You are on page 1of 31

第六课

Nǐ yào chī shénme ?

你要吃什么?
Bạn muốn ăn gì ?
一、Khởi động: Hoàn thành hội thoại
A: 小姐 ,___________?
你想去哪儿
B: 我想去________,远不远
人民广场 ?
A: 不远,_____。
很近
B: 到人民广场___________?
多少钱
A: 二十九块。
B: 那好,走吧。
A: 人民广场到了,__________。
再见
谢谢
B: _____,再见。
二、Từ mới 要 yào 动 muốn, cần, phải
你要什么? Nǐ yào shénme?
你要吃什么? Nǐ yào chī shénme?
我要吃牛肉。 Wǒ yào chī niúròu.

吃 chī 动 ăn
吃牛肉 chī niúròu
吃青菜 chī qīngcài
吃米饭 chī mǐfàn
你吃什么? nǐ chī shénme?

(一)点儿 (yì) diǎnr 量 một chút


你要吃点儿什么?Nǐ yào chī diǎnr shénme?
二、Từ mới
个 gè 量 cái
一个苹果 yí gè píngguǒ
一个人 yígèrén

牛肉 niúròu 名 thịt bò
一个牛肉 yígèniúròu
要吃牛肉 yào chī níuròu

青菜 qīngcài 名 rau xanh


一个青菜 yí gè qīngcài
要吃青菜 yào chī qīngcài
⮚ 我要吃一个牛肉,一个青菜。
二、Từ mới 还 hái 副 còn
你还要什么? nǐ yào chī shénme?
还要吃肉 hái yào chī ròu
还吃青菜 hái chī qīngcài

两 liǎng 数 hai
两个牛肉 liǎng gè niúròu
两个人 liǎng gè rén
两个青菜 liǎng gè qīng cài

碗 wǎn 名 bát
我吃了一碗饭。
米饭 mǐfàn 名 cơm
还吃米饭 hái chī mǐfàn
要吃米饭 yào chī mǐfàn

二、 快 kuài 形 nhanh
Từ 很快 hěnkuài
不快 búkuài
mới 快一点儿 kuài yì diǎnr

饿 è 形 đói
很饿 hěn è
不饿 búè
茶 chá 名 trà

奶茶 nǎi chá trà sữa


茶很好喝。 Cháhěn hǎo hē.
你要喝奶茶吗?Nǐ yào hē nǎi cháma?
二、
Từ 喝 hē 动 uống
mới 他要喝茶。 Tā yào hē chá.
他要喝点儿水。Tā yào hē diǎnr shuǐ.

杯 bēi 名 cốc, ly
我要一杯茶。 Wǒ yào yìbēi chá.
我要喝一杯奶茶。Wǒ yào hē yìbēi nǎi chá.
二、Từ mới
还是 háishì 连 hay là
你要牛肉还是青菜?
Nǐ yào niúròu háishìqīngcài?
你要喝茶还是奶茶?
Nǐ yào hē cháháishìhē nǎichá?

一共 yí
gòng 副 tổng cộng tất cả
一共多少钱?Yígòng duōshao qián?
一共有几杯?Yígòng yǒu jǐ bēi?
二、 大 dà 形 to, lớn
Từ
很大 hěn dà
mới
不大 búdà

小 xiǎo 形 nhỏ, bé
很小 hěn xiǎo
不小 bùxiǎo

咖啡 kāfēi 名 càphê
一杯咖啡 yì bēi kāfēi
喝咖啡 hē kāfēi
Từ mới

mǐfàn (n) cơm jiǎozi (n)bánh cảo

chī (v) ăn
mántou (n) màn thầu bāozi (n)bánh bao

jīdàn (n) trứng gà miàntiáo(n)mìsợi


Từ mới

tāng (n) Súp,canh

jiǔ (n)rượu
hē (v) uống

píjiǔ (n)bia
Từ mới

shítáng (n) nhà ăn, canteen

fàndiàn (n) nhàhàng, quán ăn


Trò chơi






二、Từ mới

Chọn từ ở trên, điền vào chỗ trống:


Nǐhǎo, nǐ yào ( hē ) diǎnr shénme ? Xiǎo bēi háishi ( dà bēi ).
(1) 你好,你要( 喝 )点儿什么?小杯还是(大杯 )。
Nǐ yào chī ( niú ròu ) háishi ( qīng cài ).

(2)你要吃( 牛肉)还是 ( 青菜 )。
Qǐng kuài diǎnr, wǒ hěn ( è ).
(3) 请快点儿,我很( 饿 )。
Nǐ yào jǐ ( bēi ) niúnǎi.
(4)你要几( 杯 )牛奶?
四、Từ ngữ trọng điểm
Ví dụ:
三、Từ ngữ trọng điểm
Cách sử dụng lượng từ

Trong tiếng Trung, giữa số từ vàdanh từ thường cần cólượng


từ, các danh từ khác nhau thìsẽ cónhững lượng từ phối hợp khác
nhau. Lượng từ hay được sử dụng nhất là“个”.
Chúý: Khi muốn chỉ số lượng là “2” thì trước lượng từ dùng “两”, không dùng “二”.

liǎng wǎn mǐfàn


两 碗 米饭
三、Từ ngữ trọng điểm
Luyện tập
Điền lượng từ thích hợp vào chỗ trống.

