You are on page 1of 41

3과

일상생활 (Sinh hoạt hàng ngày)


학습 목표 Mục tiêu học tập

• Kỹ năng: Nói về cuộc sống sinh hoạt hàng ngày, những điều mình thích
• Từ vựng: Động từ (1), tính từ (1), từ vựng liên quan đến sinh hoạt hàng
ngày, đại từ nhân xưng để hỏi
• Ngữ pháp: - ㅂ니다 / 습니다 , - ㅂ니다 / 습니까 , - 을 / 를 , - 에서
• Văn hoá: Những điều mà người Hàn Quốc thích

Giảng viên Trần Thị Trang 2


1. 발음 Phát âm – Biến âm mũi
‘ ㅂ’ + ‘ ㄴ , ㅁ => [ ㅁ ] + ‘ ㄴ ,
ㅁ’
Âm trước Âm sau Biến âm mũi Ví dụ


ㄴ ㅁ


ㅁ ㅁ

Giảng viên Trần Thị Trang 3


1. 발음 Phát âm – Biến âm mũi

1) 책이 많습니다 .

2) 누가 빵을 먹습니까 ?

3) 저는 사과를 좋아합니다 .

Giảng viên Trần Thị Trang 4


1. 발음 Phát âm – Biến âm mũi

수지 씨가 영화를 좋아합니다 .
수지 씨가 지금 극장에 있습니다 .
극장에서 영화를 봅니다 .
극장에 사람이 많습니다 .
영화가 재미있습니다 .
Giảng viên Trần Thị Trang 5
2. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 동사 (1) Động từ (1)

가다 오다 자다 먹다

Giảng viên Trần Thị Trang 6


2. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 동사 (1) Động từ (1)

마시다 이야기하다 읽다 듣다

Giảng viên Trần Thị Trang 7


2. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 동사 (1) Động từ (1)

보다 일하다 공부하다 운동하다

Giảng viên Trần Thị Trang 8


2. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 동사 (1) Động từ (1)

쉬다 만나다 사다 좋아하다

Giảng viên Trần Thị Trang 9


2. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 형동사 (1) Tính từ (1)

크다 작다 많다 적다

Giảng viên Trần Thị Trang 10


2. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 형동사 (1) Tính từ (1)

좋다 나쁘다 재미있다 재미없다

Giảng viên Trần Thị Trang 11


2. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 일상생활 관련 어휘 Từ thường dùng hàng ngày

커피 차 빵 밀크티

Giảng viên Trần Thị Trang 12


2. 기본 어휘 Từ vựng cơ bản
 의문대명사 Đại từ để hỏi

무엇이 필요합니까 ?
1. 무엇 : Gì, cái gì 이것은 무엇입니까 ?
2. 어디 : Đâu 란 씨는 무엇을 합니까 ?
3. 누가 : Ai 누가 빌리 씨입니까 ?
4. 누구 : Ai 누가 한국어를 공부합니까 ?
5. 언제 : Khi nào, bao giờ 빌리 씨는 누구를 만납니까 ?
누구에게 이 빵을 줍니까 ?
Giảng viên Trần Thị Trang 13
3. 기본 문법 Ngữ pháp cơ bản
a) Đuôi câu kết thúc trần thuật – ㅂ니다 / 습니다
+ Là đuôi câu gắn vào sau thân động từ, tính từ.
+ Thể hiện sự đề cao người nghe, mang lại cảm giác trang trọng,
dùng trong các tình huống mang tính nghi thức.
V/Ako ㅂ니다 . N 이 / 가 ( 은 / 는 ) V.
V/Apac 습니다 . N 이 / 가 A.
예)
a) 유진 씨는 잡니다 .
b) 학생이 공부합니다 .
c) 가방이 작습니다 .
Giảng viên Trần Thị Trang 14
3. 기본 문법 Ngữ pháp cơ bản
b) Đuôi câu kết thúc nghi vấn – ㅂ니까 / 습니까 ?
+ Là đuôi câu gắn vào sau thân động từ, tính từ.
+ Là đuôi câu kết thúc dạng nghi vấn.
V/Ako ㅂ니까 ?
V/Apac 습니까 ?
예)
a) 가 : 지원 씨가 일합니까 ? b) 가 : 가방이 큽니까 ?
나 : 네 , 지원 씨가 일합니다 . 나 : 아니요 , 가방이
작습니다 .
c) 읽다 f) 가다 d) 많다
Giảng viên Trần Thị Trang 15
연습 (Sách bài tập trang 33)

동사 / 형용사 - ㅂ니다 / 습니다 - ㅂ니까 / 습니까 ?


