You are on page 1of 10

Bài 6 你怎么不吃了?

Sao anh không ăn nữa ?

1
Từ trọng tâm

1. 怎么(不)+ V zěnme vì sao  她怎么没来?


làm thế nào  你怎么知道?
2. 因为..所以.. yīnwèi, suǒyǐ vì…nên (nhân quả)
 因为身体不好,所以我没来上课。
2. 经常 + V jīngcháng thường xuyên  经常看电视
3. num + 公斤 gōngjīn kilôgam (đơn vị đo lường)
4. N+外 wài ngoài (≠ 里)  门外、国外
2
Từ mới
1. 面条 miàntiáo mì sợi
2. 羊肉 yángròu thịt dê
3. 自行车 zìxíngchē xe đạp
4. 骑 + O qí đi (xe 2 bánh), cưỡi  骑车
5. 开 + O kāi lái (xe hơi)  开车
6. 下雨 xià yǔ mưa rơi  下小/大雨
7. 下雪 xià xuě tuyết rơi
8. 游泳 yóuyǒng bơi lội
9. 来 + O lái thay cho ĐT trước đó
 来一点儿面条吧,来一杯咖啡,慢慢来
3
Ngữ pháp
1. Đại từ nghi vấn “怎么” hỏi nguyên nhân
怎么 (vì sao) chỉ sự thắc mắc và ngạc nhiên
S + 怎么+ 不/ 没 + V/ Adj ?
Vd: (1) 你怎么不高兴? (2) 他怎么没来?
2. Lượng từ lặp lại theo kiểu “AA”
LT lặp lại có nghĩa “mỗi cái/ người”, nhấn mạnh điểm
chung của mọi người/ vật trong nhóm.
S (cụ thể) + AA + 都 + V/ Adj
Vd: 同学们个个都很高兴。
4
3. Liên từ nhân quả 因为...所以... (yīnwèi...suǒyǐ)
因为...所以... thường trả lời câu hỏi 怎么/ 为什么 ?, có thể
lược bỏ 1 trong 2 từ.
因为...(nguyên nhân)..., 所以..(kết quả)...
Vd: (因为)昨天下雨,所以他没来。
4. Phân biệt “为什么” và “怎么”
2 từ này có nghĩa giống nhau, chỉ khác về cách dùng
 为什么...? Hỏi lý do (bình thường)
 S + 怎么(不/没) + V/A + (了/呢) ? Hỏi lý do (ngạc nhiên)
Vd: (1) 为什么你不来? (2) 你怎么不来(呢)?
5
Từ bổ sung (1)
1. 汽车 qìchē xe hơi (nói chung)
2. 公共汽车 gōnggòng qìchē xe bus (= 公车)
3. 火车 huǒchē xe lửa
4. 卡车 kǎchē xe tải
5. 出租车 chūzūchē taxi (= 的士 díshì)
6. 自行车 zìxíngchē xe đạp
7. 摩托车 mótuōchē xe máy (môtô)
8. 三轮车 sānlúnchē xe 3 bánh, xích lô
 骑 qí: chạy (xe 2 bánh), 开 (lái xe 4 bánh)、坐 (ngồi, đáp)
6
Từ bổ sung (2)
1. 羊肉 yángròu thịt dê/ cừu
2. 猪肉 zhūròu thịt heo
3. 鸡肉 jīròu thịt gà
4. 鸭肉 yāròu thịt vịt
5. 牛肉 niúròu thịt bò
6. 狗肉 gǒuròu thịt chó
7. 鱼(肉) yúròu thịt cá
8. 肥肉 féi ròu thịt mỡ
9. 瘦肉 shòu ròu thịt nạc
7
Trọng âm logic của câu
Khi hỏi hoặc trả lời, người nói cảm thấy thông tin nào
quan trọng trong câu, thì cần nhấn mạnh từ ngữ đó để
người nghe cần lưu ý.

* Lưu ý: ngữ cảnh khác nhau thì vị trí trọng âm cũng khác.

Vd: (1) 我六点上课。 (2) 我工作很忙。 (quan trọng)

(3) 谁在房间里呢?  他在房间里呢。(vị trí khác)


(4) 他在哪儿呢?  他在房间里呢。(vị trí khác)

8
Thực hành đối thoại
1. Dùng “怎么(不/没)...?” đặt câu hỏi để người khác trả lời
Vd: A: 你怎么不吃了?  B: 我吃好了。

2. Dùng 因为...所以 để nêu nguyên nhân và kết quả


A nói nguyên nhân B nói kết quả
- 工作太忙 - 不能去跑步(păobù)
- 汉字太难(nán)了 - 不喜欢写汉字
- 下雨(xiàyǔ)了 - 不能去旅游
- 身体不好 - 天天吃药(chīyào)
Vd: 因为天气不好  所以我没去商店
9
Các mẫu câu

1. 你怎么知道他来了?
2. 这两天怎么没看见小张(呢)?
3. 昨天你们怎么都没去打篮球?
4. 因为下雨,所以我们都没去。
5. 我不想天天都吃羊肉。
6. 来一点儿面条吧。
10

You might also like