか。 ……はい、しんぶんです。 → Đáp án: しんぶん Giải thích: Đây là báo à? Vâng, là báo 2) それは ( なん )ですか。 ……テレホンカードです → Đáp án: なん Giải thích: Cái đó là gì? Là thẻ điện thoại 3) これは ( なん )の テープですか。 ……かんこくご の テープです。 → Đáp án: なん Giải thích: Đây là bằng gì
vậy? Bằng tiếng Hàn. 4) これは ( だれ )の えんぴつですか。 ……きむらさんの えんぴつです。 → Đáp án: だれ Giải thích: Đây là cây bút chì của ai vậy? Bút chì của Kimura. Phần 4: Sắp xếp lại câu đúng thứ tự Bài tập 例: は/ほん/です/これ → これは ほんです。 1)です/それ/は/の/わたし/かぎ → 2)の/です/ミラーさん/じしょ/は/この →
3)だれ/その/の/か/かさ/です/は → 4)あれ/です/せんせい/つくえ/の/は → Đáp án và giải thích chi tiết 1) です/それ/は/の/わたし/かぎ → → Đáp án: それは わたしの かぎです。 Giải thích: Đây là chìa khóa của tôi. 2) の/です/ミラーさん/じしょ/は/この → → Đáp án: この じしょは ミラーさんのです。 Giải thích: Cuốn từ điển này là
của Mira.
3) だれ/その/の/か/かさ/です/は → → Đáp án: その かさは だれの ですか。 Giải thích: Cái ô này là của ai thế? 4) あれ/です/せんせい/つくえ/の/は → → Đáp án: あれは せんせいの つくえです。 Giải thích: Đó là bàn của thầy giáo. Phần 5: Hoàn thành mẫu hội thoại sau: Bài tập 例 山田: はい、どなたですか。 サントス: 408の サントスで
す。 1) サントス: これから(_______)。 どうぞ よろしく。 山田 : こちらこそ よろしく。 2) サントス : あのう、これ、(_______)。(_______)。 山田 : どうも……。なんですか。 サントス : コーヒーです。 山田 : (_______)。 Đáp án và giải thích 1) サントス : これから おせわに なります。 どうぞ よろしく。 山田 : こちらこそ よろしく。 Giải
thích: Santos: Từ giờ xin chị sẽ giúp đỡ. Xin nhờ chị. Yamada: Tôi cũng mong anh giúp đỡ. 2) サントス : あのう、これ、 ほんの きもちです。どうぞ。 山田 : どうも……。なんですか。 サントス : コーヒーです。 山田 : どうも ありがとう ございます。 Giải thích: Santos: À, cái này là tấm lòng của tôi, xin mời. Yamada: Cảm ơn …. Cái gì vậy? Santos: Là
cà phê.
Yamada: Cảm ơn rất nhiều.
3. Giải sách bài tập Mina no Nihongo 1 - Bài 3 Phần 1: Điền vào chỗ trống Bài tập 例: ( ここ )は ( うけつけ ) です。 1) (_______)は (_______) です。 2) (_______)は (_______) です。 3) (_______)は (_______) です。 4) (_______)は (_______) です。 5) (_______)は (_______) です。 Đáp án và giải thích chi tiết 例:
( ここ )は ( うけつけ ) です。 1) ( そこ )は ( かいぎしつ ) です。 Giải thích: Kia là phòng họp. 2) ( あそこ )は ( トイレ(おてあらい) ) です。 Giải thích: Kia là nhà vệ sinh. 3) ( ここ )は ( しょくどう ) です。 Giải thích: Đây là phòng ăn. 4) ( あそこ )は ( じむしょ ) です。 Giải thích: Kia là văn
phòng. 5) ( そこ )は ( きょうしつ ) です。 Giải thích: Kia là phòng học. Phần 2: Chọn từ thích hợp trong câu Bài tập 例: ( わたしは ) ( わたし 、わたしは 、わたしの )ミラーです。 1) ( これ、その、ここ )は ドイツの じどうしゃです。 2) ( それ、その、そこ )かばんは( わたし、わたしは、わたしの )です。 3) じむしょは( あ
れ、あの、あそこ )です。 4) すみません。でんわは( だれ、なん、どこ )ですか。 Đáp án và giải thích chi tiết 例: ( わたしは )ミラーです。 1) ( これ )は ドイツの じどうしゃです。 → Đáp án: これ Giải thích: Đây là xe đạp của Đức 2) ( その )かばんは( わたしの )です。 → Đáp án: その , わたしの 3) じむしょは( あそこ )です。 → Đáp