가다 (đi, đi đến)
보다 (xem, nhìn,
thấy)
만나다 (gặp)
공부하다 (học)
좋아하다 (thích)
읽다 (đọc)
Giảng viên Trần Thị Trang 16
연습 (Sách bài tập trang 33)
- ㅂ니다 /
동사 / 형용사 - ㅂ니까 / 습니까 ?
습니다
듣다 (nghe)
크다 (to, lớn, bự)
작다 (nhỏ, bé)
좋다 (tốt)
재미있다 (thú vị)
재미없다 (không thú vị,
không hay)
Giảng viên Trần Thị Trang 17
3. 기본 문법 Ngữ pháp cơ bản
c) Trợ từ chỉ tân ngữ 을 / 를
+ Là trợ từ (tiểu từ) gắn vào sau danh từ, biểu thị danh từ đó là tân ngữ.
+ Tân ngữ là danh từ chịu tác động trực tiếp của động từ hành động.
Nko 를 N 이 / 가 ( 은 / 는 ) N 을 / 를 Vhành
Npac 을 động .
예)
a) 지원 씨가 빵을 먹습니다 . d) 신문
b) 학생이 책을 읽습니다 . e) 우유
c) 준영 씨가 친구를 만납니다 . f) 영화
Giảng viên Trần Thị Trang 18
연습 (Sách bài tập trang 34)

Giảng viên Trần Thị Trang 19


연습 1 – Nói theo mẫu (Tr-75)

Giảng viên Trần Thị Trang 20


연습 1 – Nói theo mẫu (Tr-75)

Giảng viên Trần Thị Trang 21


연습 1 – Nói theo mẫu (Tr-75)

Giảng viên Trần Thị Trang 22


연습 1 – Nói theo mẫu (Tr-75)

Giảng viên Trần Thị Trang 23


연습 1 – Nói theo mẫu (Tr-75)

Giảng viên Trần Thị Trang 24


연습 1 – Nói theo mẫu (Tr-75)

Giảng viên Trần Thị Trang 25


연습 2 – Nói theo mẫu (Tr-76)

Giảng viên Trần Thị Trang 26


3. 기본 문법 Ngữ pháp cơ bản
d) Trợ từ chỉ trạng ngữ 에서
+ Là trợ từ gắn vào sau danh từ, biểu thị danh từ đó là địa điểm
xảy ra một hành động nào đó.N 이 / 가 N 에서 N 을 / 를 Vhành

động .
N 에서 Vhành động
N 은 / 는 N 에서 N 을 / 를 Vhành
예)
động .
a) 지원 씨가 빵을 먹습니다 .
b) 학생이 책을 읽습니다 .
c) 준영 씨가 친구를 만납니다 .
Giảng viên Trần Thị Trang 27
연습 (Sách bài tập trang 35)

Giảng viên Trần Thị Trang 28


연습 2 – Nói theo mẫu (Tr-75)

Giảng viên Trần Thị Trang 29


연습 2 – Nói theo mẫu (Tr-76)
흐엉: 루이엔 씨 , 오늘 무엇을 합니까 ?
루이엔: 공원에서 산책합니다 . 그리고 쇼핑합니다 .
흐엉: 어디에서 쇼핑합니까 ?
루이엔: 시내 백화점에서 쇼핑합니다 .
흐엉 씨는 오늘 무엇을 합니까 ?
흐엉: 트랑 극장에서 영화를 봅니다 .
루이엔: 흐엉 씨는 영화를 좋아합니까 ?
흐엉: 네 . 아주 좋아합니다 .
Giảng viên Trần Thị Trang 30
연습 2 – Nói theo mẫu (Tr-76)
잔반두: 풍 씨 , 오늘 무엇을 합니까 ?
풍: 학교에서 공부합니다 . 그리고 쉽니다 .
잔반두: 어디에서 쉽니까 ?
풍: 집에서 쉽니다 .
잔반두 씨는 오늘 무엇을 합니까 ?
잔반두: 카페에서 친구를 만납니다 .
그리고 시장에서 옷을 삽니다 .
Giảng viên Trần Thị Trang 31
연습 3 – Nghe (Tr-79)
1. 잘 듣고 알맞은 그림을 고르십시오 .

