You are on page 1of 1

Nghĩa của phó từ 就

1. Nghĩa 1: Có nghĩa là: liền, ngay (biểu thị trong một thời gian rất ngắn).
tā mǎ shàng jiù lái

他马 上 就来 Anh ý đến ngay bây giờ


2. Nghĩa 2: là, mà, rồi (biểu thị hai sự việc xảy ra liền nhau).
wǒ xià bān le jiù huí jiā

我下班了就回家 Tôi tan làm là về nhà ngay


wǒ mǎi hǎo shuǐ guǒ jiù qù kàn tā

我买好水果就去看他 Tôi mua hoa quả rồi đi thăm anh ấy


3. Nghĩa 3: là (dùng sau từ chỉ thời gian, số lượng từ, biểu thị thời gian sớm, số lượng ít, nhỏ
tuổi, cuối câu thường dùng 了).
zhè dào cài èr shí fēn zhōng jiù z u ò h ǎ o l e

这道菜二十分 钟 就做好了 Món ăn này 20 phút là làm xong


4. Nghĩa 4: là đã, đã, những (dùng sau từ chỉ thời gian, số lượng từ, biểu thị thời gian muộn,
số lượng nhiều, tuổi tác lớn).
wǒ huí dào jiā jiù bā diǎn le

我回到家就八点了 Tôi về đến nhà đã 8 giờ rồi


5. Nghĩa 5: chỉ, chỉ có, vỏn vẹn, tương đương 只 zhǐ (chỉ) 。
wǒ de qián bāo jiù yǒu sān wàn língqián

我的钱包就有三万零钱 Ví tiền của tôi chỉ có 30 ngàn tiền lẻ


6. Nghĩa 6: Có nghĩa là,thì (dùng chung với các liên từ 如果 rú guǒ 只要 zhǐyào 既然 jìrán)。
zhǐ yào nǐ nǔ lì nǐ jiù xué hǎo zhōng wén

只要你努力你就学好 中 文 Chỉ cần bạn cố gắng thì bạn sẽ học tốt tiếng Trung
7. Nghĩa 7: Chính là (biểu thị ngữ khí nhấn mạnh)
tā jiù shì wǒ de lǎo shī

他就是我的老师 Ông ý chính là thầy giáo của tôi


8. Nghĩa 8: Thì (dùng giữa hai thành phần tương đồng)
zhè dào cài guì jiù guì yì diǎn dàn shì hěn hào chī

这道菜贵就贵一点但是很好吃 Món ăn này đắt thì đắt một chút nhưng


rất ngon

You might also like