Professional Documents
Culture Documents
内容
01. 02.
Từ vựng N が A cảm xúc,
sắc thái
03. 04.
NがV どうして~か。
Tại sao
Nは :N là chủ thể của động từ/ tính từ
N が : N là đối tượng của động từ/tính từ.
• Từ để hỏi どうして được dùng để hỏi lý do của một việc mà người khác
vừa nói.
• S1からS2:Vì – nên :câu có quan hệ nhân quả với nhau. S1 là lý do
của S2.
• ~から。Tại vì..: trả lời cho câu hỏi vì sao, thắc mắc, nguyên nhân của
Ví Dụ
A: どうして 昨日は
A: どうして たべませんか。
やく帰りましたか
Tại sao hôm qa bạn lại Tại sao lại không ăn
về sớm vậy?
B: ようじ が B: 時間 がありませんから、
ありますから まだ食べません
Vì không có thời gian nên
Vì có công việc riêng. vẫn chưa ăn được.
05.
Phó từ
Chỉ mức độ Phó từ Chỉ số lượng
Vision
Ví Dụ
例:1, お金が たくさん あります
お金が 全然 ありません
2、英語が よく わかります。
英語が 少し わかります。
英語が あまり わかりません。