án: あそこ 4) すみません。でんわは( どこ )ですか。 → Đáp án: どこ Phần 3: Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống Bài tập 例: それは ( なん ) ですか。 ……じしょです。 1) すみません。おてあらいは (_______)ですか。 ……あちらです。 2) ミラーさんは (_______)ですか。 ……かいぎしつです。 3) カメラうりばは (_______)ですか。 ……5かいで
す。 4) おくには (_______)ですか。 ……アメリカです。 5) かいしゃは (_______)ですか。 ……MTです。 6) MTは (_______)のかいしゃ ですか。 ……たばこの かいしゃです。 7) これは (_______)の ワインですか。 ……イタリアの ワインです。 8) この ワインは (_______)ですか。 ……2,800えんです。 Đáp án và giải thích chi tiết 例: それは (
なん ) ですか。 ……じしょです。 1) すみません。おてあらいは ( どちら/どこ )ですか。 ……あちらです。 → Đáp án: どちら/どこ Giải thích: Xin lỗi, cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu. 2) ミラーさんは ( どこ/どちら )ですか。 ……かいぎしつです。 → Đáp án: どこ/どちら Giải thích: Anh Miller ở đâu vậy? Ở phòng họp 3) カメラうりばは ( なんがい/
どちら )ですか。 ……5かいです。 → Đáp án: なんがい/どちら Giải thích: Chỗ bán máy ảnh ở tầng mấy/ đâu vậy Ở tầng 5. 4) おくには ( どちら )ですか。 ……アメリカです。 → Đáp án: どちら Giải thích: Nước bạn là nước gì?
Nước Mỹ. 5) かいしゃは ( どちら/どこ )ですか。 ……MTです。 → Đáp án: どちら/どこ Giải thích: Công ty bạn là công ty gì? Công ty MT. 6) MTは ( なん )の かいしゃですか。 ……たばこの かいしゃです。 → Đáp án: なん Giải thích: MT là công ty gì vậy? Công ty thuốc lá. Cấu trúc なんの + danh từ : về cái gì. 7) これは ( どこ )の ワイン
ですか。 ……イタリアの ワインです。 → Đáp án: どこ Giải thích: Đây là rượu ở đâu vậy?
Rượu ở Ý. Cấu trúc どこの + danh từ: cái gì đến từ đâu 8) この ワインは ( いくら )ですか。 ……2,800円です。 → Đáp án: いくら Giải thích: Rượu này bao nhiêu tiền? 2800 yên. 4. Giải sách bài tập Mina no Nihongo 1 - Bài 4 Phần 1: Điền trợ từ thích hợp Bài tập 例1: これは スイス( の )時計です。 例2: 電話は どこ( X )ですか。 1) 毎朝
(___)6時(___)起きます。 2) 美術館は 何時(___) 何時(___)ですか。 3) 今 何時(___)ですか。 4) 木曜日(___) 午後 病院は 休みです。 5) 大学は 何時(___) 終わりますか。 6) 銀行の 休みは 土曜日(___) 日曜日です。 Đáp án và giải thích chi tiết 例1: これは スイス( の )時計です。 例2: 電話は どこ( X )ですか。 1) 毎朝( X )6
時( に )起きます。 2) 美術館は 何時( から ) 何時( まで )ですか。 3) 今 何時( X )ですか。 4) 木曜日( の ) 午後 病院は 休みです。 5) 大学は 何時( に ) 終わりますか。 6) 銀行の 休みは 土曜日( と )日曜日です。 Phần 2: Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống Bài tập 例: あの 人は ( だれ )ですか。 ……ミラーさんで
す。 1) 今(___)ですか。 ……5時です。 2) 佐藤さんの うちの 電話番号は(____)ですか。 ……333の 4367です。 3) きょうは(____)ですか。 ……火曜日です。 4) テレサちゃんは(____)ですか。 ……9歳です。 5) きのう(____)まで 働きましたか。 ……9時まで 働きました。 Đáp án và giải thích chi tiết 例: あの 人は ( だれ )ですか。 ……ミラー
さんです。 1) 今( 何時 )ですか。 ……5時です。 2) 佐藤さんの うちの 電話番号は( 何番 )ですか。 ……333の 4367です。 3) きょうは( 何曜日 )ですか。 ……火曜日です。 4) テレサちゃんは( 何歳/おいくつ )ですか。 ……9歳です。 5) きのう( 何時 )まで 働きましたか。 ……9時まで 働きました。 Phần 3: Chọn từ trong
ngoặc thích hợp Bài tập 例: 毎日 9時から 5時まで( a.
