You are on page 1of 9

Bài 5 就买这件吧

jiù mǎi zhè jiàn ba


Vậy (thì) mua chiếc này đi

1
Từ trọng tâm

1. ..., 就…吧 jiù vậy thì (đưa ra kết luận, giải pháp)

 你忙,就回家吧。

2. A 对 B… duì đối với (giới từ)  咖啡对身体不好

3. 还 + A hái vẫn, cũng (tạm được)  还好/ 可以

4. 有点儿+ A yǒudiǎnr có chút, hơi (mức độ)  有点儿大

5. 不错 búcuò không tồi/ tệ, khá

6. 非常 + A fēicháng vô cùng, phi thường  非常好

2
Từ mới
1. 这两天 zhèliǎngtiān mấy hôm nay  这两天我很忙
2. 外面 wàimiàn bên ngoài  外面很冷
3. 意思 yìsi ý nghĩa  什么意思
4. 咖啡 kāfēi cafe  喝咖啡
5. 鱼 yú món cá (con cá)  这个鱼
6. 件 jiàn chiếc (áo)  一件衣服
7. 准备 zhǔnbèi chuẩn bị  准备回家
8. 打球 dǎqiú chơi bóng (nói chung)  喜欢打球
9. 考试 kǎoshì thi cử (V), kỳ thi (N)  准备考试
3
Điểm Ngữ pháp
1. Phó từ nhấn mạnh “tiền đề, 就 + V + 吧” (vậy...nhé)
Đưa ra kết luận và giải pháp.
 你不想去,就在家吧。
2. Phó từ ngữ khí “ 还 + Adj” (vẫn/ cũng)
Biểu thị chấp nhận đc, tàm tạm, trả lời câu hỏi “怎么样”.
 还好 / 还可以
3. Phó từ chỉ mức độ nhẹ “有点儿 + Adj” (có chút, hơi)
Biểu thị cảm xúc tiêu cực, không hài lòng.
 有点儿大/ 冷
4
Các phó từ chỉ mức độ (thấp  cao)

1. 有点儿... hơi, có chút (mức độ thấp)  有点儿好


2. 不...不... ko...cũng ko... (vừa phải)  不大不小
3. 还可以 tàm tạm
4. 不错 ko tệ, khá
5. 很... rất  很好
6. 太...(了) quá, lắm  太好了
7. 非常... vô cùng  非常好
8. 最... nhất  最好
5
Trọng âm theo ngữ pháp của câu
Ý chính của câu thường nằm ở các thành phần trong vị ngữ,
nên thường nhấn mạnh động từ, bổ ngữ, định ngữ, trạng ngữ.
1. Đọc nhấn mạnh định ngữ
Vd: 这是妈妈做的饭。
2. Đọc nhấn mạnh trạng ngữ (TG, nơi chốn, mức độ...)
Vd: 我常常七点起床。 (TG)
他在中国学习汉语。 (nơi chốn)
我今天很忙。 (mức độ)

6
Từ bổ sung (1)

1. 饭馆 fànguăn quán cơm


2. 茶馆 cháguăn quán trà/ nước
3. 酒馆 jiǔguăn quán rượu
4. 旅馆 lǔguăn khách sạn
5. 大使馆 dàshǐguăn đại sứ quán
6. 咖啡馆 kāfēiguăn quán cafe
7. 图书馆 túshūguăn thư viện
8. 文化馆 wénhuàguăn nhà văn hoá
7
Từ bổ sung (2)
1. 人员 rényuán nhân viên (nói chung)
2. 职员 zhíyuán NV văn phòng
3. 公务员 gōngwùyuán công chức
4. 售货员 shòuhuòyuán NV bán hàng
5. 售票员 shòupiàoyuán NV bán vé
6. 服务员 fúwùyuán NV phục vụ, bồi bàn
7. 营业员 yíngyèyuán NV giao dịch
8. 演员 yǎnyuán diễn viên
9. 运动员 yùndòngyuán vận động viên
10. 店员 diànyuán NV cửa hàng
11. 翻译员 fànyìyuán phiên dịch viên
8
Mẫu câu tiêu biểu
1. 我不想去外面吃,我想在家吃。
2. 那你准备做什么呢?
3. 就做你爱吃的鱼吧。
4. 颜色还可以,就是有点儿大。
5. 这件不错,就买这件吧。
6. 听和说还可以,读和写很多字我不知道什么意思。
7. 咖啡喝多了对身体不好。
9

You might also like