You are on page 1of 23

Bài 8

Anh đã có nhà riêng


chưa ?
Từ vựng
词汇
TỪ VỰNG 词汇

Lâu 久 Nhà riêng 私邸


Dạo này 最近 Nhà hàng 餐厅
Vẫn 还, 一直 Công ty 公司

Sống 住
生词 Lâu :久
Từ mới

1. Lâu lắm không gặp

2. Lâu rồi chúng ta không nói


chuyện
生词 Dạo này : 最近
Từ mới

1. Dạo này anh có khỏe không?


2. Dạo này công việc của anh thế
nào?
3. Dạo này tôi rất bận.
生词 Vẫn :还、一直
Từ mới

1. Tôi vẫn học tiếng việt

2. Tôi vẫn ở Việt Nam.


生词 Sống 、 ở (v) : 住
Từ mới

1. Bạn sống cùng ai?

2. Tôi vẫn sống/ ở với bố mẹ.

3. Tôi sống ở kí túc xá của công


ty.
生词 Nhà riêng ( n ) :私邸
Từ mới

1. Tôi kiếm tiền để mua nhà riêng.

2. Anh đã có nhà riêng chưa?


生词
Nhà hàng : 餐厅
Từ mới

1. Em cùng mẹ đi ăn nhà hàng.

2. Bạn có biết nhà hàng nào gần đây


không?
生词 Công ty :公司
Từ mới

1. Công ty của tôi ở Việt Nam.

2. Tôi vẫn đang ở công ty.


Hội thoại
Ngữ pháp
Diễn tả hành động được thực hiện hoặc chưa
1. Em đã mua xe chưa?
 rồi, em mua xe rồi.
 Chưa, em chưa mua xe

2. Bạn đã đến Việt Nam chưa?


 Rồi tôi đã đến Việt Nam rồi.
 Chưa tôi chưa đến Việt Nam.
1. Vẫn: kết hợp với động từ, tính từ diễn ta
sự tiếp diễn của hành động, tính chất
2. Đều ,cũng: biểu thị sự đồng nhất về đạc
điểm, hành động của chủ thể
Sớm - 早

Vẫn Cũng Đều


Vẫn Cũng Đều

1. Anh ấy vẫn đang 1. Anh trai rất giỏi, 1. Chúng tôi đều
làm việc. em trai cũng rất thích bánh mì.
giỏi. 2. Chúng tôi đều làm
2. Cô ấy vẫn xinh 2. Em là người Trung
đẹp. trong công ty...
Quốc, bạn em cũng
thế.
Đều để hỏi về địa điểm hành động được thực hiện những vẫn có
sự khác biệt.
Đâu Ở Đâu

Động từ chỉ hướng: Động từ thường: ăn,


đi, đến, ra, về.... uống, học, làm việc,...

1. Anh đi đâu? 1. Anh ăn cơm ở đâu?


2. Anh làm việc ở đâu?
2. Anh về đâu? 3. Anh học tiếng việt ở đâu?
3. Em đến đâu?
Chú ý
Ông ngoại
Bà ngoại

谢谢同学们!
本课结束
Bài học đến đây là kết thúc!

You might also like