Professional Documents
Culture Documents
Bạn muốn ăn gì ?: Nǐ yào chī shénme ?
Bạn muốn ăn gì ?: Nǐ yào chī shénme ?
你要吃什么?
Bạn muốn ăn gì ?
一、Khởi động: Hoàn thành hội thoại
A: 小姐 ,___________?
你想去哪儿
B: 我想去________,远不远
人民广场 ?
A: 不远,_____。
很近
B: 到人民广场___________?
多少钱
A: 二十九块。
B: 那好,走吧。
A: 人民广场到了,__________。
再见
谢谢
B: _____,再见。
二、Từ mới 要 yào 动 muốn, cần, phải
你要什么? Nǐ yào shénme?
你要吃什么? Nǐ yào chī shénme?
我要吃牛肉。 Wǒ yào chī niúròu.
吃 chī 动 ăn
吃牛肉 chī niúròu
吃青菜 chī qīngcài
吃米饭 chī mǐfàn
你吃什么? nǐ chī shénme?
牛肉 niúròu 名 thịt bò
一个牛肉 yígèniúròu
要吃牛肉 yào chī níuròu
两 liǎng 数 hai
两个牛肉 liǎng gè niúròu
两个人 liǎng gè rén
两个青菜 liǎng gè qīng cài
碗 wǎn 名 bát
我吃了一碗饭。
米饭 mǐfàn 名 cơm
还吃米饭 hái chī mǐfàn
要吃米饭 yào chī mǐfàn
二、 快 kuài 形 nhanh
Từ 很快 hěnkuài
不快 búkuài
mới 快一点儿 kuài yì diǎnr
饿 è 形 đói
很饿 hěn è
不饿 búè
茶 chá 名 trà
杯 bēi 名 cốc, ly
我要一杯茶。 Wǒ yào yìbēi chá.
我要喝一杯奶茶。Wǒ yào hē yìbēi nǎi chá.
二、Từ mới
还是 háishì 连 hay là
你要牛肉还是青菜?
Nǐ yào niúròu háishìqīngcài?
你要喝茶还是奶茶?
Nǐ yào hē cháháishìhē nǎichá?
一共 yí
gòng 副 tổng cộng tất cả
一共多少钱?Yígòng duōshao qián?
一共有几杯?Yígòng yǒu jǐ bēi?
二、 大 dà 形 to, lớn
Từ
很大 hěn dà
mới
不大 búdà
小 xiǎo 形 nhỏ, bé
很小 hěn xiǎo
不小 bùxiǎo
咖啡 kāfēi 名 càphê
一杯咖啡 yì bēi kāfēi
喝咖啡 hē kāfēi
Từ mới
chī (v) ăn
mántou (n) màn thầu bāozi (n)bánh bao
jiǔ (n)rượu
hē (v) uống
píjiǔ (n)bia
Từ mới
你
吃
什
么
?
二、Từ mới
(2)你要吃( 牛肉)还是 ( 青菜 )。
Qǐng kuài diǎnr, wǒ hěn ( è ).
(3) 请快点儿,我很( 饿 )。
Nǐ yào jǐ ( bēi ) niúnǎi.
(4)你要几( 杯 )牛奶?
四、Từ ngữ trọng điểm
Ví dụ:
三、Từ ngữ trọng điểm
Cách sử dụng lượng từ
Wǎn
碗
bēi
杯
bēi kuài
杯 块
三、Từ ngữ trọng điểm
Câu hỏi lựa chọn
Câu hỏi lựa chọn dùng từ “还是”để nối hai từ, hai vế câu trước và
sau, cần phải trả lời lựa chọn một cái trong đó.
四、Bài khóa
一)Bài khóa 1
Xiānsheng , nín yào chī diǎnr shénme? Bú yào le, duōshao qián ?
A:先生,您 要 吃 点儿 什么? B:不要了,多少钱?
Wǒ yào yí gè niúròu, yí gè qīngcài. Wǔshí kuài.
B:我 要 一个 牛肉,一个 青菜。 A: 五十 块。
Hái yào shénme? Hǎo. Qǐng kuài yìdiǎnr, wǒ hěn è.
A:还要什么? B:好。请快一点儿,我很饿。
Liǎng wǎn mǐfàn. Hǎo.
B:两 碗 米饭。 A:好。
Hǎo, hái yào shénme? Xièxie!
A:好,还 要 什么? B:谢谢!
四、Bài khóa
(二)Bài khóa 2
Qǐngwèn, nín yào hē diǎnr shénme? Dà bēi háishi xiǎo bēi?
A: 请问,您 要 喝 点儿 什么? A:大杯 还是 小杯?
Wǒ yào yìbēi nǎichá. Dà bēi.
B:我 要 一杯 奶茶。 B:大杯。
Dàbēi háishi xiǎo bēi ? Hǎo. Yígòng èrshíbā kuài.
A:大杯 还是 小杯? A:好。一共 二十八块。
Xiǎo bēi. Xièxie!
B:小杯。 B:谢谢!
Hǎo, hái yào shénme? Búkèqi!
A:好,还 要 什么? A:不客气!
Hái yào yìbēi kāfēi.
B:还 要 一杯 咖啡。
Hoạt động
1. Hai người một nhóm, thay phần gạch chân bằng món mà mình
muốn ăn trong thực đơn, hoàn thành hội thoại theo mẫu.
bù
bú
Bù bú
五、Ngữ âm
Luyện tập tôi năm
ngữ âm
nữ xanh lục
đi câu văn
nhanh kì lạ
mây tháng
quên vạn
五、Ngữ âm
Luyện tập
học tập quyết tâm
ngữ âm
lựa chọn bầu cử
quân nhân thôn
quảng trường công việc
ngoại ngữ nước ngoài
bài tập bởi vậy
luận văn hỏi thăm
trang web ngộ nhỡ
Luân Đôn tập huấn quân sự
về hưu mất
五、Ngữ âm
Luyện tập ngữ âm
Cóchíthìnên.
Từ vựng bổ sung
thí
ch
六、
ngọt
Hoạt
cay
động ngon
mở
rộng chua
đắng
cóchút
本课结束
谢谢同学们!