Professional Documents
Culture Documents
B28 我吃了早饭就来了
B28 我吃了早饭就来了
我吃了早饭就来了
TÔI ĂN CƠM XONG THÌ ĐẾN
生词
TỪ MỚI
Động
từ
租 Lượng
từ
套
zū tào
thuê, đi thuê căn (nhà)
1. 租房子
一套房子
2. 租车
Hình
dung từ
满意 Đại
từ
有的
mǎnyì yǒu de
hài lòng có cái (thì…)
1. 不太满意
2. 我对现在的生活很满意。
3. 看了三套房子都不满意,有的太小,
有的太远。
Danh
từ
周围 Danh
từ
环境
zhōuwéi huánjìng
xung quanh môi trường
你们学校的周围环境怎么样?
Hình
dung
từ
乱
luàn
lộn xộn
车站的周围环境很乱。
Lượng
từ
层 Lượng
từ
平方米
céng céng
tầng tầng
1. 楼上18层还有一套空房子。
2. 客厅30多平方米。
Động
từ
上去 Phó
từ
还是
shàngqu háishi
đi lên vẫn
1. 咱们上去看看吧。
2. 我还是希望一个人住一个房间。
Li
hợp
堵车 Động
từ
赶
dǔ chē gǎn
tắc đường làm một cách nhanh chóng
1. 路上堵车堵得很厉害。
2. 我下了课就往回赶,现在才回到家。
Danh
từ
房租 Phó
từ
真
fángzū zhēn
tiền thuê nhà quả thật
1.一个月房租是多少?
2. 这个房子真好。
Lượng
từ
条
tiáo
con (đường, sông)
1. 一条河
2. 一条街
方便 附近
Hình
dung từ
Danh
từ
fāngbiàn fùjìn
thuận tiện gần đây
1.你住的地方交通方便不方便?
2.学校附近有体育馆吗?
语法
NGỮ PHÁP
1. PHÓ TỪ 就 VÀ 才
就 才
1 Biểu thị hành động sẽ xảy ra trong Biểu thị hành động vừa mới xảy ra cách
tương lai rất gần. thời điểm nói không lâu.
• 你等一下,他就来。 • 我才到家。
• 现在六点,我们六点半就出 • 他才来半年就已经说得不错了。
发。
2 Biểu thị hành động xảy ra sớm, Biểu thị hành động xảy ra muộn, chậm,
nhanh, dễ dàng hoặc thuận lợi. không dễ dàng hoặc không thuận lợi. Lưu
• 我们八点上课,他七点半就 ý: trong trường hợp này, cuối câu không
来了。 dùng 了.
• 他来中国以前就学汉语了。 • 我们八点上课,他九点才来。
• 我才会用筷子吃饭。
2. CÂU GHÉP 要是……(的话),就……