Professional Documents
Culture Documents
HSK2 - Bai5 - Buoi 9.
HSK2 - Bai5 - Buoi 9.
5.1 TỪ VỰNG
Đoạn 1:
外面 Wàimiàn dt. Bên ngoài
准备 Zhǔnbèi đgt. Chuẩn bị
就 Jiù phó. Được dùng để
chỉ một kết luận
hay chỉ sự kiên
quyết. Dịch là
“thì”
鱼 yú dt Cá, món cá
吧 ba Trợ Được dùng ở
cuối câu để chỉ
sự thương
lượng, đề nghị,
thỉnh cầu hay
mệnh lệnh
( nha, nhỉ,
nhé,..)
------
Đoạn 2:
件 jiàn Lượng Cái, chiếc (được
dùng cho áo)
还 hái phó Vẫn, còn
可以 kěyǐ tt Không tệ, tạm
được
不凑 Búcuò tt Tuyệt, khá tốt
------
Đoạn 3:
考试 Kǎoshì trợ đt. Cuộc thi, bài
kiểm tra
意思 Yìsi dt Nghĩa, ý nghĩa,
ý tứ
------
Đoạn 4:
咖啡 Kāfēi dt Cà phê
对 Duì Giới từ Đối với
(được dung
trước danh từ
hoặc đại từ
chỉ người)
以后 yǐhòu dt Sau này
Ba của tôi mỗi ngày buổi sáng 7 giờ phải uống 1 ly cà phê nóng.
我的爸爸 每天早上七点要 喝一杯热咖啡
CHỦ NGỮ thời gian trợ động từ V TÂN NGỮ
Wǒ de bàba měitiān zǎoshang qī diǎn yào hè yībēi rè kāfēi
一 杯 热(的)咖啡
Số từ + lượng từ + DANH TỪ
Yī bēi rè (de) kāfēi
桌子上有两本书,左边的(书)是我的(书),右边的(书)是我妹妹的(书)
Có hai cuốn sách trên bàn, cuốn sách bên trái là sách của tôi, và cuốn sách bên
phải là sách của em gái tôi.
(书) shū được ẩn đi vì đã được nhắc đến ở trước, danh từ bị ẩn đi để những cái phụ
được nổi lên và nhấn mạnh ( sách mà ở bên trái là của tôi, sách ở bên phải là của
em gái tôi)
Phân biệt:
学校(的)前边
Phía trước trường học
前边的学校
Ngôi trường nằm ở phía trước.
银行(的)后边
Phía sau ngân hàng.
后边的银行
Ngân hàng ở phía sau
5.3.5 CẤU TRÚC RÚT GỌN VỚI CHỮ 的 /de/
Khi người nói và người nghe cùng biết về đối tượng mình đề cập đến trước, có thể
dùng 的/de/ để thay thế.
1. 我有两个苹果,一个大的,一个小的,你要大的还是小的?
Tôi có hai quả táo, một lớn và một nhỏ, bạn muốn quả to hay quả nhỏ?
2. A:我要喝茶。 Tôi muốn uống trà.
B:你要热 (茶) 还是凉的 (茶)?Bạn muốn (trà) nóng hay (trà) lạnh?
A:热的(茶) (Trà) Nóng
3. A:我要买笔。 Tôi muốn mua một cái bút.
B:你要红的还是蓝的? Bạn muốn màu đỏ hay màu xanh?