Wǎn

bēi

bēi kuài
杯 块
三、Từ ngữ trọng điểm
Câu hỏi lựa chọn

Câu hỏi lựa chọn dùng từ “还是”để nối hai từ, hai vế câu trước và
sau, cần phải trả lời lựa chọn một cái trong đó.
四、Bài khóa

一)Bài khóa 1
Xiānsheng , nín yào chī diǎnr shénme? Bú yào le, duōshao qián ?
A:先生,您 要 吃 点儿 什么? B:不要了,多少钱?
Wǒ yào yí gè niúròu, yí gè qīngcài. Wǔshí kuài.
B:我 要 一个 牛肉,一个 青菜。 A: 五十 块。
Hái yào shénme? Hǎo. Qǐng kuài yìdiǎnr, wǒ hěn è.
A:还要什么? B:好。请快一点儿,我很饿。
Liǎng wǎn mǐfàn. Hǎo.
B:两 碗 米饭。 A:好。
Hǎo, hái yào shénme? Xièxie!
A:好,还 要 什么? B:谢谢!
四、Bài khóa
(二)Bài khóa 2
Qǐngwèn, nín yào hē diǎnr shénme? Dà bēi háishi xiǎo bēi?
A: 请问,您 要 喝 点儿 什么? A:大杯 还是 小杯?
Wǒ yào yìbēi nǎichá. Dà bēi.
B:我 要 一杯 奶茶。 B:大杯。
Dàbēi háishi xiǎo bēi ? Hǎo. Yígòng èrshíbā kuài.
A:大杯 还是 小杯? A:好。一共 二十八块。
Xiǎo bēi. Xièxie!
B:小杯。 B:谢谢!
Hǎo, hái yào shénme? Búkèqi!
A:好,还 要 什么? A:不客气!
Hái yào yìbēi kāfēi.
B:还 要 一杯 咖啡。
Hoạt động
1. Hai người một nhóm, thay phần gạch chân bằng món mà mình
muốn ăn trong thực đơn, hoàn thành hội thoại theo mẫu.

(nước) (càphê) (coca) (trà)


五、Ngữ âm
(一)Vận mẫu trọng điểm
五、Ngữ âm
Lưu ý
(1)Vận mẫu được bắt đầu bằng nguyên âm u, phía trước không có thanh mẫu thì viết
thành wu, wa, wo, wai, wei, wan, wen, wang, weng.
(2)Trước uei có thêm thanh mẫu thì viết thành ui, ví dụ dui, tui, gui, hui, zui, cui,
sui, rui.
(3)Trước uen có thêm thanh mẫu thì viết thành un, ví dụ lun, dun, gun, hun.
(4)Khi vận mẫu được bắt đầu bằng ü và kết hợp với thanh mẫu j, q, x thì hai chấm
trên đầu của ü được lược bớt, viết là u. Bởi vậy nên trong những âm tiết có j, q, x, vận
mẫu chứa u thực chất là ü.
五、Ngữ âm
(二)Biến điệu của “不

“不” đứng một mình hoặc đứng trước các âm tiết có
thanh điệu 1, 2 và 3 thì đọc thành thanh 4 – bù
五、Ngữ âm
Luyện tập ngữ âm



Bù bú
五、Ngữ âm
Luyện tập tôi năm
ngữ âm
nữ xanh lục

đi câu văn

đắt hội nghị

nhanh kì lạ

hôn mê quân đội

mây tháng

quên vạn
五、Ngữ âm
Luyện tập
học tập quyết tâm
ngữ âm
lựa chọn bầu cử
quân nhân thôn
quảng trường công việc
ngoại ngữ nước ngoài
bài tập bởi vậy
luận văn hỏi thăm
trang web ngộ nhỡ
Luân Đôn tập huấn quân sự
về hưu mất
五、Ngữ âm
Luyện tập ngữ âm

Nghe ghi âm, điền vận mẫu và thanh điệu.


uā uó uān uǎn
ué uò ùn uán
ún uǐ uài uǎng
六、Hoạt động mở rộng

Có thực mới vực được đạo.


Dân coi việc ăn uống là quan trọng nhất.

Cái khólócái khôn.

Cóchíthìnên.
Từ vựng bổ sung

thí
ch
六、
ngọt
Hoạt
cay
động ngon
mở
rộng chua
đắng
cóchút
本课结束
谢谢同学们!

You might also like