You are on page 1of 6

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

The present continuous tense

1. CÁCH SỬ DỤNG

1.1.  DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG ĐANG XẢY RA Ở THỜI ĐIỂM


NÓI 

Ví dụ:

 I am eating my dinner right now. (Bây giờ tôi đang ăn tối.)

 We are watching Friends series now. (Bây giờ chúng tôi


đang xem phim dài tập Friends.)
=> Có trạng từ chỉ thời gian “now” thể hiện hành động đang xảy ra ngay tại
thời điểm nói.

1.2. DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG CÓ KẾ HOẠCH, SẮP XẢY RA

Ví dụ: 

 I am visiting to Strasbourgh tomorrow (Ngày mai, tôi sẽ đến


thăm thành phố Strasbourgh.)
=> Việc bay đến Strasbourgh vào ngày mai dùng thì hiện tại tiếp diễn bởi đây
là hành động đã có kế hoạch, lịch trình định sẵn từ trước.

1.3. DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG LẶP ĐI LẶP LẠI NHIỀU LẦN, GÂY
KHÓ CHỊU CHO NGƯỜI NÓI

Ví dụ: 
 She is always losing her keys. (Cô ấy luôn luôn làm mất chìa
khóa.)

2. CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

2.1. KHẲNG ĐỊNH

S + am/ are/ is + Ving + …

Ví dụ:

 I am reading a book. (Tôi đang đọc một cuốn sách.)

 Lily is writing a letter. (Jane đang viết thư.)

2.2. PHỦ ĐỊNH

S + am/ are/ is + not + Ving + …

Ví dụ:

 She is not playing the piano now. (Cô ấy đang không chơi


piano.)

 I am not wearing a sweater. (Tôi đang không mặc áo len.)

2.3. NGHI VẤN

Hỏi: Am/ Is/ Are + S + Ving + …?


Trả lời: Yes, S + am/ is/ are. hoặc No, S + am/ is/ are + not.

Ví dụ:

 Are you watching a movie? (Bạn đang xem một bộ phim


phải không?)
 Is it snowing? (Trời đang có tuyết phải không?)

2.4. CÂU HỎI VỚI TỪ HỎI BẮT ĐẦU BẰNG WH- VÀ HOW

How/ Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving + …?

Ví dụ: 

 Why are you crying? (Tại sao bạn khóc?)


 What are you thinking? (Bạn đang nghĩ gì vậy?)
Tìm hiểu thêm về câu khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn trong tiếng
Anh.

3. QUY TẮC THÊM ĐUÔI “ING” VÀO SAU ĐỘNG TỪ


TRONG TIẾNG ANH

3.1. KHI ĐỘNG TỪ TẬN CÙNG LÀ “E” THÌ TA BỎ “E” ĐI


RỒI MỚI THÊM “ING”
Ví dụ:

Leave => leaving

Move => moving

3.2. Khi tận cùng là “ee” thì ta chỉ việc thêm đuôi “ing” phía sau
See => seeing

Free => freeing


4. Khi động từ tận cùng là “ie” thì ta đổi “ie” thành “y” rồi sau
đó thêm “ing”  
Ví dụ:

lie =>lying

die => dying

Chú ý: Các động từ tận cùng là “y” nhưng giữ nguyên “y” khi thêm “ing”.

carry => carrying                 study => studying

4. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

4.1. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN THƯỜNG ĐI CÙNG NHỮNG


TRẠNG TỪ SAU

Trạng từ Ví dụ

now I am studying English now.

We’re working on it right now, so it should be ready


right now
soon.

They are very upset and don’t want to talk at the


at the moment
moment.

at present At present, our activities are so exciting.

it’s + giờ cụ thể +


It’s 6 am now.
now.
3.2. DÙNG THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN SAU CÁC CÂU LỆNH
SAU

Câu lệnh Ví dụ

Look! She is laughing/ Watch! They are playing with


Look! = Watch!
fire.

Listen! Listen! Someone is knocking at the door.

Keep silent! Keep silent! The teacher is coming.

Watch out! = Look


Watch out! The bus is coming.
out!

I. Chia động từ dưới dạng thì hiện tại tiếp diễn

Example: He is reading a book.

1. I ______________ (listen) to music.


2. She ______________ (watch) a movie.
3. I ______________ (speak) English now.
4. He ______________ (jump) on the bed.
5. They ______________ (run) really fast.
6. I ______________ (study) English at school.
7. He ______________ (sing) a song.
8. We ______________ (play) computer games.
9. I ______________ (drink) juice.
10. The students ______________ (sleep) in class.
11. She ______________ (eat) a sandwich.
12. I ______________ (walk) to school.
13. He ______________ (talk) on the phone.
14. They ______________ (dance) to music.
15. I ______________ (kick) the ball.

II. Give the correct form of the word in bracket.


1: I …………….(read) an interesting book in the library at the moment.
2: Miss Trang………………..(write) another book this week.
3: The children………………(not play) football in the yard at the moment.
4: Linh……………….(learn) English at the moment.
5: Mai Anh……………..(do) her homework right now.
6: She……………(wash) her car at the moment.
7: He…………….(go) to the cinema to watch Hai Phuong today.
8: We……………(write) a letter to my cousin at the moment.

You might also like