働きます 、b. 働きました )。 1)きのう 10時に( a. 寝ます、b. 寝ました )。 2)毎日 昼 12時から 1時まで( a. 休みます、b. 休みました )。 3)おとといの 晩 9時から 11時まで( a. 勉強します、b.
勉強しました )。 4)毎朝 何時に( a. 起きます、b. 起きました )か。 5)あさっては 日曜日です。( a. 働きません、b. 働きませんでした )。 Đáp án 例: 毎日 9時から 5時まで( 働きます )。 1) きのう 10時に( 寝ました )。 2) 毎日 昼 12時から 1時まで( 休みます )。 3) おとといの 晩 9時から 11時まで( 勉強しました )。 4) 毎朝 何
時に( 起きます )か。 5) あさっては 日曜日です。( 働きません )。 Phần 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống Bài tập 例: 今晩 勉強しますか。 ……はい、( べんきょうします )。 1) おととい 休みましたか。 ……はい、(_______)。 2) 日曜日 働きますか。 ……いいえ、(_______)。 3) きのう 勉強しましたか。 ……いいえ、(_______)。 4) 大学
は 3時に 終わりますか。 ……はい、(_______)。 Đáp án 例: 今晩 勉強しますか。 ……はい、( 勉強します )。 1) おととい 休みましたか。 ……はい、( 休みました )。 2) 日曜日 働きますか。 ……いいえ、( 働きません )。 3) きのう 勉強しましたか。 ……いいえ、( 勉強しませんでした )。 4) 大学は 3時に 終わりますか。 ……はい、( 終わりま
す )。 5. Giải sách bài tập Mina no Nihongo 1 - Bài 5 Phần 1: Điền nghi vấn từ thích hợp vào ô trống Bài tập 例: これは ( だれ ) の ノートですか。 ……カリナさんの ノートです。 1) (____) 日本へ 来ましたか。 ……8月17日に 来ました。 2) (____) と 日本へ 来ましたか。 ……家族と 来ました。 3) あした(____) へ 行きますか。
……どこも 行きません。 4) すみません。京都まで(____) ですか。 ……390円です。 5) (____)で 京都へ 行きますか。 ……電車で 行きます。 6) (____)に うちへ 帰りますか。 ……7時に 帰ります。 7) 誕生日は(____)(____) ですか。 ……9月1日です。 Đáp án 例: これは ( だれ ) の ノートですか。 ……カリナさんの ノートです。 1) (
いつ ) 日本へ 来ましたか。 ……8月17日に 来ました。 2) ( だれ ) と 日本へ 来ましたか。 ……家族と 来ました。 3) あした( どこ ) へ 行きますか。 ……どこも 行きません。 4) すみません。京都まで( いくら ) ですか。 ……390円です。 5) ( 何 )で 京都へ 行きますか。 ……電車で 行きます。 6) ( 何時 )に うちへ 帰りますか。
……7時に 帰ります。 7) 誕生日は( 何月 )( 何日 ) ですか。 ……9月1日です。 Phần 2: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống Bài tập 例: これ ( は ) 本です。 1) わたしは ミラーです。 ことし (____)4月 (____) アメリカ (____) 来ました。 2) 毎日 電車 (____)会社 (____) 行きます。 3) きのう 9時半 (____)うち (____) 帰
りました。 4) けさ わたしは 松本さん (____)ここ (____) 来ました。 5) おととい どこ (____)行きませんでした。 6) あさって 一人 (____)デパート (____) 行きます。 Đáp án 例: これ ( は ) 本です。 1) わたしは ミラーです。 ことし ( の )4月 ( に ) アメリカ ( から ) 来ました。 2) 毎日 電車 ( で )会社 (
へ ) 行きます。 3) きのう 9時半 ( に )うち ( へ ) 帰りました。 4) けさ わたしは 松本さん ( と )ここ ( へ ) 来ました。 5) おととい どこ ( も )行きませんでした。 6) あさって 一人 ( で )デパート ( へ ) 行きます。 Phần 3: Hoàn thành các câu sau Bài tập 例: サントスさんは おととい 新幹線で 京都へ 行きまし
