You are on page 1of 29

Bài 9

Khi rỗi chị thường


làm gì?
Từ vựng
词汇
生词 Rỗi, rảnh : 空闲
Từ mới
1. Khi rảnh, bạn thường làm gì?

2. Khi rảnh tôi thường xem phim.


生词 Nghe (v) : 听
Từ mới

1. Nghe nhạc Ngh – i, e, ê


Ng – a, ă, â, o,
ô, ơ,
2. Nghe âm thanh

3. Tôi thường nghe nhạc.


生词 Nhạc/ âm nhạc (n) : 音乐
Từ mới

1. nhạc rất hay

2. Tôi thường nghe nhạc.


生词 Xem (v) : 看
Từ mới

1. Xem phim

2. Xem ảnh

3. Xem tình hình


生词 Phim ( n ) :电影
Từ mới Rảnh/ rỗi/ rảnh rỗi: 空闲 / 有空

1. Tôi thường xem phim khi rảnh rỗi.


2. Phim điện ảnh
3. Phim truyền hình
4. Phim hoạt hình
生词
Chơi (v) : 玩
Từ mới

1. Đi chơi
2. Chơi cùng các bạn
3. Cuối tuần tôi thường đi chơi.
生词 Chỉ : 只
Từ mới

1. Tôi chỉ muốn xem phim

2. Chúng tôi chỉ là bạn bè

3. Chúng tôi chỉ đang họp.


生词 Đặc biệt là :特别是
Từ mới
1. Tôi thích ăn kem, đặc biệt là kem
dâu.

Anh thích em, đặc biệt là em lúc mới dậy.

Em thích Việt Nam, đặc biệt là du lịch Việt Nam


生词
Phim hành động : 动作片
Từ mới
1. Tôi thích xem phim, đặc biệt là
phim hành động.
生词 Chưa bao giờ : 从来不 / 从来
Từ mới 没
1. Tôi chưa bao giờ ăn phở.

2. Tôi chưa bao giờ đến Việt Nam.


生词
Hy vọng : 希望
Từ mới
1. Tôi hy vọng sẽ được đến Việt Nam

2. Hy vọng công việc thuận lợi

H
K/C
Kh
生词 Cơ hội : 机会
Từ mới
1. Em có cơ hội đến Việt Nam.

2. Em hi vọng có cơ hội làm việc với


các bạn.
生词 Nghỉ việc : 退职
Từ mới
1. chị sắp nghỉ việc à?

2. Em sẽ nghỉ việc.

3. Tôi sắp nghỉ việc ở Trung Quốc, đến


làm việc ở Việt Nam.
生词 Khoảng : 大概
Từ mới
1. Tôi sẽ làm khoảng 3 tuần nữa.

2. Em sẽ về nước khoảng 3 ngày.


生词 Trước khi : 之前
Từ mới
1. Trước khi đến Việt Nam em đã học
tiếng Việt.

2. Tôi cần chuẩn bị trước khi vào họp.


生词 Tổ chức : 举行 / 举办
Từ mới

1. Công ty tổ chức đi chơi cùng


nhau.

2. Giám đốc tổ chức cuộc họp

Tiệc
生词 Liên hoan : 联欢 / 晚会
Từ mới

1. Cuối tuần chúng ta có buổi liên


hoan.

2. Cùng công ty liên hoan rất vui.


TỪ VỰNG 词汇
Rỗi/ rảnh 空闲 Chỉ 只
Nghe 听 Đặc biệt là 特别是
Nhạc 音乐 Phim hành động 动作片
Xem 看 Chưa bao giờ 从来不、从来没
Phim 电影 Hy vọng 希望
Chơi 玩 Cơ hội 机会
Thích 喜欢 Nghỉ việc 退职

Khoảng 大概 Tổ chức 举办、举行


Trước khi 之前 Liên hoan 联欢、晚会
Hội thoại
会话
Hoặc
Ngữ pháp
Nhưng Nên, cho nên

Liên từ nối 2 vế có nghĩa Kết nối giữa vế nguyên


đối lập nhau trong một nhân và kết quả, sử dụng
câu trong câu
“ vì A nên B”

1. Công việc rất bận nhưng rất 1. Vì em bị hỏng điện thoại nên
vui. em xin nghỉ học
2. Học tiếng việt rất khó nhưng 2. Vì chưa làm bài tập nên em bị
rất vui phạt
1. Bạn đã đến Việt Nam bao giờ
chưa?
- rồi, tôi đến Việt Nam rồi/ tôi đến
Việt Nam 2 lần rồi.
- chưa, tôi chưa đến Việt Nam

1. bạn đã đến Việt Nam bao giờ


chưa?
2. Bạn đến Việt Nam chưa?
3. Tôi chưa đến Việt Nam.
1. Anh học tiếng Việt trong bao 3. Bạn học tiếng Việt đã lâu chưa?
lâu? Tôi học tiếng Việt lâu rồi.
Tôi học tiếng Việt trong 4 tháng. 4. bạn học tiếng Việt còn bao lâu
2. Anh học tiếng Việt bao lâu rồi? nữa?
Tôi học tiếng Việt 4 tháng rồi. Tôi học tiếng Việt 4 tháng nữa.
Quen nhau
Hẹn hò
1. Cô ấy rất đẹp! 1. Tôi bận lắm
2. Công việc rất bận! 2. Món ăn ngon lắm
3. Tôi rất bận! 3. Công việc dễ quá!
4. Cô ấy 她 quá xinh đẹp!
5. Đồ ăn quá ngon!
1. Chúng tôi chỉ thích ăn
1. Tôi chỉ đi chơi thôi.
phở.
2. Chúng tôi chỉ đi Việt 2. Tôi chỉ làm việc thôi
Nam chơi. 3. Tôi chỉ thích ăn phở
3. Đi chơi thôi. thôi.
4. Đi học thôi.
谢谢同学们!

You might also like