Professional Documents
Culture Documents
だいきゅう か
第9課
N が あります/わかります
1. す きら じょうず へ た
* Cách dùng:
- Trong những bài trước đã học trợ từ đi với động từ là を hoặc へ.Nhưng trong bài
này trợ từ của các động từ あります/わかります là が
- Một số tính từ như すき、きらい、じょうず、へた... cũng sử dụng trợ từ が
Ví dụ:
りょうり す
2) 私 の恋人は 英語が わかります。 Người yêu tôi hiểu được tiếng Anh.
たなか
2. どんな N
* Cách dùng: Ngoài cách sử dụng đã học ở bài 8, どんな còn được sử dụng để yêu
cầu người nghe lựa chọn 1 thứ trong nhóm mà danh từ sau どんな
đưa ra.
Ví dụ:
た もの す
31
FPT University
Japanese Language Training Division Giải thích văn phạm
すこ ぜんぜん
3. よく/だいたい/たくさん/少し/あまり/全然
* Cách dùng : - Đây là các phó từ đặt trước động từ/ tính từ để chỉ mức độ của chúng.
- Các phó từ あまり、ぜんぜん thường sử dụng với thể phủ định.
に ほ ん ご
2) 英語が だいたい わかります。 Tôi biết tiếng Anh cũng đại khái thôi.
ご
3) フランス語が あまり わかりません。 Tôi không biết tiếng Pháp nhiều lắm.
かね
じかん み
Chú ý: Câu hỏi どうしてですか。Là câu hỏi lý do chung nghĩa là “Tại sao lại thế?”
Ví dụ:
かいしゃ やす
Ngày mai tôi sẽ nghỉ làm
あしたは 会社を 休みます。
32