た。 1) サントスさんは きのう_______。 2) サントスさんは きょう_______。 3) サントスさんは あしたの 午後_______。 4) サントスさんは あさって_______。 5) サントスさんは 日曜日に_______。 Đáp án 例: サントスさんは おととい 新幹線で 京都へ 行きました。 1) サントスさんは きのう 9時に うちへ 帰りました。 2) サントスさんは きょう どこ
も 行きません。 3) サントスさんは あしたの 午後 友達と 美術館へ 行きます。 4) サントスさんは あさって [一人で] 松本さんの うちへ 行きます。 5) サントスさんは 日曜日に 家族と 自動車で 神戸へ 行きました。 JLPT Test chúc bạn học tập tốt! >>> 25 BÀI NGHE HIỂU SƠ CẤP PHẦN 1 >>> KINH NGHIỆM ÔN THI N4 Ngày đăng: 19/08/2021
- Người đăng: Trần Đạo Sách bài tập Minna no Nihongo 1 là cuốn sách quen thuộc trong bộ sách Minna no Nihongo sơ cấp mà hầu như bất kì người học tiếng Nhật nào cũng sẽ cần phải sử dụng. Đây là cuốn sách giúp người học ôn tập cũng như củng cố vững chắc kiến thức.
JLPT Test xin được đồng hành với các bạn trong chuỗi bài hướng dẫn chi tiết Giải bài tập Minna no Nihongo 1 >>> Download sách bài tập tiếng Nhật sơ cấp pdf >>> Download trọn bộ Kanji Look and Learn bản đẹp 1. "Hướng dẫn sử dụng" Giải bài tập Minna Nihongo 1 Giáo trình học luôn luôn là tài liệu không thể thiếu và không thể thay thế cho
việc học.
Vì vậy, cùng với việc tham khảo chuỗi bài web này, các bạn nên chuẩn bị sẵn giáo trình bài tập tiếng Nhật sơ cấp Minna no Nihongo 1 và thực hiện theo trình tự dưới đây nhé Làm bài tập trong cuốn sách bài tập tiếng Nhật sơ cấp 1, lưu ý là không nên sử dụng tài liệu tra cứu, hãy vận dụng tối đa trí nhớ của mình nhé. Nếu có câu nào cảm thấy không
chắc chắn, hãy đánh dấu lại Tra cứu đáp án của toàn bài sau khi làm xong. Các bạn có thể tra cứu đáp án ở cuối sách hoặc đối chiếu đáp án trên bài web Đối với những câu bạn sai, hoặc nhưng câu không chắc chắn đã đánh dấu trước đó, hãy xem phần đáp án và giải thích đáp án trên chuỗi bài "Giải sách bài tập Minna no Nihongo" này của JLPT Test
nhé >>> Sách đề xuất: Bài tập Minna no Nihongo I - Bản mới 2.
Tổng hợp - Giải sách bài tập Minna Nihongo 1 ► Giải bài tập Minna no Nihongo 1 - Phần 1 (Bài 1 - Bài 5) ► Giải bài tập Minna no Nihongo 1 - Phần 2 (Bài 6 - Bài 10) ► Giải bài tập Minna no Nihongo 1 - Phần 3 (Bài 11 - Bài 15) ► Giải bài tập Minna no Nihongo 1 - Phần 4 (Bài 16 - Bài 20) ► Giải bài tập Minna no Nihongo 1 - Phần 5 (Bài 21 - Bài 25) JLPT
Test chúc các bạn học tốt tiếng Nhật! >>> Tổng hợp - 25 bài nghe hiểu sơ cấp tập 1

You might also like