Giảng viên Trần Thị Trang 32


연습 3 – Nghe (Tr-79)
1. 잘 듣고 알맞은 그림을 고르십시오 .

Giảng viên Trần Thị Trang 33


연습 3 – Nghe (Tr-79)
1. 잘 듣고 알맞은 그림을 고르십시오 .

Giảng viên Trần Thị Trang 34


연습 3 – Nghe (Tr-81)
1. 잘 듣고 빈칸을 채우십시오 .

1) 민준: 누가 먹습니까 ?
유진: 이지훈 씨가 먹습니다 .
민준: 유나 씨가 가방을 ?
유진: 아니요 , .
민준: 박수빈 씨가 ?
유진: 신문을 읽습니다 .
Giảng viên Trần Thị Trang 35
연습 3 – Nghe (Tr-81)
1. 잘 듣고 빈칸을 채우십시오 .

1) 민준: 유진 씨 , 한국 영화를 ?
유진: 네 , .
민준: 한국 영화를 봅니까 ?
유진: 봅니다 .
민준: 오늘 한국 영화를 봅니까 ?
유진: 아니요 , 오늘은 친구를 만납니다 .
Giảng viên Trần Thị Trang 36
연습 3 – Nghe (Tr-81)
2. 잘 듣고 알맞은 것을 고르십시오 .

Giảng viên Trần Thị Trang 37


연습 3 – Đọc (Tr-84)
여기는 대한 빌딩입니다 .
이 빌딩에 사무실 , 극장 , 헬스클럽 , 구두 가게가
있습니다 .
준영 씨가 헬스클럽에서 운동을 합니다 .
헬스클럽에 사람이 많습니다 .
헬스클럽 위에 극장이 있습니다 .
유진 씨가 극장에서 영화를 봅니다 .
영화가 아주 재미있습니다 .
(1) 대한빌딩에 무엇이 없습니까 ?
a) 극장 b) 헬스클럽 c) 가방 가게
Giảng viên Trần Thị Trang 38
연습 3 – Đọc (Tr-84)
여기는 대한 빌딩입니다 .
이 빌딩에 사무실 , 극장 , 헬스클럽 , 구두 가게가
있습니다 .
준영 씨가 헬스클럽에서 운동을 합니다 .
헬스클럽에 사람이 많습니다 .
헬스클럽 위에 극장이 있습니다 .
유진 씨가 극장에서 영화를 봅니다 .
영화가 아주 재미있습니다 .
(2) 어디에 사람이 많습니까 ?
a) 가방 가게 b) 극장 c) 헬스클럽
Giảng viên Trần Thị Trang 39
연습 3 – Đọc (Tr-84)
여기는 대한 빌딩입니다 .
이 빌딩에 사무실 , 극장 , 헬스클럽 , 구두 가게가
있습니다 .
준영 씨가 헬스클럽에서 운동을 합니다 .
헬스클럽에 사람이 많습니다 .
헬스클럽 위에 극장이 있습니다 .
유진 씨가 극장에서 영화를 봅니다 .
영화가 아주 재미있습니다 .
(3) 누가 운동을 합니까 ?
a) 유진 , 준영 b) 준영 c) 유진
Giảng viên Trần Thị Trang 40
연습 3 – Đọc (Tr-84)
여기는 대한 빌딩입니다 .
이 빌딩에 사무실 , 극장 , 헬스클럽 , 구두 가게가
있습니다 .
준영 씨가 헬스클럽에서 운동을 합니다 .
헬스클럽에 사람이 많습니다 .
헬스클럽 위에 극장이 있습니다 .
유진 씨가 극장에서 영화를 봅니다 .
영화가 아주 재미있습니다 .
(4) 누가 영화를 봅니까 ?
a) 준영 b) 유진 c) 유진 , 준영
Giảng viên Trần Thị Trang 41

You might also like