Professional Documents
Culture Documents
• Kỹ năng: Nói về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày, những điều mình thích
• Từ vựng: Động từ (1), tính từ (1), từ vựng liên quan đến sinh hoạt hàng
ngày, đại từ nhân xưng để hỏi
• Ngữ pháp: - ㅂ니다 / 습니다 , - ㅂ니다 / 습니까 , - 을 / 를 , - 에서
• Văn hoá: Những điều mà người Hàn Quốc thích
ㄴ
ㄴ ㅁ
ㅂ
ㅁ
ㅁ ㅁ
1) 책이 많습니다 .
2) 누가 빵을 먹습니까 ?
3) 저는 사과를 좋아합니다 .
수지 씨가 영화를 좋아합니다 .
수지 씨가 지금 극장에 있습니다 .
극장에서 영화를 봅니다 .
극장에 사람이 많습니다 .
영화가 재미있습니다 .
Giảng viên Trần Thị Trang 5
2. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
동사 (1) Động từ (1)
가다 오다 자다 먹다
마시다 이야기하다 읽다 듣다
쉬다 만나다 사다 좋아하다
크다 작다 많다 적다
커피 차 빵 밀크티
무엇이 필요합니까 ?
1. 무엇 : Gì, cái gì 이것은 무엇입니까 ?
2. 어디 : Đâu 란 씨는 무엇을 합니까 ?
3. 누가 : Ai 누가 빌리 씨입니까 ?
4. 누구 : Ai 누가 한국어를 공부합니까 ?
5. 언제 : Khi nào, bao giờ 빌리 씨는 누구를 만납니까 ?
누구에게 이 빵을 줍니까 ?
Giảng viên Trần Thị Trang 13
3. 기본 문법 Ngữ pháp cơ bản
a) Đuôi câu kết thúc trần thuật – ㅂ니다 / 습니다
+ Là đuôi câu gắn vào sau thân động từ, tính từ.
+ Thể hiện sự đề cao người nghe, mang lại cảm giác trang trọng,
dùng trong các tình huống mang tính nghi thức.
V/Ako ㅂ니다 . N 이 / 가 ( 은 / 는 ) V.
V/Apac 습니다 . N 이 / 가 A.
예)
a) 유진 씨는 잡니다 .
b) 학생이 공부합니다 .
c) 가방이 작습니다 .
Giảng viên Trần Thị Trang 14
3. 기본 문법 Ngữ pháp cơ bản
b) Đuôi câu kết thúc nghi vấn – ㅂ니까 / 습니까 ?
+ Là đuôi câu gắn vào sau thân động từ, tính từ.
+ Là đuôi câu kết thúc dạng nghi vấn.
V/Ako ㅂ니까 ?
V/Apac 습니까 ?
예)
a) 가 : 지원 씨가 일합니까 ? b) 가 : 가방이 큽니까 ?
나 : 네 , 지원 씨가 일합니다 . 나 : 아니요 , 가방이
작습니다 .
c) 읽다 f) 가다 d) 많다
Giảng viên Trần Thị Trang 15
연습 (Sách bài tập trang 33)
động .
N 에서 Vhành động
N 은 / 는 N 에서 N 을 / 를 Vhành
예)
động .
a) 지원 씨가 빵을 먹습니다 .
b) 학생이 책을 읽습니다 .
c) 준영 씨가 친구를 만납니다 .
Giảng viên Trần Thị Trang 27
연습 (Sách bài tập trang 35)
1) 민준: 누가 먹습니까 ?
유진: 이지훈 씨가 먹습니다 .
민준: 유나 씨가 가방을 ?
유진: 아니요 , .
민준: 박수빈 씨가 ?
유진: 신문을 읽습니다 .
Giảng viên Trần Thị Trang 35
연습 3 – Nghe (Tr-81)
1. 잘 듣고 빈칸을 채우십시오 .
1) 민준: 유진 씨 , 한국 영화를 ?
유진: 네 , .
민준: 한국 영화를 봅니까 ?
유진: 봅니다 .
민준: 오늘 한국 영화를 봅니까 ?
유진: 아니요 , 오늘은 친구를 만납니다 .
Giảng viên Trần Thị Trang 36
연습 3 – Nghe (Tr-81)
2. 잘 듣고 알맞은 것을 고르십시오 .